Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chủ đề nguyên hàm doc
MIỄN PHÍ
Số trang
20
Kích thước
304.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
823

Chủ đề nguyên hàm doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Chủ đề 1 : NGUYÊN HÀM

Tiết 1 : LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM

I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất

1/ Tìm nguyên hàm của các hàm số.

1. f(x) = 2

4

2 3

x

x +

ĐS. F(x) = C

x

x

− +

3

3

2

3

2. f(x) = 2

2 2

( 1)

x

x −

ĐS. F(x) = C

x

x

x

− + +

1

2

3

3

3. f(x) = 3

1 2

x x

− ĐS. F(x) = x − x + C

3 2

2 3

4. f(x) =

2

2sin 2 x

ĐS. F(x) = x – sinx + C

5. f(x) = (tanx – cotx)2

ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C

6. 14. f(x) =

x x

x

2 2

sin .cos

cos 2

ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C

16. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = − cos5x − cos x + C

5

1

18. f(x) = ex

(2 + )

cos 2

x

e

−x

ĐS. F(x) = 2ex

+ tanx + C

19. f(x) = 2ax

+ 3x

ĐS. F(x) = C

a

a

x x

+ +

ln 3

3

ln

2

2

2

f(x) 1 x =

-

14/ 2

5

f(x) x 3x 2 =

- + 15/f(x) sin7x cos5x cosx =

16/ 2

17x f(x) 10x 13x 3 =

+ -

2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng

2. f’(x) = 2 – x2

và f(2) = 7/3 ĐS. f(x) = 1

3

2

3

− +

x

x

3. f’(x) = 4 x − x và f(4) = 0 ĐS. f(x) =

3

40

3 2

8

2

− −

x x x

5. f’(x) = 4x3

– 3x2

+ 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x4

– x3

+ 2x + 3

6. f’(x) = ax + , '(1) 0, (1) 4, ( 1) 2 2

f = f = f − =

x

b

ĐS. f(x) =

2

1 5

2

2

+ +

x

x

5/

x 2x 1

x 3x 3x 1

f(x)

2

3 2

+ +

+ + −

= , 3

1

F(1) =

Tiết 2 : LUYỆN TẬP CÁC PP TÍNH NGUYÊN HÀM

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

1.Phương pháp đổi biến số.

Tính I = ∫

f [u(x)].u'(x)dx bằng cách đặt t = u(x)

 Đặt t = u(x)⇒ dt = u'(x)dx

 I = ∫ ∫

f [u(x)].u'(x)dx = f (t)dt

BÀI TẬP

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

1. ∫

x + xdx 2 7

(2 1) 6. ∫

x + x dx 3 4 2

( 5) 7. x 1.xdx 2

+ 8. ∫

+

dx

x

x

5

2

9. ∫

+

dx

x

x

3

2

5 2

3

10. ∫

+

2

x (1 x )

dx

11. dx

x

x

3

ln 12. ∫

+

x e dx x 1

2

.

13. ∫

sin x cos xdx 4

14. ∫

dx

x

x

5

cos

sin 15. ∫

cot gxdx 16. ∫

x

tgxdx

2

cos

17. ∫

x

dx

sin 18. ∫

x

dx

cos

20. ∫

dx

x

e

x

21. ∫

− 3

x

x

e

e dx

22. ∫

dx

x

e

tgx

2

cos

29. ∫

x xdx 3 2

cos sin 30. x x 1.dx ∫

− 31. ∫

+1

x

e

dx 32. x x 1.dx 3 2

+

Tiết 3 : LUYỆN TẬP CÁC PP TÍNH NGUYÊN HÀM

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.

Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên

K thì

∫ ∫

u(x).v'(x)dx = u(x).v(x) − v(x).u'(x)dx

Hay

∫ ∫

udv = uv − vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

1. 3. ∫

(x + 5)sin xdx 2

4 ∫

(x + 2x + 3) cos xdx 2

5. ∫

x sin 2xdx 6. ∫

x cos 2xdx 7. ∫

x e dx x

. 8. ∫

ln xdx

9. ∫

x ln xdx 10. xdx ∫

2

ln 11. ∫

x

ln xdx

12.

13. ∫

dx

x

x

2

cos

14. 15. ∫

sin x dx 16. ∫

ln(x +1)dx 2

17. ∫

e xdx x

.cos 18. ∫

x e dx x

2

3

19. ∫

x ln(1+ x )dx 2

20. ∫

xdx x

2

21. ∫

x lg xdx 22. ∫

2x ln(1+ x)dx 23. ∫

+

dx

x

x

2

ln(1 )

24. ∫

x cos 2xdx 2

CHỦ ĐỀ 2 : TÍCH PHÂN VÀ ÚNG DỤNG.

Tiết 1 : LUYỆN TẬP CÁC PP TÍNH TÍCH PHÂN

DAÏNG 1 : Tính tích phaân baèng ñònh nghóa

PP : Bieán ñoåi haøm soá döôùi daáu tích phaân veà daïng toång hieáu caùc haøm soá coù

nguyeân haøm

Baøi 1 : Tính caùc tích phaân :

1/ x (x 1)dx 2

1

0

+ ∫ 2/ x x (x 1)dx 2

16

1

− ∫ 3/ dx

x

x x

− +

8

1

3

2

5 3

4/ dx

x x

x

4

1

3

(1 )

Baøi 2 : Tính caùc tích phaân :

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!