Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuong 4 - Chất kết dính vô cơ pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CHƯƠNG 4 CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ
A. Khái Niệm Chung Và Phân Loại
I. Khái niệm
Chất kết dính vô cơ là loại vật liệu (thường ở dạng bột) khi nhào trộn với nước thì tạo thành
loại hồ dẻo, dưới tác dụng của các quá trình hoá lí tự nó có thể rắn chắc và chuyển sang trạng thái
đá.
Nhờ tính chất này người ta đã áp dụng để sản xuất vữa, bêtông vật liệu đá nhân tạo không nung
(gạch silicát, ngói fibrô ximăng), bêtông atphan v.v…
II. Phân loại
Theo khả năng rắn chắc người ta chia 3 loại: CKD rắn trong không khí, nước và trong autoclav.
1. Chất kết dính rắn trong không khí
CKD có khả năng rắn chắc và phát triển cường độ trong môi trường không khí
a. Vôi rắn trong không khí (thành phần chủ yếu là CaO)
b. Chất kết dính magiê (thành phần chủ yếu là MgO)
c. Chất kết dính thạch cao ( thành phần chủ yếu là CaSO 4
)
d. Thuỷ tinh lỏng: Silicat natri (Na 2 O.nSiO 2
), Silicat Kali (K 2 O.mSiO 2
) ở dạng lỏng.
2. CKD rắn trong nước
CKD có khả năng rắn chắc và phát triển cường độ trong cả môi trường không khí và
môi trường nước.
a. CKD hỗn hợp = Vôi canxi + PGHT nghiền mịn
b. Vôi thuỷ = CaO + C 2 S .
c. Ximăng La Mã: C 3 S + C 2 S + C 4 AF.
d. Ximăng Pooclăng: C 3 S + C 2 S + C 4 AF +C 3 A.
e. Ximăng Aluminat: CA + C 3 A + C 5 A3
+ C 2 A
3. CKD rắn trong autoclav
CKD rắn trong môi trường hơi nước bão hoà, là môi trường có:
t
0 = (175 ÷ 200) 0 C; P = (8 ÷ 12) atm
có thành phần chủ yếu là CaO, SiO 2
, CKD vôi silic, vôi tro, vôi xỉ...
B. Các Chất Kết Dính Rắn Trong Không Khí
I. Vôi rắn trong không khí
1. Nguyên liệu - Sản xuất
1.1. Nguyên liệu
Là các loại đá giàu khoáng canxi (CaCO 3
): Đá phấn, đá vôi, đá vôi - đôlômit, đá đômit...> 92%CaCO
3
và hàm lượng sét < 6%
1.2. Sản xuất
Trong lò nung gián đoạn và liên tục.
- Đập đá thành những cục đá nhỏ có kích thước từ (15 ÷ 20)cm rồi nung ở t 0 = 900 ÷ 1200 0 C theo
phản ứng:
CaCO 3
CaO + CO 2 ↑ - Q (Q = 42,5 kCal/mol)
- Nhận xét:
+ Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
+ Là phản ứng bề mặt.
+ Giải phóng 44% khối lượng vật chất.
+ Là phản ứng thuận nghịch.
31