Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 11: Một số tính chất vật lý và cơ lý của đất
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương XI
MỘT SỐ TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ LÝ CỦA ĐẤT
1. Khái niệm chung về tính chất vật lý và cơ lý của đất
Ðất có một số tính chất vật lý và tính chất cơ lý chủ yếu như tỷ trọng, dung trọng,
độ xốp, tính dính, tính dẻo, độ chặt, sức cản... Những tính chất này thường được quyết
định bởi các thành phần khoáng vật (nguyên sinh, thứ sinh), thành phần các cấp hạt (cát,
limon, sét), thành phần chất hữu cơ có trong đất và tính liên kết giữa các thành phần trên
để tạo ra kết cấu của đất. Trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp những tính chất vật lý và
cơ lý tính luôn là những yếu tố chi phối trực tiếp đến quá trình canh tác như khả năng
làm đất cày, bừa, xới xáo, sức kéo của máy móc công cụ làm đất... ngoài ra các tính chất
trên còn đặc biệt có liên quan và ảnh hưởng đến một số đặc tính lý học khác của đất như
chế độ nước, chế độ không khí và khả năng sinh trưởng cũng như phát triển của cây
trồng, do đó trong nghiên cứu đất cần xác định và tìm hiểu rõ về chúng.
2. Một số tính chất vật lý cơ bản của đất
2.1. Tỷ trọng của đất
Ðịnh nghĩa: Tỷ trọng của đất là tỷ số khối lượng của một đơn vị thể tích đất ở
trạng thái rắn, khô kiệt với các hạt đất xếp sít vào nhau so với khối lượng nước cùng thể
tích ở điều kiện nhiệt độ 4oC.
Ðể tính tỷ trọng người ta áp dụng công thức:
d= P / P1
Trong đó: d- Tỷ trọng của đất.
P- Khối lượng các hạt đất (khô kiệt, xếp xít vào nhau và không có khoảng
hổng không khí) trong một thể tích xác định (thường được đo bằng g/cm3
).
P1- Khối lượng nước được chứa trong cùng thể tích ở điều kiện T0
: 4oC
(g/cm3
).
Tỷ trọng của các loại khoáng vật khác nhau có sự giao động khá lớn song nhìn
chung biến động trong phạm vi từ 2,40 - 2,80 (bảng 11.1)
Bảng 11.1. Tỷ trọng của một số khoáng vật có trong đất
Khoáng vật Tỷ trọng
Thạch anh tinh khiết
Canxít
Canxít tinh khiết
Fenspat K- Na
Dolomit
Gypxít
Mica
Khoáng sét
Bốcxít (Nhôm ôxit)
Ôlivin, pyrôxen, amphibole (có chứa sắt)
Hêmatít
Quặng chì
2,65
2,60 - 2,80
2,72
2,60 - 2,80
2,80- 2,90
2,32
2,80- 3,10
2,60 - 2,90
2,09
2,90 - 3,50
5,30
7,60