Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Câu hỏi ôn tập thiết bị mạng v5b
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
THIẾT BỊ MẠNG
CÂU HỎI ÔN TẬP 1
Giảng viên: ThS. Tô Nguyễn Nhật Quang
NỘI DUNG
1.Liên mạng (20 câu)
2.Giới thiệu về TCP/IP (15 câu)
3.Quản trị IOS và các thiết bị Cisco (20 câu)
4.Chuyển mạch lớp 2 và giao thức STP (18 câu)
5.Mạng LAN ảo và giao thức VTP (16 câu)
6.Tổng hợp (35 câu)
Liên mạng
4
Câu 1
Thiết bị lớp 1 được sử dụng để mở rộng
phân đoạn mạng LAN là (chọn 2):
a. Switch
b. NIC
c. Hub
d. Repeater
e. RJ45 transceiver
5
Câu 2
Sự phân đoạn của dòng dữ liệu xảy ra
tại lớp nào trong mô hình OSI:
a. Physical
b. Data Link
c. Network
d. Transport
6
Câu 3
Chức năng của Router là (chọn 4):
a. Chuyển gói
b. Ngăn ngừa đụng độ
c. Lọc gói
d. Mở rộng miền quảng bá
e. Truyền thông liên mạng
f. Chuyển tiếp broadcast
g. Chọn đường
7
Câu 4
Router hoạt động tại lớp _____, switch hoạt
động tại lớp _____, hub hoạt động tại lớp
_____.
a. 3, 3, 3
b. 3, 2, 1
c. 3, 3, 1
d. 3, 2, 2
e. 3, 1, 2
8
Câu 5
Khi dữ liệu được đóng gói
(encapsulation), thứ tự đóng gói sẽ là:
a. Data, Frame, Packet, Segment, Bit
b. Segment, Data, Packet, Frame, Bit
c. Data, Segment, Packet, Frame, Bit
d. Data, Segment, Frame, Packet, Bit
9
Câu 6
Mục đích của việc phân đoạn
(segmentation) của một bridge là (chọn
2):
a. Tạo thêm nhiều miền quảng bá
b. Tạo thêm nhiều miền đụng độ
c. Tạo thêm nhiều băng thông cho các user
d. Mở rộng miền quảng bá
10
Câu 7
Kiểu kết nối nào sau đây có thể sử dụng
full duplex (chọn 3):
a. Hub to hub
b. Switch to switch
c. Host to host
d. Switch to hub
e. Switch to host
11
Câu 8
Kiểu cáp RJ45 UTP nào được sử dụng
giữa hai switch:
a. Straigth-through
b. Crossover cable
c. Crossover với một CSU/DSU
d. Crossover với một router giữa hai switch
12
Câu 9
Kiểu cáp RJ45 UTP nào được sử dụng
để kết nối cổng COM của PC với một
cổng console của router hoặc switch:
a. Straigth-through
b. Crossover cable
c. Crossover với một CSU/DSU
d. Rolled
13
Câu 10
Số nhị phân 10110111 tương đương với
giá trị thập phân và thập lục phân:
a. 69/0x2102
b. 183/B7
c. 173/A6
d. 83/0xC5