Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

chuyen de dien ly vi nhan nan
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LTĐH Chuyên đề Điện ly
1
Câu 1: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử n{o?
A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-
, H2O
C. H+, CH3COO-
, H2O D. CH3COOH, CH3COO-
, H+
Câu 3: Dung dịch n{o sau đ}y có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4: D~y n{o dưới d}y chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được l{ do:
A. Sự chuyển dịch của c|c electron. B. Sự chuyển dịch của c|c cation.
C. Sự chuyển dịch của c|c ph}n tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation v{ anion.
Câu 6: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy.
C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan.
Câu 7: Dung dịch chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 8: Chất n{o dưới đ}y không ph}n li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 9: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện
của c|c dung dịch đó tăng dần theo thứ tự n{o trong c|c thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 10: Nước đóng vai trò gì trong qu| trình điện li c|c chất trong nước
A. Môi trường điện li B. Dung môi ph}n cực
C. Dung môi không ph}n cực D. Tạo liên kết hiđro với c|c chất tan
Câu 11: C}u n{o sau đ}y đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li l{ sự hòa tan một chất v{o nước th{nh dung dịch.
B. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất dưới t|c dụng của dòng điện.
C. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất th{nh ion dương v{ ion }m khi chất đó tan trong nước hay ở trạng th|i
nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất l{ qu| trình oxi hóa khử.
Câu 12: Sơ đồ n{o sau đ}y biểu diển qu| trình ph}n li của HBr trong nước.
A. H2 + Br2 → 2HBr B. 2HBr → H2 + Br2 C. H + Br → HBr D. HBr → H+ + Br -
Câu 13: C|c dung dịch sau đ}y có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch n{o dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 14: Những muối có khả năng điện li ho{n to{n trong nước l{:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 15: Phương trình điện li n{o sau đ}y không đúng?
A. HNO3 → H+ + NO
3
B. K2SO4 → K2+ + SO
2
4
C. HSO
3
→ H+ + SO
2
3
D. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OHCâu 16: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ|nh gi| n{o về nồng độ
mol/l ion sau đ}y l{ đúng?
A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M
Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước v{ coi HNO3 phân li hoàn toàn thì
đ|nh gi| n{o về nồng độ mol/l ion sau đ}y l{ đúng?
A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [NO3
-] C. [H+] < [NO3
-] D. [H+] < 0.10M
Câu 18: Chọn c|c phương trình điện li viết đúng.
A. AgCl → Ag+ + Cl- B. CaCO3 → Ca2+ + CO
2
3
C. CH3COOH → CH3COO- + H+ D. K2CO3 → 2K+ + CO
2
3
Câu 19: Dung dịch NaOH chứa c|c tiểu ph}n:
A. Na+. B. OH-
. C. NaOH, Na+, OH-
. D. OH-
, Na+.