Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyên đề 01 số  phức  điểm  biễu  diễn  các  phép  toán   hướng dẫn giải
MIỄN PHÍ
Số trang
40
Kích thước
383.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1086

Chuyên đề 01 số phức điểm biễu diễn các phép toán hướng dẫn giải

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 Số phức z a bi   có phần thực là a,

phần ảo là b.

 Số phức liên hợp z a bi   và cần nhớ 2

i  1.

 Số phức z a bi   có điểm biểu diễn là M a b ( ; ).

Số phức liên hợp z a bi   có điểm biểu diễn N a b ( ; ). 

Hai điểm M và N đối xứng nhau qua trục hoành Ox.

z z  ; z z z z     ; z z z z     ;

z z z z . . ;   

;

z z

z z

    

    2 2 z z a b .  

 Hai số phức bằng nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo.

Mô đun của số phức z là:

2 2 z a b  

z z z z .    

z z

z z

 

z z z z z z        

z z z z z z        

Phép cộng hai số phức Cho số phức 1

z a b i   .

và 2

z c d i   .

. Khi đó

z z a b i c d i a c b d i 1 2           . . . .       

Phép trừ hai số phức z z a b i c d i a c b d i 1 2           . . . .       

 Phép nhân hai số phức z z a b i c d i ac bd ad bc i 1 2 . . . . . .               

k z k a bi ka kbi . .( )    

 Phép chia hai số phức

        1 1 2 1 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

. . . . .

.

.

z z z z z a b i c d i ac bd bc ad i ac bd bc ad i

z z z c d c d c d c d z

      

     

   

Câu 1:_TK2023 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z i   7 6 có tọa độ

A.   6;7

. B.  6;7

. C.  7;6

. D.

 7; 6  

.

Lời giải

Chọn D

Ta có điểm biểu diễn số phức z i   7 6 có tọa độ là  7; 6  

.

Câu 12: _TK2023 Cho số phức z i  2 9 , phần thực của số phức 2

z bằng

A.

 77 B. 4 C. 36 D. 85

Lời giải

 

2 2

z i z i i        2 9 2 9 77 36

.

Vậy phần thực của số phức 2

z bằng  77 .

CHUYÊN ĐỀ 21: MODULE – SỐ PHỨC LIÊN HỢP – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC – ĐIỂM

BIỂU DIỄN SỐ PHỨC TRÊN MẶT PHẲNG PHỨC

Câu 16:_TK2023 Phần ảo của số phức z i   2 3 là

A.

 3 . B.  2 . C. 2. D. 3.

Lời giải

Lý thuyết.

Câu 35:_TK2023 Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z

thỏa mãn z i   2 1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A.  0;2

. B.   2;0

. C.

 0; 2 

. D.  2;0

.

Lời giải

Đặt z x yi   , với x y,  .

Từ giả thiết  

2 2

z i x y       2 1 2 1

.

Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  0; 2 

, bán

kính R 1

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;3

là điểm biểu diễn của số phức z. Phần

thực của z bằng

A. 2 . B. 3 . C.  3 . D.  2 .

Lời giải

Ta có M  2;3

là điểm biểu diễn của số phức z z i   2 3 . Vậy phần thực của

z bằng 2.

Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn i z i . 5 2   . Phần ảo của z bằng

A. 5 . B. 2 . C.  5 . D.  2 .

Lời giải

Đặt z a bi a b     ; 

. 5 2

5 2

2 5

2 5

i z i

i

z

i

z i

z i

 

 

  

  

Vậy phần ảo của z bằng -5.

Câu 3: Môđun của số phức 1 2  i

bằng

A. 5 . B. 3 . C.

5 . D. 3 .

Lời giải

Ta có

2 2 1 2 1 2 5     i

.

Câu 4: Cho số phức z i  2 . Tính z

.

A.

z  5 B. z 5

C. z 2 D. z 3

Lời giải

Ta có

2

z    2 1 5

.

Câu 5: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

A. 1 2  i

. B. 2 i

. C. 1 2  i

. D. 2  i

.

Lời giải

Điểm M  2;1

trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm

biểu diễn số phức z i  2 suy ra z i   2 .

Câu 6: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính module của z .

A. z 2

. B. z 8

. C. z 34

. D.

z  34

.

Lời giải

Tọa độ điểm    

2 2 M z i z          3;5 3 5 3 5 34

.

Câu 7: Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của

z .

A.

z  5

. B. z 5

. C. z 3

. D. z 1

.

Lời giải

Điểm M (2; 1)  nên nó biểu diễn cho số phức

2 2 z i z       2 2 1 5

.

Câu 8: Cho hai số phức 1

z i  1

và 2

z i   2 3 . Tính môđun của số phức 1 2 z z 

.

A. 1 2 z z  1

. B. 1 2 z z   5

. C.

1 2 z z   13

. D. 1 2 z z  5

.

Lời giải

Ta có 1 2 1 2 z z i i i z z i             1 2 3 3 2 3 2 13

.

2

-1

O

Câu 9: Gọi 1

z

,

2

z

lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình

bên. Tính 1 2 z z 

.

x

y

-4

3

2

O 1

M

N

A. 2 29 . B. 20 . C.

2 5 . D. 116 .

Lời giải

Từ hình bên ta có tọa độ M  3;2 

biểu diễn số phức 1

z i  3 2

.

Tọa độ N  1; 4   biểu diễn 2

z i   1 4

.

Ta có 1 2 z z i    4 2     

2 2

1 2 z z      4 2 2 5

.

Câu 10: Cho 1 2 z i z i     2 4 , 3 5 . Xác định phần thực của

2

1 2 w z z  .

A.  120 . B.  32 . C. 88 . D.

 152.

Lời giải

Ta có

2

2 2 z i z i      3 5 16 30    

2

1 2         w z z i i i . 2 4 16 30 152 4

.

Vậy phần thực của w là  152 .

Câu 11: Cho hai số phức 1

z i   4 3 và 2

z i  1 2 . Phần thực của số phức

1

2

z

z bằng

A. 1. B.

2

5

. C. 2 . D.

11

5

.

Lời giải

Ta có

1

2 2

2

4 3 (4 3 )(1 2 ) 10 5 2 .

1 2 (1 2 )(1 2 ) 1 2

z i i i i i

z i i i

   

    

   

Vậy phần thực của số phức

1

2

z

z

là 2.

Câu 12: Cho số phức

2 2

1

i

z

i . Môđun của z cùng môđun với số phức nào sau

đây?

A. w i  1 2 . B. w i  2 . C. w i   1 2 . D. w 2 .

Lời giải

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!