Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

CHƯƠNG XI BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BẢNG VÀ TRÌNH BÀY TRANG
CHƯƠNG XI
BẢNG
• KẺ BẢNG
Cách kẻ bảng: Insert/Table, hoặc click nút Table.
• Rows: số dòng cần chèn.
• Columns: số cột cần chèn.
• Width: chiều rộng của bảng theo số điểm pixels hoặc phần
trăm
• Border: độ dầy của đường viền bảng.
• Cell Padding: khỏang cách nội dung ô và biên ô.
• Cell Spacing: khoảng cách giữa các ô.
2. HIỆU CHỈNH BẢNG
a)Chèn thêm dòng, cột vào bảng:
• Đặt dấu nháy tại vị trí cần chèn
• Modifytable Insert row/Insert column
• Cột mới mặc định chèn vào bên trái dấu nháy
• Dòng mới mặc định chèn vào bên trên dấu nháy
b)Xoá dòng, cột, bảng
• Chọn dòng, cột, bảng cần xóa
• Edit/Cut. (Ctrl +X) hoặc nhấn delete
c)Nối các ô trong bảng:
– Chọn các ô cần nối
– ModifyTable Merge Cells.
d)Tách các ô trong bảng:
– Chọn ô cần tách
– ModifyTable Splits Cell
– Split Cell into Columns: tách ô thành nhiều ô theo cột.
– Split Cell into Rows: tách ô thành nhiều ô theo dòng.
– Number of columns, Rows: xác định số ô cần tách theo cột, dòng.
4. THUỘC TÍNH CỦA BẢNG:
Chọn table mở Properties inspector.
– Rows, Cols : số dòng, số cột.
– W, H : chiều rộng, chiều cao của bảng.
– Cellpad : khoảng cách văn bản đến ô trong bảng.
– Cellspace : khoảng càch giữa các ô trong bảng.
– Align : canh lề bảng, phải, trái, giữa.
– Border : độ dày nét đường viền bảng.
– Bg color : màu nền của bảng.
– Bg image : ảnh nền bảng.
– Brdr color : màu đường viền bảng.