Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Công nghệ dập vuốt
PREMIUM
Số trang
46
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1352

Công nghệ dập vuốt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

D P VU T Ậ Ố

I – Đ c đi m c a công ngh d p vu t ặ ể ủ ệ ậ ố

1.Khái ni mệ :D p vu t là quá trình bi n đ i phôi ph ng thành m t chi ti t ậ ố ế ổ ẳ ộ ế

r ng có hình d ng b t kỳ và đ c ti n hành trên các khuôn d p vu t. ỗ ạ ấ ượ ế ậ ố

Trên hình 74 trình bày s đ d p vu t m t chi ti t hình tr t phôi ph ng và ơ ồ ậ ố ộ ế ụ ừ ẳ

s tu n t d ch chuy n kim lo i trong quá trình d p vu t. S tu n t d ch ự ầ ự ị ể ạ ậ ố ự ầ ự ị

chuy n đ c đ c tr ng b i s gi m đ ng kính ngoài c a vàn ể ượ ặ ư ở ự ả ườ ủ h và b i s d ch ở ự ị

chuy n các ph n t c a phôi (1-5) theo m c đ tăng chi u sâu d p vu t. ể ầ ử ủ ứ ộ ề ậ ố

Hình 74: S d ch chuy n kim lo i ự ị ể ạ

tu n t trong qua trình d p vu t ầ ự ậ ố

2.Đ c đi m d p vu t ặ ể ậ ố :Trong quá trình d p vu t, ph n vành khăn c a phôi ậ ố ầ ủ

(D-d) chuy n thành hình tr có đ ng kính d và chi u cao h. Vì th tích kim lo i ể ụ ườ ề ể ạ

khi d p vu t không thay đ i, nên khi d p vu t hoàn toàn hình tr , chi u cao chi ậ ố ổ ậ ố ụ ề

ti t h l n h n chi u r ng c a ph n vành khăn b. ế ớ ơ ề ộ ủ ầ

Nh v y, d p vu t x y ra nh bi n d ng d o kèm theo s d ch chuy n ư ậ ậ ố ả ờ ế ạ ẻ ự ị ể

ph n l n th tích kim lo i thành chi u cao. ầ ớ ể ạ ề

Đ p vu t là m t trong nh ng nguyên công ch y u c a công ngh d p ậ ố ộ ữ ủ ế ủ ệ ậ

ngu i. Ph m vi s d ng s n ph m d p vu t r t r ng rãi. R t nhi u chi ti t ộ ạ ử ụ ả ẩ ậ ố ấ ộ ấ ề ế

trong máy bay ô tô, máy kéo, máy đi n và đ dùng trong gia đình đ u ch t o ệ ồ ề ế ạ

b ng ph ng pháp d p vu t. ằ ươ ậ ố

3.Các cách phân lo i d p vu t ạ ậ ố

• Theo d ng hình h c ạ ọ

• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo i ặ ể ế ạ ạ

• Theo d ng hình h c ạ ọ : có th chia t t c các chi ti t r ng thành ba nhóm ể ấ ả ế ỗ

1.D ng đ i x ng qua tr c ( v t c c hình tròn xoay); ạ ố ứ ụ ậ ố

1

Hình 2: S đ khuôn d p vu t ơ ồ ậ ố

2.D ng hình h p; ạ ộ

3.D ng không đ i x ng, hình thù ph c t p. ạ ố ứ ứ ạ

Các chi ti t thu c nhóm 1 bao g m các d ng hình tr , hình tr có b c, hình ế ộ ồ ạ ụ ụ ậ

côn, hình bán c u…, có th có vành ho c không có vành, có đáy ho c không có ầ ể ặ ặ

đáy ph ng. ẳ

Các chi ti t thu c nhóm 2 bao g m hình h p vuông, hình h p ch nh t, ế ộ ồ ộ ộ ữ ậ

hình h p ô van…, có vành ho c không có vành, có đáy ph ng ho c không ph ng. ộ ặ ẳ ặ ẳ

Các chi ti t thu c nhóm 3 bao g m các chi ti t có hình d ng b t kỳ nh ng ế ộ ồ ế ạ ấ ư

ph c t p và không đ i x ng. ứ ạ ố ứ

2

• Theo đ c đi m bi n d ng kim lo i ặ ể ế ạ ạ “

1. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) ậ ố ế ỏ ế ỏ ể

2. D p vu t có bi n m ng thành. ậ ố ế ỏ

3. D p vu t không bi n m ng thành ( hay bi n m ng không đáng k ) d p ậ ố ế ỏ ế ỏ ể ậ

vu t không bi n m ng thành khi khe h gi a chày và c i l n h n ho c b ng ố ế ỏ ở ữ ố ớ ơ ặ ằ

chi u dày v t li u. D p vu t có bi n m ng thành khi khe h gi a chày vàc i ề ậ ệ ậ ố ế ỏ ở ữ ố

nh h n chi u dày v t li u. ỏ ơ ề ậ ệ

Trong d p vu t không bi n m ng thành, theo ph ng pháp d p ng i ta ậ ố ế ỏ ươ ậ ườ

chia ra; d p có ch ng nhăn và d p không có ch ng nhăn. Theo hình d ng s n ậ ố ậ ố ạ ả

ph m, ng i ta chia ra: d p có vành và d p không có vành. ẩ ườ ậ ậ

Tùy theo đ c đi m hình h c riêng bi t c a t ng chi ti t mà có ph ng pháp ặ ể ọ ệ ủ ừ ế ươ

tính toán công ngh riêng. ệ

4. D p vu t có bi n m ng thành có hai ph ng pháp bi n m ng thành: ậ ố ế ỏ ươ ế ỏ

+ Làm thay đ i đ ng kính xong r i m i bi n m ng thành; ổ ườ ồ ớ ế ỏ

+ V a thay đ i đ ng kính v a ti n hành làm bi n m ng thành cùng m t ừ ổ ườ ừ ế ế ỏ ộ

lúc. V i ph ng pháp này thì kim lo i bi n d ng mãnh li t h n. ớ ươ ạ ế ạ ệ ơ

4. u nh c đi m c a d p vu t : Ư ượ ể ủ ậ ố

Ưu:

- Có th gia công đ c các chi ti t thành m ng t đ n gi n đ n ph c t p ể ượ ế ỏ ừ ơ ả ế ứ ạ

mà các ph ng pháp khác không th làm đ c nh cán,kéo,rèn khuôn, đúc ươ ể ượ ư

-Chi ti t gia công có đ chính xác cao ,b m t láng bóng ế ộ ề ặ

-Quá trình d p vu t g n nh không sinh ra phoi nh rèn ho c đúc n u tính ậ ố ầ ư ư ặ ế

toán chính xác phôi ban đ uầ

- Chi ti t sau gia công b ng ph ng pháp d p vu t có th s d ng ngay ế ằ ươ ậ ố ể ử ụ

ho c chi c n qua m t vài công đo n nh là s d ng. ặ ầ ộ ạ ỏ ử ụ

-Thi t b không quá t n kém,có th t đ ng hoá cao nên năng su t cao,giá ế ị ố ể ự ộ ấ

thành s n ph m h . ả ẩ ạ

Nh c: ượ

-Chi ti t hình thù ph c t p thì vi c ch t o khuôn khó và t n kém nên ch kh ế ứ ạ ệ ế ạ ố ỉ ả

thi khi s n xu t v i s l ng l n ả ấ ớ ố ượ ớ

II – Xác đ nh hình d ng và kích th c phôi cho nh ng chi ti t đ n gi n ị ạ ướ ữ ế ơ ả

Do quá trình bi n d ng d o, th tích kim lo i luôn luôn gi không thay đ i ế ạ ẻ ể ạ ữ ổ

cho nên nguyên t c c b n đ xác đ nh kích th c phôi khi d p vu t là s cân ắ ơ ả ể ị ướ ậ ố ự

b ng th tích c a phôi và chi ti t thành ph m, cũng t c là cân b ng tr ng l ng ằ ể ủ ế ẩ ứ ằ ọ ượ

c a chúng. ủ

3

Khi d p vu t không bi n m ng thành v t li u, ng i ta th ng b qua s ậ ố ế ỏ ậ ệ ườ ườ ỏ ự

thay đ i chi u dày v t li u và xác đ nh phôi theo s cân b ng di n tích b m t ổ ề ậ ệ ị ự ằ ệ ề ặ

c a phôi và chi ti t thành ph m k c l ng d đ c t mép.Khi d p vu t có ủ ế ẩ ể ả ượ ư ể ắ ậ ố

bi n m ng thành, kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng th tích phôi và ế ỏ ướ ượ ự ằ ể

thành ph m. ẩ

Trong th c t th ng g p m t s tr ng h p d p vu t sau đây: ự ế ườ ặ ộ ố ườ ợ ậ ố

- Dâp vu t các chi ti t tròn hình d ng đ n gi n; ố ế ạ ơ ả

- D p vu t các chi ti t tròn hình d ng ph c t p; ậ ố ế ạ ứ ạ

- D p vu t các chi ti t hình ch nh t; ậ ố ế ữ ậ

- D p vu t các chi ti t có hình d ng ph c t p và không đ i x ng ậ ố ế ạ ứ ạ ố ứ

- D p vu t các chi ti t có bi n m ng v t li u. ậ ố ế ế ỏ ậ ệ

Ph ng pháp tính kích th c phôi trong t ng tr ng h p khác nhau, sau đây ươ ướ ừ ườ ợ

chúng ta ch nghiên c u tr ng h p th nh t. ỉ ứ ườ ợ ứ ấ

1.Tính kích th c phôi đ d p chi ti t tròn xoay có hình d ng đ n gi n. ướ ể ậ ế ạ ơ ả

Tr ng h p này thu c lo i d p vu t không bi n m ng thành, nên vi c xác ườ ợ ộ ạ ậ ố ế ỏ ệ

đ nh kích th c phôi đ c tính theo s cân b ng di n tích b m t phôi và chi ị ướ ượ ự ằ ệ ề ặ

ti t (k c l ng d đ c t mép) ế ể ả ượ ư ể ắ

D = 1,13 F = 1,13 ∑ f, mm

Trong đó F - di n tích b m t c a chi ti t, mm ệ ề ặ ủ ế 2

∑ f - T ng di n tích các ph n t riêng c a b m t chi ti t, mm ổ ệ ầ ử ủ ề ặ ế 2

.

Đ thu n ti n cho vi c tính toán, trên b ng 44 gi i thi u các công th c đ ể ậ ệ ệ ả ớ ệ ứ ể

xác đ nh đ ng kính phôi c a ti t d p vu t ph bi n nh t. ị ườ ủ ế ậ ố ổ ế ấ

Sau khi d p vu t xong, ph n l n các tr ng h p ph i c t mép ho c c t ậ ố ầ ớ ườ ợ ả ắ ặ ắ

vành không b ng ph . Các công th c gi i thi u trên b ng 44 ch a tính đ n ằ ẳ ứ ớ ệ ả ư ế

l ng d đ c t mép, vì v y khi s d ng công th c cho tr ng h p d p vu t ượ ư ể ắ ậ ử ụ ứ ườ ợ ậ ố

ph i c t mép thì ph i thêm l ng d c t mép vào chi u cao ho c vành. Nh ng ả ắ ả ượ ư ắ ề ặ ư ở

các công th c t 1 đ n 4 và t 13 đ n 16, kích th c phôi tính toán l n h n th c ứ ừ ế ừ ế ướ ớ ơ ự

t m t ít, nên khi s d ng không c n ph i thêm l ng d c t mép ho c ch thêm ế ộ ử ụ ầ ả ượ ư ắ ặ ỉ

m t l ng d nh . ộ ượ ư ỏ

2. L ng d đ c t mép chi ti t tròn xoay ượ ư ể ắ ế

Trong quá trình d p vu t, do s bi n d ng không đ ng đ u cho nên sau khi ậ ố ự ế ạ ồ ề

d p, thành chi ti t cao không đ u nhau mà th ng t o thành b n múi nên ph i ậ ế ề ườ ạ ố ả

c t mép, vì v y khi tính phôi ph i c ng thêm v i l ng d c t mép. N u chi ti t ắ ậ ả ộ ớ ượ ư ắ ế ế

ph i d p nhi u l n thì nh ng l n trung gian, khi mép chi ti t đã có đ th p ả ậ ề ầ ở ữ ầ ế ộ ấ

nhô cao, ph i ti n hành c t mép. ả ế ắ

Đ i v i chi ti t hình tr th p mà đ ph ng m t c t không đòi h i cao thì ố ớ ế ụ ấ ộ ẳ ở ặ ắ ỏ

không ph i c t mép. ả ắ

Trên b ng 2 ghi các l ng d c t mép ph thu c vào chi u cao tuy t đ i và ả ượ ư ắ ụ ộ ề ệ ố

t ng đ i c a chi ti t không có vành, còn trên b ng 3 là c a các chi ti t có vành ươ ố ủ ế ả ủ ế

r ng. ộ

4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!