Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chủ Đề Dạy Thêm Số 25 Động Lượng, Xung Lượng Của Lực Sách Giáo Khoa Mới 2018 Bộ Kết Nối Giáo Án Dạy
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
25
Họ và tên học sinh :……………………………………Trường……………….…………
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
- Tính được động lượng của một vật , hệ vật
- Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng cho va chạm mềm.
- Kỹ năng gải bài toán có tính tương đối
- Thái độ nghiêm túc khi làm các bài toán thực tế và đời sống
II. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái ni m đ ng l ng ệ ộ ượ
Đ ng l ng c a v t kh i l ng m đang chuy n đ ng v i v n t c ộ ượ ủ ậ ố ượ ể ộ ớ ậ ố là đ i ạ
l ng đ c xác đ nh b i công th c: ượ ượ ị ở ứ
Trong h SI, đ n v c a đ ng l ng là kilogam mét trên giây ( kg.m/s) ệ ơ ị ủ ộ ượ
2. Đ c đi m c a đ ng l ng ặ ể ủ ộ ượ
Đ ng l ng là m t đ i l ng vecto có h ng cùng ộ ượ ộ ạ ượ ướ
v i h ng c a v n t c ớ ướ ủ ậ ố
Đ ng l ng ph thu c vào h quy chi u. ộ ượ ụ ộ ệ ế
Vecto đ ng l ng c a nhi u v t b ng t ng các vecto ộ ượ ủ ề ậ ằ ổ
đ ng l ng c a các v t đó. ộ ượ ủ ậ
3. Xung l ng c a l c ượ ủ ự
Khi m t l c ộ ự tác d ng lên m t v t trong kho ng th i gian ụ ộ ậ ả ờ
thì tích đd cđ nh nghĩa là xung l ng c a l c ượ ị ượ ủ ự
trong kho ng th i gian ả ờ yấ
Đ n v c a xung l ng là niton giây (N.s) ơ ị ủ ượ
4. Liên h gi a xung l ng c a l c và đ bi n thiên đ ng ệ ữ ượ ủ ự ộ ế ộ
l ng ượ
Đ bi n thiên đ ng l ng c a m t v t trong m t kho ng ộ ế ộ ượ ủ ộ ậ ộ ả
th i gian nào đó b ng xung l ng c a t ng các l c tác d ng lên v t trong ờ ằ ượ ủ ổ ự ụ ậ
kho ng th i gian đó. ả ờ
D ng t ng quát c a đ nh lu t 2 Niuton ạ ổ ủ ị ậ
CHỦ ĐỀ 25 : ĐỘNG LƯỢNG
Ý nghĩa: Khi l c đ m nh tác d ng lên v t trong m t kho ng th i gian h u ự ủ ạ ụ ậ ộ ả ờ ữ
h n s làm đ ng l ng c a v t bi n thiên ạ ẽ ộ ượ ủ ậ ế
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1. TÍNH ĐỘNG LƯỢNG CỦA MỘT VẬT
− Độ lớn của động lượng: p = m.v
DẠNG 2. TÍNH ĐỘNG LƯỢNG CỦA MỘT HỆ VẬT
Xét với hệ hai vật ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Hai vecto cùng phương cùng chiều:
Vecto động lượng của hệ có độ lớn:
Có phương và chiều cùng với phương chiều của vecto
động lượng mỗi vật
Trường hợp 2: Hai vecto cùng phương ngược chiều:
Vecto động lượng của hệ có độ lớn:
Có phương và chiều cùng với phương chiều của vecto
động lượng của vật có giá trị lớn hơn.
Trường hợp 3: Hai vecto vuông góc:
Vecto động lượng của hệ có độ lớn:
Phương và chiều là đường chéo hình chữ nhất xác định bởi góc
:
Trường hợp 4: Hai vecto tạo với nhau một góc
Vecto động lượng của hệ có độ lớn:
Phương chiều là đường chéo của hình bình hành xác định bởi
góc
DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LỰC BẰNG DẠNG KHÁC CỦA ĐỊNH
LUẬT 2 NEWTON
- Vẽ các vectơ .
- Áp dụng biểu thức dạng khác định luật II Niu tơn:
(*)