Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 1: Thành phần hóa học của thức ăn
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương I
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA THỨC ĂN
Môn học: Thức ăn và dinh dưỡng gia súc
DINH DƯỠNG THỨC ĂN
N
ội dung ti
ết gi
ảng
• Th
ức
ăn là gì ?
• Ch
ất lượng dinh dưỡng th
ức
ăn là gì ?
• Thành ph
ần c
ủa th
ức
ăn ch
ăn nuôi
¾
Nướ
c
¾
V
ật ch
ất khô
• Vai trò c
ủa các ch
ất dinh dưỡng trong th
ức
ăn v
ới v
ật nuôi
T
h
ức
ă
n
là gì
?
Th
ức
ăn là gì?
• Th
ức
ăn là các s
ản ph
ẩm có ngu
ồn g
ốc t
ừ động v
ật, th
ực v
ật, vi
sinh v
ật ...
• Nh
ững s
ản ph
ẩm này cung c
ấp ch
ất dinh dưỡng cho con v
ật,
• Nh
ững ch
ất dinh dưỡng này ph
ải phù h
ợp v
ới đặc tính sinh lý và
c
ấu t
ạo c
ủa b
ộ máy tiêu hoá để con v
ật có th
ể
ăn được, tiêu hoá,
h
ấp thu được giúp con v
ật s
ống bình thường trong m
ột th
ời gian
dài.
Ch
ất lượng dinh dưỡng là gì ?
• Ch
ất dinh dưỡng là nh
ững ch
ất ch
ứa trong th
ức
ăn mà c
ơ th
ể
động v
ất có th
ể ch
ọn l
ọc, l
ợi d
ụng được.
• Giá tr
ị dinh dưỡng c
ủa th
ức
ăn được th
ể hi
ện b
ằng kh
ả n
ăng tho
ả
mãn nhu c
ầu dinh dưỡng c
ủa con v
ật đối v
ới lo
ại th
ức
ăn
đó.
Thành phần của thức ăn chăn nuôi
• Nước
• Vật chất khô
NƯỚC TRONG THỨC ĂN GIA SÚC
• Thức ăn khác nhau thì có tỷ lệ nước trong thức ăn là khác nhau
• Đối với thức ăn xanh và thức ăn củ quả
Dao động từ 80 đến 93%
NƯỚC TRONG THỨC ĂN HẠT VÀ PHỤ PHẨM
• Khi mới thu hoạch trong thức ăn thường có tỷ lệ nước từ 16 –
22%
• Sau khi thu hoạch và phơi khô tỷ lệ nước thường trên dưới 13%
Ngô: 10-12%
Đỗ: 13-15%
Cám gạo: 12-13%
NƯỚC TRONG THỨC ĂN ĐỘNG VẬT
• Hàm lượng nước thấp
• Để bảo quản tốt cần
phải đưa tỷ lệ nước
xuống dưới 10%
Bột cá khô: 10-14%
Bột xương: 4-8%
TỶ LỆ NƯỚC TRONG THỨC ĂN
Tên thức ăn Tỷ lệ nước (%)
Rau xanh và củ quả
Rau muống trắng
Rau lấp
Khoai lang vỏ trắng
Quả bí đỏ
89.2
92.2
80.4
85.2
Thức ăn hạt và phụ phẩm
Hạt ngô vàng
Hạt đỗ tương
Cám gạo xát
Khô dầu đỗ tương
12.5
13.0
14.0
13.9
Thức ăn động vật
Bột cá đặc biệt
Bột sữa khử bơ
Bột thịt - xương
7.7
6.5
8.3
Vai trò c
ủa nước trong c
ơ th
ể
• Bôi tr
ơn và b
ảo v
ệ
¾ VD: b
ảo v
ệ
h
ệ th
ần kinh
trung ương…
• Là dung môi hoà tan ch
ất
dinh dưỡng
¾ VD: khi th
ức
ăn là r
ơm, r
ạ
vào d
ạ
c
ỏ
c
ủa động v
ật nhai
l
ại được h
ệ VSV d
ạ
c
ỏ
nghi
ền nát và tr
ộn v
ới d
ịch
d
ạ
c
ỏ
t
ạo thành d
ạng dung
d
ịch và được chuy
ển sang d
ạ
t
ổ ong,
ở
d
ạ
t
ổ ong khi co
bóp thì ph
ần th
ức
ăn loãng
được đẩy sang d
ạ múi kh
ế,
ph
ần th
ức
ăn thô còn l
ại s
ẽ
được gi
ữ
l
ại để ti
ến hành quá
trình tiêu hoá c
ơ h
ọc.
Vai trò c
ủa nước trong c
ơ th
ể
•
V
ận chuy
ển ch
ất dinh
dưỡng t
ới các mô và
đào
th
ải ch
ất độ
c
¾ VD: tham gia cùng v
ới Hb
để
v
ận chuy
ển các ch
ất
dinh dưỡng h
ấp thu từ ống
tiêu hoá đến t
ận các mô
bào, t
ổ ch
ức để nuôi dưỡng,
cung c
ấp n
ăng lượng và để
sinh t
ổng h
ợp thành các
ch
ất c
ủa c
ơ th
ể. Đồng th
ời
nh
ận các s
ản ph
ẩm cu
ối
cùng c
ủa trao đổi ch
ất
ở các
mô bào, t
ổ ch
ức ( CO2 ,
ure…) v
ận chuy
ển đến
ph
ổi, th
ận da để th
ải ra
ngoài.
Vai trò của nước trong cơ thể
• Giúp thực hiện các phản
ứng hoá học
¾ VD: Mantoza
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 glucoza
¾ Mỡ C3H5(OOCR)3 +
3H2O C3H5(OH)3
+ 3RCOOH
Vai trò của nước trong cơ thể
• Điều hoà thân nhiệt
¾ VD: Nhờ sự thoát hơi
nước qua mồ hôi, khí
thở làm giảm thân
nhiệt cơ thể
Vai trò của nước trong cơ thể
• Tạo điều kiện cho các dịch
tiêu hoá hoạt động, vì nhờ
có nước làm dịch tiêu hoá
ở trạng thái lỏng mới có
khả năng hoạt động được.
¾VD: ở dịch vị nước
chiếm từ 98 - 99%,
nước bọt, dịch ruột
non: 99 - 99,4% là
nước, dịch tuỵ, dịch
mật 90% là nước