Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc
PREMIUM
Số trang
200
Kích thước
2.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
827

Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

====***====

CẦM ANH TUẤN

CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở

ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

KHU VỰC TÂY BẮC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2021

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

====***====

CẦM ANH TUẤN

CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở

ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ

KHU VỰC TÂY BẮC

Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG

Mã số: 9310110

LUẬN ÁN TIẾN SĨ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐỖ THỊ HẢI HÀ

HÀ NỘI - 2021

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi

cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm

sự trung thực trong học thuật.

Hà Nội, ngày 3 tháng 3 năm 2021

Nghiên cứu sinh

Cầm Anh Tuấn

ii

LỜI CẢM ƠN

Tác giả xin được bày tỏ sự cám ơn sâu sắc đến PGS.TS. Đỗ Thị Hải Hà, người

hướng dẫn khoa học, đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình

nghiên cứu.

Tác giả xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo, các giảng viên Khoa Khoa học

quản lý - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân; các nhà khoa học, các thầy cô làm việc

tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân, đã có những góp ý quý báu giúp tác giả hoàn

thiện luận án.

Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và cán bộ Viện Sau đại học -

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ nghiên cứu sinh trong

suốt quá trình học tập. Đồng thời tác giả xin chân thành cám ơn tập thể lãnh đạo và

đồng nghiệp tại Khoa Khoa học quản lý đã động viên, khích lệ và tạo điều kiện để tác

giả hoàn thành công trình nghiên cứu này.

Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn các thành viên trong gia đình và bạn

bè đã luôn ủng hộ, tạo điều kiện và đồng hành cùng tác giả trong quá trình nghiên cứu.

Trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày 3 tháng 3 năm 2021

Nghiên cứu sinh

Cầm Anh Tuấn

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii

MỤC LỤC .................................................................................................................... iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... vii

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii

DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x

MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................................... 7

1.1. Tổng quan nghiên cứu về nhà ở và chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người

dân vùng DTTS ........................................................................................................... 7

1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về nhà ở ....................................................................... 7

1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân Vùng DTTS ... 8

1.1.3. Tổng quan nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định và thực thi

chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng DTTS ........................................... 13

1.2. Tổng quan nghiên cứu về đánh giá chính sách hỗ trợ nhà ở nói chung và đối

với người dân vùng DTTS nói riêng ........................................................................ 15

1.2.1. Nghiên cứu về đánh giá tác động của chính sách nhà ở ................................ 15

1.2.2. Nghiên cứu sự hài lòng của dân cư với chất lượng dịch vụ công và dịch vụ

nhà ở ......................................................................................................................... 17

1.2.3. Một số nghiên cứu liên quan đến đánh giá chính sách cho vùng DTTS phía Bắc .... 20

1.3. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 21

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 23

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI

NGƯỜI DÂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ ........................................................... 24

2.1. Vùng dân tộc thiểu số và người dân vùng dân tộc thiểu số ............................ 24

2.1.1. Dân tộc thiểu số .............................................................................................. 24

2.1.2. Vùng dân tộc thiểu số ..................................................................................... 26

2.1.3. Người dân vùng dân tộc thiểu số.................................................................... 27

2.2. Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng DTTS ................................ 29

iv

2.2.1. Khái niệm, căn cứ hình thành chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân

vùng DTTS ............................................................................................................... 29

2.2.2. Mục tiêu, và nguyên tắc của chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS . 32

2.2.3. Chủ thể và đối tượng của chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS .. 33

2.2.5. Nhân tố ảnh hưởng tới chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc .............................................................................................................. 35

2.3. Cơ sở phân tích, đánh giá chính sách............................................................... 38

2.3.1. Các cách tiếp cận trong đánh giá chính sách công ......................................... 38

2.3.2. Tiêu chí đánh giá chính sách .......................................................................... 40

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 42

CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 43

3.1. Khung nghiên cứu .............................................................................................. 43

3.1.1. Khung nghiên cứu đánh giá chính sách Hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc............................................................................................ 43

3.1.2. Mô hình, thang đo và giả thuyết nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự hài

lòng của người dân vùng DTTS với chính sách HTNO ........................................... 44

3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 50

3.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................ 50

3.2.2. Phương pháp phân tích dữ liệu ....................................................................... 53

3.3. Mô tả dữ liệu khảo sát ....................................................................................... 56

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 57

CHƯƠNG 4 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ THỰC TRẠNG NHÀ Ở VÙNG DÂN

TỘC THIỂU SỐ KHU VỰC TÂY BẮC ................................................................... 58

4.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội vùng DTTS khu vực Tây Bắc .................. 58

4.1.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Bắc .............................................................. 58

4.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội vùng DTTS khu vực Tây Bắc ................................. 60

4.2. Thực trạng nhà ở, đất ở của người dân vùng DTTS khu vực Tây bắc ......... 69

4.2.1. Quy mô nhà ở ................................................................................................. 69

4.2.2. Tình trạng nhà ở ............................................................................................. 69

4.2.3. Nhu cầu hỗ trợ nhà ở, đất ở ............................................................................ 70

TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .............................................................................................. 73

v

CHƯƠNG 5 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN VÙNG

DÂN TỘC THIỂU SỐ KHU VỰC TÂY BẮC.......................................................... 74

5.1. Công tác hoạch định chính sách hỗ trợ nhà ở ................................................. 74

5.1.1. Sự cần thiết của chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu vực

Tây Bắc..................................................................................................................... 74

5.1.2. Nội dung chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc . 75

5.2. Công tác thực thi chính sách ............................................................................. 80

5.2.1. Tổ chức phân công nhiệm vụ thực thi chính sách .......................................... 80

5.2.2. Huy động nguồn lực cho thực hiện chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS . 83

5.2.3. Đánh giá về công tác triển khai chính sách HTNO ở cấp địa phương ........... 85

5.3. Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở giai đoạn 2011 - 2018 ................ 91

5.3.1. Kết quả hỗ trợ nhà ở, đất ở đối với người dân vùng DTTS ........................... 91

5.3.2. Kết quả hỗ trợ vốn cho nhu cầu nhà ở, đất ở ................................................. 92

5.3.3. Kết quả công tác kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chính sách HTNO ......... 93

5.3.4. Đánh giá khả năng tiếp cận chính sách hỗ trợ nhà ở của người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc............................................................................................ 94

5.3.5. Sự hài lòng của người dân đối với chính sách hỗ trợ nhà ở vùng DTTS khu

vực Tây Bắc .............................................................................................................. 96

5.5. Đánh giá tác động của chính sách hỗ trợ nhà ở tới đời sống người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc .......................................................................................... 106

5.5.1. Tác động của chính sách tới sự cải thiện cuộc sống .................................... 106

5.5.2. Tác động của chính sách HTNO tới mức độ tiếp cận điều kiện vật chất cơ

bản của cuộc sống .................................................................................................. 110

5.5.3. Tác động của chính sách đối với vấn đề giảm nghèo................................... 112

5.6. Đánh giá chung ................................................................................................. 113

TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 115

CHƯƠNG 6 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở

ĐỐI VỚI NGƯỜI DÂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ KHU VỰC TÂY BẮC ...... 116

6.1. Căn cứ xây dựng giải pháp ............................................................................. 116

6.1.1. Quan điểm, mục tiêu cho chính sách vùng DTTS ....................................... 116

6.1.2. Kết quả nghiên cứu chính ............................................................................. 119

vi

6.2. Các giải pháp hoàn thiện chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS

khu vực Tây Bắc ...................................................................................................... 120

6.2.1. Nhóm giải pháp về công tác hoạch định chính sách .................................... 120

6.2.2. Nhóm giải pháp về thực thi chính sách ........................................................ 125

6.2.3. Nhóm giải pháp về đánh giá chính sách ....................................................... 128

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 130

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN

ĐẾN LUẬN Á............................................................................................................. 132

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 133

PHỤ LỤC ....................................................................................................................... i

vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Bộ KH&ĐT Bộ Kế hoạch đầu tư

Bộ LĐ&TBXH Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

CBCQ Cán bộ Chính quyền

CTXH Chính trị Xã hội

DTTS Dân tộc thiểu số

EFA Phân tích nhân tố khám phá

GRDP GDP tính theo vùng

HĐ DT Hội đồng Dân tộc

HTNO Hỗ trợ nhà ở

HTNO Hỗ trợ nhà ở

KTXH Kinh tế xã hội

UB Ủy ban

UBDT Ủy ban dân tộc

VHLSS Khảo sát mức sống dân cư

WB World Bank

viii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1. Diễn giải thang đo, căn cứ và giả thuyết tác động của các biến ................. 47

Bảng 3.2. Mô tả dữ liệu trong mẫu nghiên cứu ........................................................... 56

Bảng 4.1. Tình trạng tiếp cận điện của các thôn thuộc các xã vùng DTTS năm 201960

Bảng 4.2. Hiện trạng đường giao thông của các thôn thuộc các xã vùng DTTS năm 2019 .... 61

Bảng 4.3. Tỷ lệ xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia năm 2019 ................................... 62

Bảng 4.4. Tỷ lệ xã vùng DTTS có nhà văn hóa của các vùng trong cả nước năm 2019... 63

Bảng 4.5. Tỷ lệ trường học theo mức độ kiên cố năm 2019 ....................................... 64

Bảng 4.6. Dân số và lao động vùng DTTS khu vực Tây Bắc năm 2018 .................... 64

Bảng 4.7. Địa bàn thuộc vùng Dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc 2015-2019 ........... 65

Bảng 4.8. GRDP tính theo giá so sánh 2010 của khu vực Tây Bắc giai đoạn 2016-2018 .. 66

Bảng 4.9. Thu nhập bình quân đầu người/tháng phân chia theo 5 nhóm thu nhập của

người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc 2016-2018 ................................. 67

Bảng 4.10. Tỷ lệ hộ DTTS nghèo và cận nghèo 2015-2019 ......................................... 68

Bảng 4..11. Mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo khu

vực Tây Bắc ................................................................................................ 68

Bảng 4.12. Diện tích nhà ở bình quân đầu người theo vùng kinh tế ............................. 69

Bảng 4.13. Tình trạng nhà ở theo các vùng kinh tế Việt Nam ...................................... 70

Bảng 4.14. Nhu cầu nhà ở, đất ở của các hộ dân vùng DTTS....................................... 71

Bảng 4.15. Nhu cầu đất ở, của người dân vùng DTTS khu vực Tây bắc .................... 71

Bảng 5.1. Các Quyết định hỗ trợ nhà ở, đất ở đối với người dân vùng DTTS ........... 75

Bảng 5.2. Ý kiến người dân về chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc ................................................................................................ 79

Bảng 5.3. Phân công nhiệm vụ cơ quan cấp Bộ .......................................................... 81

Bảng 5.4. Phân công nhiệm vụ cơ quan cấp địa phương ............................................ 82

Bảng 5.5. Ý kiến người dân về năng lực, trình độ của cán bộ chính quyền phụ trách

công tác triển khai chính sách HTNO ........................................................ 85

Bảng 5.6. Ý kiến người dân về thái độ, trách nhiệm của cán bộ chính quyền trong

triển khai thực hiện chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc ................................................................................................ 86

ix

Bảng 5.7. Ý kiến người dân về quy trình, thủ tục làm việc của cơ quan chính quyền .... 87

Bảng 5.8. Ý kiến người dân về thời gian làm việc của cơ quan chính quyền ............. 88

Bảng 5.9. Ý kiến người dân về vấn đề công khai, minh bạch trong triển khai chính

sách HTNO của chính quyền địa phương .................................................. 89

Bảng 5.10. Đánh giá của người dân về sự tham gia của người dân vào thực hiện triển

khai chính sách ........................................................................................... 90

Bảng 5.11. Kết quả hỗ trợ nhà ở, đất ở đối với người dân vùng DTTS cả nước .......... 91

Bảng 5.12. Kết quả hỗ trợ đất ở cho người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc ............ 92

Bảng 5.13. Kết quả hỗ trợ vốn cho nhu cầu nhà ở, đất ở, chuyển đổi nghề nghiệp vùng

DTTS cả nước ............................................................................................ 92

Bảng 5.14. Kết quả hỗ trợ vốn đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc ........ 93

Bảng 5.15. Mức độ cải thiện khả năng tiếp cận nhà ở (đất ở) của người dân sau triển

khai chính sách HTNO ............................................................................... 94

Bảng 5.16. Sự hài lòng của người dân về chính sách HTNO đối với người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc.............................................................................. 96

Bảng 5.17. Chỉ số hài lòng của người dân với chính sách HTNO đối với người dân

vùng DTTS khu vực Tây Bắc .................................................................... 97

Bảng 5.18. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ....................................................... 98

Bảng 5.19. Kiểm định KMO and Bartlett's ................................................................... 99

Bảng 5.20. Ma trận xoay nhân tố .................................................................................. 99

Bảng 5.21. Kết quả kiểm định ANOVAa .................................................................... 101

Bảng 5.22. Kết quả hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân với

chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc ....... 102

Bảng 5.23. So sánh mức độ cải thiện giữa hai nhóm hộ được hỗ trợ và không được hỗ trợ 108

Bảng 5.24. Kết quả thu nhập bình quân đầu người theo tháng của người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc............................................................................ 109

Bảng 5.25. So sánh khác biệt trong khác biệt về thu nhập của các hộ dân vùng DTTS

khu vực Tây Bắc....................................................................................... 110

Bảng 5.26. Mức độ tiếp cận điều kiện vật chất cơ bản khác của cuộc sống sau khi thực

hiện chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc ........ 111

x

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Chu trình chính sách ..................................................................................... 39

Hình 3.1. Khung nghiên cứu đánh giá chính sách Hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng

DTTS khu vực Tây Bắc ................................................................................ 43

Hình 3.2. Mô hình các yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc với chính sách HTNO ............................................................... 46

Hình 4.1. Khu vực Tây Bắc Việt Nam.......................................................................... 58

Hình 4.2. Hộ nghèo theo chuẩn đa chiều giai đoạn 2016-2018 ................................... 67

Hình 5.1. Kết quả đánh giá mức độ cải thiện đời sống của người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc sau khi có chính sách HTNO ................................................ 107

Hình 5.2. Kết quả tỷ lệ hộ nghèo khu vực Tây Bắc 2010 - 2019 ............................... 112

1

MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của nghiên cứu

Nước ta có 53 dân tộc thiểu số (DTTS), với 13,4 triệu người, chiếm 14,6%

dân số cả nước; sinh sống thành cộng đồng ở 51 tỉnh, thành phố, 548 huyện, 5.266

đơn vị hành chính cấp xã; đồng bào dân tộc thiểu số cư trú chủ yếu ở vùng Tây Bắc,

Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và Duyên hải Miền trung, chiếm 3/4 diện tích của cả

nước; là vùng núi cao, biên giới, có địa hình chia cắt, khí hậu khắc nghiệt, nơi khó

khăn nhất của nước ta; đồng thời cũng là địa bàn có vị trí chiến lược đặc biệt quan

trọng về quốc phòng, an ninh và môi trường sinh thái.

Do đó, trong nhiều năm qua, Nhà nước đã có nhiều chính sách nhằm xoá đói,

giảm nghèo, thu hẹp nhanh khoảng cách chênh lệch về đời sống vật chất và tinh thần

giữa các vùng, các dân tộc, Đảng và Nhà nước ta đã ban hành nhiều chính sách cho

việc phát triển kinh tế -xã hội Vùng DTTS như: Chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở,

đất sản xuất, nước sinh hoạt, phát triển sản xuất và ổn định đời sống cho người

DTTS nghèo, hộ nghèo vùng đặc biệt khó khăn; ổn định cuộc sống cho người DTTS

di cư tự phát; phát triển kinh tế - xã hội cho các DTTS rất ít người…

Tuy nhiên, đến nay vùng DTTS vẫn là lõi nghèo của cả nước, chênh lệch giàu

- nghèo giữa các vùng, nhóm dân cư chưa được thu hẹp, thu nhập bình quân của hộ

DTTS chỉ bằng 2/5 mức thu nhập bình quân của cả nước nhất là khu vực DTTS phía

Bắc và Tây Nguyên, còn gần 865 ngàn hộ nghèo DTTS, chiếm tới 52,66% tổng số hộ

nghèo cả nước (Chính phủ, 2018)… đòi hỏi Nhà nước cần quan tâm giải quyết để phát

triển kinh tế - xã hội Vùng DTTS tiến tới thu hẹp khoảng cách về kinh tế, xã hội so với

các khu vực khác.

Một trong những yếu tố then chốt, tạo tiền đề cho việc phát triển kinh tế - xã hội

của đất nước đó là việc giải quyết nhu cầu nhà ở cho người dân. Đảng và Nhà nước

luôn xác định nhu cầu nhà ở là một trong những nhu cầu thiết yếu của con người, là

một trong những yếu tố góp phần phát triển đất nước ta, coi đẩy mạnh phát triển nhà ở

cho hộ nghèo, đặc biệt là người dân vùng DTTS là một trong những nhiệm vụ trọng

tâm phát triển kinh tế - xã hội của đất nước đó là chú trọng việc đẩy mạnh phát triển

nhà ở cho hộ nghèo.

Hiến pháp (1980) đã nêu “công dân có quyền có nhà ở” ... “Nhà nước mở rộng

việc xây dựng nhà ở, đồng thời khuyến khích, giúp đỡ tập thể và công dân xây dựng

nhà ở theo quy hoạch chung, nhằm thực hiện từng bước quyền đó. Việc phân phối diện

tích nhà ở do Nhà nước quản lý phải công bằng, hợp lý”; Hiến pháp (2013) cũng nêu

2

“Công dân có quyền có nơi ở hợp pháp”, “Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập

hợp pháp, của cải để dành, nhà ở…”, và Nhà nước phải “có chính sách phát triển nhà

ở, tạo điều kiện để mọi người có chỗ ở”. Trên cơ sở đó, trong nhiều năm qua, Đảng và

Nhà nước đã triển khai nhiều chương trình, đề án như Chương trình 134, Chương trình

135, Chương trình 167, Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo, Chính

sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số,… đến

nay cũng đã đạt được nhiều kết quả đáng ghi nhận như: Chương trình 134 (giai đoạn

2004-2008) đã hỗ trợ 373.400 nhà ở cho hộ nghèo DTTS; Chương trình 167 (giai đoạn

2009-2012) có 224.000 hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ, trong đó đã hoàn thành hỗ trợ

nhà ở cho gần 89 nghìn hộ nghèo DTTS trên địa bàn 62 huyện nghèo…

Tuy nhiên, tình trạng thiếu hụt về nhà ở của người dân vùng DTTS vẫn chưa

được giải quyết triệt để, theo kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn

nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 của Bộ Lao động Thương

binh và Xã hội ngày 22/6/2017, cho thấy trên phạm vi cả nước vẫn còn có hơn 1,98

triệu hộ nghèo chiếm 8,23% cả nước, trong đó điều đáng nói là còn hơn 740 nghìn hộ

thiếu hụt về chỉ số chất lượng nhà ở và 571 nghìn hộ thiếu hụt về chỉ số diện tích ở

chiếm lần lượt là 37,29% và 28,79% trong tổng số hộ nghèo trên cả nước và có tới gần

460 nghìn hộ nghèo thiếu hụt về nhà ở là người dân tộc thiểu số chiếm hơn 62% các

hộ nghèo trong cả nước; mức tăng diện tích ở bình quân đầu người/m2 các Vùng

DTTS vẫn thấp nhất cả nước chỉ gần 3m2/người.

Tình trạng thiếu hụt nhà ở/đất ở là một trong những nguyên nhân khiến đời

sống người dân không ổn định, tạo ra các hệ lụy tiêu cực trên nhiều phương diện. Lợi

dụng tình trạng kém phát triển, kém hiểu biết, không có nơi ăn chốn ở cố định của

người dân, nhiều phần tử xấu đã lợi dụng, kích động, dụ dỗ người dân từ bỏ nơi sinh

sống để đến nơi khác tốt đẹp hơn. Điều này gây ra sự xáo trộn trong cộng đồng, khó

khăn cho việc quản lý dân cư, đặc biệt là quản lý đường biên, tiềm ẩn nhiều nguy cơ

gây mất an ninh khu vực biên giới. Ngoài ra, nguy cơ gây phá vỡ các quy hoạch phát

triển KTXH và hủy hoại môi trường sinh thái bằng nạn phá rừng, đốt nương, làm rẫy.

Tiểu vùng Tây Bắc là một trong hai tiểu vùng thuộc khu vực thuộc trung du

miền núi phía Bắc Việt Nam, có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng cả về an ninh,

chính trị, quốc phòng, kinh tế và môi trường sinh thái của cả nước. Khu vực Tây Bắc

cũng là nơi tập trung đông DTTS nhất trong 7 vùng của cả nước (trên 18%), nhưng thu

nhập bình quân đầu người thấp nhất, tỷ lệ hộ nghèo cao nhất cả nước, tỷ lệ diện tích

nhà ở bình quân đầu người thấp nhất cả nước, tỷ lệ nhà tạm cao thứ hai trong 7 vùng

(chỉ đứng sau vùng Đông Bắc).

3

Do vậy, hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng DTTS nói chung và khu vực Tây

Bắc nói riêng là việc làm cấp thiết hiện nay. Bên cạnh đó, mặc dù chính sách HTNO

đã thực hiện ở khu vực Tây Bắc trong nhiều năm, nhưng kết quả thực hiện hỗ trợ là rất

thấp, giai đoạn 2016-2018, không có hộ nào được hỗ trợ nhà ở/đất ở theo số liệu thống

kê của UBDT (2019), đặt ra câu hỏi về sự thành công của chính sách. Vì vậy, cần thiết

phải thực hiện một nghiên cứu đánh giá chính sách HTNO cho người dân vùng DTTS

khu vực Tây Bắc, qua đó cung cấp các sở cứ khoa học cho các cơ quan nhà nước và

các tổ chức có liên quan về chính sách HTNO ở đối với vùng DTTS nói chung và

vùng DTTS khu vực Tây Bắc nói riêng có các biện pháp điều chỉnh chính sách. Từ đó,

góp phần giúp người dân vùng cải thiện khả năng tiếp cận nhà ở, cải thiện chất lượng

nhà ở, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thoát nghèo. Chính vì vậy, đề tài:

“Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây

Bắc” được lựa chọn để thực hiện cho nghiên cứu này.

2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu chung của đề tài là đánh giá chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân

vùng dân tộc thiểu số khu vực Tây Bắc, từ đó đề xuất hoàn thiện chính sách hỗ trợ nhà

ở đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc.

Câu hỏi nghiên cứu

Luận án nghiên cứu trả lời các câu hỏi:

(i) Công tác hoạch định và triển khai chính sách nhà ở và chính sách hỗ trợ nhà

ở đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc hiện nay như thế nào?

(ii) Kết quả thực hiện chính sách HTNO đối với người dân vùng DTTS khu vực

Tây Bắc hiện nay ra sao?

(iii) Tác động của chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân vùng DTTS khu

vực Tây Bắc như thế nào?

(iv) Những giải pháp nào có thể thực hiện để hoàn thiện chính sách hỗ trợ nhà

ở đối với người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc?

3. Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu của đề tài: (i) Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người dân

vùng DTTS khu vực Tây Bắc; (ii) Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với

người dân vùng DTTS khu vực Tây Bắc; (iii) Tác động của chính sách đến người dân

vùng DTTS khu vực Tây Bắc.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!