Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ch­¬ng IV
MIỄN PHÍ
Số trang
27
Kích thước
412.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1682

Ch­¬ng IV

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

truêng ®¹i häc giao th«ng vËn t¶i ®å ¸n tèt nghiÖp Bé m«n C¤NG TR×NH GIAO TH¤NG THµNH PHè ThiÕt kÕ kü thuËt

Chương VI

TÍNH TOÁN TRỤ CẦU

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Toàn cầu có 2 trụ cầu bằng bê tông cốt thép đồng thời là 2 trụ chính,

Trụ chính T1,T2 nằm trong phần lòng chủ của sông, chịu phản lực gối lớn nhất từ kết

cấu nhịp truyền xuống. Trên trụ tiến hành thi công hẫng kết cấu nhịp. Trụ nằm trong

phạm vi thông thuyền, chịu lực va xô của tàu thuyền qua lại. Với điều kiện thủy văn, địa

chất và điều kiện làm việc của trụ T1 ,T2 là như nhau dẫn đến việc tính toán thiết 2 trụ

cũng hoàn toàn tương tự. Ở đây chọn trụ T1 để tính toán.

II. THÔNG SỐ THIẾT KẾ TRỤ

II.1. THÔNG SỐ CHUNG

1. Số lượng dầm: n = 1 dầm

2. Chiều dài tính toán nhịp chính: 70(m)

3. Chiều dài tính toán nhịp biên: 49(m).

4. Khổ cầu: 1.5×2 + 10 (m).

5. Bề rộng toàn cầu: 14m.

- Tên trụ thiết kế: T1

- Loại trụ: Trụ đặc BTCT.

- Loại cọc: Cọc khoan nhồi D = 1,0 m.

- Số cọc trong móng: n = 15 Cọc.

- Cao độ mực nước cao nhất MNCN = +96,46 m.

- Cao độ mực nước thấp nhất MNTN = +86,35 m.

- Cao độ mực nước thông thuyền: MNTT = +94,50 m.

- Cao độ đỉnh móng: CĐĐM = +86,21 m.

- Cao độ đáy móng: CĐĐaM = +88,71 m.

II.2. VẬT LIỆU CHẾ TẠO TRỤ

II.2.1. Bê tông:

 Cường độ chịu nén quy định ở tuổi 28 ngày f’c = 30 Mpa.

Sinh viªn: nguyÔn v¨n linh _ Líp: CÇu §uêng «t« s©n bay-K47 143

truêng ®¹i häc giao th«ng vËn t¶i ®å ¸n tèt nghiÖp Bé m«n C¤NG TR×NH GIAO TH¤NG THµNH PHè ThiÕt kÕ kü thuËt

 Trọng lượng riêng của bê tông bt = 24,5 KN/m3

 Mô đun đàn hồi

1.5 E f C c C   0.043. ' 29440  Mpa.

II.2.2. Cốt thép thường:

 Giới hạn chảy fy = 420 Mpa

 Mô đun đàn hồi quy ước Es = 200000 Mpa

III. CẤU TẠO TRỤ T1

MAËT CHÍNH TRUÏ

160

100 2x300 100

100 150 100

300

100 95

1

0

150

200

250

50

150

800

100 4x300 100

100

50 100 300 100 50 120

880

120

100

1400/2 1400/2

1150 250

200 50 950 100

Coïc khoan nhoài

m, L = 18m

160 100

Các kích thước trụ được thống kê trong bảng sau:

Cao độ đỉnh trụ EL1 = 8.600 m

Cao độ mặt đất tự nhiên GL = -4.350 m

Cao độ đỉnh bệ cọc EL2 = -1.800 m

Cao độ đáy bệ cọc EL3 = -4.800 m

Mực nước cao nhất MNCN = 1.600 m

Mực nước thấp nhất MNTN = -2.300 m

Mực nước thi công MNTC = 1.000 m

Sinh viªn: nguyÔn v¨n linh _ Líp: CÇu §uêng «t« s©n bay-K47 144

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!