Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Công phá kiến thức tiếng Anh 2
MIỄN PHÍ
Số trang
33
Kích thước
1.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
890

Công phá kiến thức tiếng Anh 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Công Phá Anh 2 – Bản đọc thử (trích đoạn sách) More than a book

MỤC LỤC

Phần 1: Phát âm ............................................................................................. 13

I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 13

II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT quốc gia ..................................................................... 31

III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 34

Phần 2: Trọng âm ........................................................................................... 39

I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 39

II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học .................................................. 49

III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 52

Phần 3: Từ vựng lớp 11 ................................................................................... 57

Unit 1: Friendship ......................................................................................................... 58

Unit 2: Personal experiences .......................................................................................... 67

Unit 3: Party ................................................................................................................. 74

Unit 4: Volunteer work .................................................................................................. 80

Unit 6: Competitions ..................................................................................................... 86

Unit 7: World population ............................................................................................... 93

Unit 8: Celebrations ...................................................................................................... 99

Unit 9: The post office ................................................................................................. 104

Unit 10: Nature in danger ............................................................................................ 109

Unit 11: Sources of energy ........................................................................................... 115

Unit 12: The asian games ............................................................................................ 121

Unit 13: Hobbies ......................................................................................................... 128

Unit 15: Space conquest .............................................................................................. 135

Unit 16: The wonders of the world ............................................................................... 142

Mục lục – Bản đọc thử (trích đoạn sách) Nhà sách Lovebook

Phần 4: Từ vựng lớp 12 ................................................................................. 149

I. Bảng từ theo từng bài trong sách giáo khoa ................................................................ 149

II. Bài tập về cấu tạo từ và dạng thức của từ (Word formation) ....................................... 156

III. Bài tập về chọn từ (Word choice) ............................................................................ 188

IV. Tìm từ đồng nghĩa (Synonym) ................................................................................. 203

V. Tìm từ trái nghĩa (Antonym) ..................................................................................... 220

Phần 5: Kết hợp từ ........................................................................................ 232

I. Cụm động từ (Phrasal verbs) ..................................................................................... 232

II. Thành ngữ (Idioms) ................................................................................................. 259

Phần 6: Đọc điền từ ...................................................................................... 269

I. Một số vấn đề cần lưu ý ............................................................................................ 269

II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học ................................................ 270

Phần 7: Đề luyện tập tổng hợp ...................................................................... 370

Đề số 1 .......................................................................................................................... 370

Đề số 2 .......................................................................................................................... 371

Đề số 3 .......................................................................................................................... 372

Đề số 4 .......................................................................................................................... 373

Đề số 5 .......................................................................................................................... 374

Đề số 6 .......................................................................................................................... 376

Đề số 7 .......................................................................................................................... 377

Đề số 8 .......................................................................................................................... 378

Đề số 9 .......................................................................................................................... 379

Đề số 10........................................................................................................................ 380

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ......................................................................................................... 380

Công Phá Anh 2 More than a book

LOVEBOOK.VN| 13

PHẦN 1: PHÁT ÂM

I. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC

Các câu hỏi về phát âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh kiểm tra cách phát âm

đúng các nguyên âm, phụ âm, hoặc tập hợp âm. Để làm tốt dạng bài tập này, ngoài việc

thuộc từ học sinh cần nắm vững các quy tắc phát âm cơ bản.

Một trong những vấn đề gây khó khăn trong quá trình học phát âm đó chính là sự đa

dạng trong cách thể hiện các âm trong tiếng Anh. Mỗi một âm được thể hiện bằng nhiều

chữ cái khác nhau, và mỗi một chữ cái lại có thể được đọc thành nhiều âm khác nhau.

Ví dụ như trường hợp của chữ cái a và âm /i:/ ở hai bảng dưới đây:

a được phát âm là:

/æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ/

dad father all village any age ago want

/i:/ được thể hiện bằng các chữ cái sau:

e ee e-e ea i ie

me meet scene beat machine piece

Trong cuốn Công Phá Anh 2 này chúng tôi không đi sâu phân tích từng âm mà sẽ giới thiệu

một số quy tắc nhận diện và phân biệt âm phổ biến nhất thường áp dụng trong các bài thi.

1. Nguyên âm (vowel)

1.1. Cách phát âm 5 chữ cái (a, e, i, o, u)

a được phát âm là:

/æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ /

dad

cat

map

father

car

massage

all

call

alter

village

message

average

any

many

anyone

age

cage

place

ago

sugar

allow

want

watch

quality

e được phát âm là:

/i:/ /ɪ/ /e/ /ə/

e: be, me, she, we...

ee: bee, beet, weet...

ea: heat, tea, sea,

Trong các tiếp đầu ngữ: be-, de-,

en-, pre-, em-, re- (become, delete,

enrich, precede, employ, replace)

và tiếp đầu ngữ ex- không mang

trọng âm (explore, exam, explain…)

egg

flexible

debt

her

interest

garden

i được phát âm là:

/ɪ/ /i:/ /aɪ/ /ə/ /ɜː/

big

sick

thick

machine

routine

automobile

mine

mice

strive

terrible

pencil

principle

stir

bird

first

EXTRA

Trong hệ thống ngữ âm

tiếng Anh có 22 nguyên

âm và 24 phụ âm.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!