Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyên đề 16 tiệm  cận  của  đồ  thị  hàm  số   đề hs
MIỄN PHÍ
Số trang
7
Kích thước
611.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
886

Chuyên đề 16 tiệm cận của đồ thị hàm số đề hs

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Đường tiệm cận đứng

Định nghĩa:

 Đường thẳng Đường Đường thẳng thẳng Đường thẳng 0

x x  Đường thẳng được Đường thẳng gọi Đường thẳng là Đường thẳng đường Đường thẳng tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng đứng Đường thẳng của Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng hàm Đường thẳng số

y f x  ( )nếu Đường thẳng ít Đường thẳng nhất Đường thẳng một Đường thẳng trong Đường thẳng các Đường thẳng điều Đường thẳng kiện Đường thẳng sau Đường thẳng đây Đường thẳng được Đường thẳng thỏa Đường thẳng mãn:

0

lim ( )

x x

f x

 



;

0

lim ( )

x x

f x

 

 

;

0

lim ( )

x x

f x

 



;

0

lim ( )

x x

f x

 

 

2. Đường tiệm cận ngang.

Định nghĩa:

 Đường thẳng Đường Đường thẳng thẳng Đường thẳng 0

y y  Đường thẳng được Đường thẳng gọi Đường thẳng là Đường thẳng đường Đường thẳng tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng ngang Đường thẳng của Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng hàm Đường thẳng số

y f x  ( )nếu Đường thẳng ít Đường thẳng nhất Đường thẳng một Đường thẳng trong Đường thẳng các Đường thẳng điều Đường thẳng kiện Đường thẳng sau Đường thẳng được Đường thẳng thỏa Đường thẳng mãn: 0

lim ( )

x

f x y

 

;

0

lim ( )

x

f x y

  

Chú ý:

- Đường thẳng Nếu Đường thẳng

( ) ( )

( )

P x y f x

Q x

 

Đường thẳng là Đường thẳng hàm Đường thẳng số Đường thẳng phân Đường thẳng thức Đường thẳng hữu Đường thẳng tỷ.

- Đường thẳng Nếu Đường thẳng Q Đường thẳng = Đường thẳng 0 Đường thẳng có Đường thẳng nghiệm Đường thẳng là Đường thẳng x0, Đường thẳng và Đường thẳng x0 Đường thẳng không Đường thẳng là Đường thẳng nghiệm Đường thẳng của Đường thẳng P Đường thẳng = Đường thẳng 0 Đường thẳng thì Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng có

tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng đứng Đường thẳng là Đường thẳng 0

x x 

- Đường thẳng Nếu Đường thẳng bậc Đường thẳng ) Đường thẳng  Đường thẳng bậc Đường thẳng ) Đường thẳng thì Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng có Đường thẳng tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng ngang.

Câu 20: _TK2023 Tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng ngang Đường thẳng của Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng hàm Đường thẳng số Đường thẳng

2 1

3 1

x

y

x

 Đường thẳng là Đường thẳng đường Đường thẳng thẳng Đường thẳng có

phương Đường thẳng trình

A.

1

3

y 

B.

2

3

y 

C.

1

3

y 

D.

2

3

y 

Lời giải

Chọn D

Tiệm Đường thẳng cận Đường thẳng ngang Đường thẳng của Đường thẳng đồ Đường thẳng thị Đường thẳng hàm Đường thẳng số Đường thẳng

2 1

3 1

x

y

x

 Đường thẳng có Đường thẳng phương Đường thẳng trình Đường thẳng

2

3

y 

.

Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

3 2

2

x

y

x

 là đường thẳng có phương trình:

A. x 2 . B. x  1. C. x 3. D. x  2.

Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 4

1

x

y

x

 là đường thẳng:

A. x 1. B. x  1. C. x 2 . D. x  2.

Page 145

Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ 16: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN – ĐỒ THỊ -

BIỂU THỨC HÀM SỐ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!