Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cải thiện hiệu năng mạng hình lưới không dây qua kỹ thuật định tuyến QoS
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
HOÀNG TRỌNG MINH
CẢI THIỆN HIỆU NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI
KHÔNG DÂY QUA KỸ THUẬT ĐỊNH TUYẾN QOS
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 62.52.70.05
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Nguyễn Quốc Bình
2. PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban
Hà Nội - 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính mình.
Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất
cứ công trình của bất kỳ tác giả nào khác.
Ngƣời cam đoan
Hoàng Trọng Minh
ii
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới các Thầy hƣớng dẫn, Đại tá
PGS.TS Nguyễn Quốc Bình và PGS.TS Nguyễn Tiến Ban, vì đã định hƣớng và liên
tục hƣớng dẫn các nhiệm vụ khoa học trong suốt quá trình thực hiện luận án này.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn các ý kiến chỉ dẫn của các nhà khoa
học GS.TSKH Nguyễn Ngọc San, PGS.TS Hoàng Minh, GS.TS Nguyễn Bình đã
giúp nghiên cứu sinh có đƣợc các kiến thức học thuật quý báu.
Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn Lãnh đạo Học viện, các thầy cô của
khoa Quốc tế và Đào tạo sau đại học, khoa Viễn thông 1 tại Học viện Công nghệ
Bƣu chính Viễn thông. Những hỗ trợ, động viên nghiên cứu của các cộng sự xin
đƣợc chân thành ghi nhận.
Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng cảm ơn tới gia đình đã kiên trì chia
sẻ và động viên nghiên cứu sinh trong suốt quá trình thực hiện nội dung luận án.
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
Hoàng Trọng Minh
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................i
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................ii
MỤC LỤC.......................................................................................................iii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT .............................................................................vi
BẢNG KÝ HIỆU............................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................xi
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................xii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI HIỆU
NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY................................................ 7
1.1 TỔNG QUAN MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY ................................................. 7
1.1.1 Kiến trúc mạng hình lƣới không dây .........................................................8
1.1.2 Một số ứng dụng điển hình ........................................................................9
1.2 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ ....................................................................................... 11
1.2.1 Khái quát về chất lƣợng dịch vụ ..............................................................11
1.2.2 QoS với tiếp cận xuyên lớp trong WMN.................................................13
1.3 KỸ THUẬT ĐỊNH TUYẾN QOS ............................................................................ 13
1.3.1 Kỹ thuật định tuyến..................................................................................13
1.3.2 Kỹ thuật định tuyến QoS..........................................................................19
1.4 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM.................... 20
1.4.1 Hiệu năng và các tham số phản ánh.........................................................20
1.4.2 Các tiếp cận cải thiện hiệu năng...............................................................22
1.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG............................................................................................. 34
CHƢƠNG 2: BÀI TOÁN MÔ HÌNH HÓA GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN
TRUY NHẬP PHƢƠNG TIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN BÃO HÒA ......... 35
2.1 MỞ ĐẦU................................................................................................................... 35
2.2 CÁC NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HÓA GIAO THỨC ĐA TRUY NHẬP PHƢƠNG
TIỆN................................................................................................................................ 36
2.2.1 Giao thức truy nhập kênh ALOHA..........................................................37
iv
2.2.2 Giao thức đa truy nhập cảm nhận sóng mang 1-persistent CSMA..........39
2.2.3 Giao thức đa truy nhập cảm nhận sóng mang p-persistent CSMA..........40
2.3. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI DỪNG ...................................................................... 41
2.4 BỔ SUNG XÁC SUẤT TRANH CHẤP THẮNG ................................................... 46
2.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG............................................................................................. 50
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIẢI TÍCH ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƢỢNG LIÊN KẾT...................................................................................... 52
3.1 MỞ ĐẦU................................................................................................................... 52
3.2 ĐẶC TÍNH CỦA IEEE 802.11 DCF ........................................................................ 54
3.3 MÔ HÌNH GIẢI TÍCH IEEE 802.11 DCF ............................................................... 57
3.3.1 Các điều kiện biên giả thiết......................................................................57
3.3.2 Biểu diễn trạng thái nút qua mô hình giải tích.........................................60
3.3.3 Biểu diễn trạng thái kênh qua mô hình giải tích ......................................65
3.4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ VÀ THẢO LUẬN ...................................................... 69
3.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG............................................................................................. 74
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT THAM SỐ ĐỊNH TUYẾN QOS CẢI THIỆN
HIỆU NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY................................... 76
4.1 MỞ ĐẦU................................................................................................................... 76
4.2 ĐỊNH TUYẾN TRONG WMN................................................................................. 78
4.2.1 Giao thức định tuyến................................................................................78
4.2.2 Tham số định tuyến..................................................................................84
4.3 ĐỀ XUẤT THAM SỐ ĐỊNH TUYẾN IARM......................................................... 89
4.3.1 Tham số phản ánh nhiễu đề xuất IARM ..................................................90
4.3.2 Phân tích khả năng tƣơng thích................................................................93
4.3.3 Tích hợp tham số IARM trong OLSR .....................................................95
4.4 MÔ PHỎNG VÀ THẢO LUẬN............................................................................. 101
4.4.1 Giới thiệu công cụ mô phỏng NS-2 .......................................................101
4.4.2 Kịch bản mô phỏng ................................................................................103
4.4.3 Kết quả và thảo luận...............................................................................105
4.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG........................................................................................... 109
v
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................... 111
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ............................ 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 117
vi
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ACK Acknowledgement Báo nhận
AIR Average Interference Ratio Tỷ số nhiễu trung bình
AODV Adhoc Ondemand Distance
Vector
(Giao thức định tuyến) vectơ
khoảng cách theo yêu cầu
AP Access Point Điểm truy nhập
BER Bit Error Ratio Tỷ số lỗi bit
BSS Basic Service Set Tập dịch vụ cơ bản
CAF Channel Available Fraction Tỷ lệ thời gian khả dụng kênh
CBR Constant Bit Rate Tốc độ bít cố định
CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
CFP Contention Free Period Chu kỳ không có tranh chấp
CP Contention Period Chu kỳ có tranh chấp
CSMA Carrier Sense Multiple Access Đa truy nhập cảm nhận sóng
mang
CSMA/CA Carrier Sense Multiple
Access/Collision Avoidance
Đa truy nhập cảm nhận sóng
mang tránh xung đột
CSMA/CD Carrier Sense Multiple
Access/Collision Detection
Đa truy nhập cảm nhận sóng
mang phát hiện xung đột
CTS Clear-to-Send Xóa để gửi
CW Contention Window Cửa sổ tranh chấp
DCF Distributed Coordinated
Function
Hàm hợp tác phân tán
DIFS DCF InterFrame Space Khoảng liên khung hàm phối hợp
phân tán
DS Distribution System Hệ thống phân bổ
DSDV Destination Sequence Distance
Vector
(Giao thức định tuyến) vectơ
khoảng cách tuần tự đích
DSR Dynamic Source Routing (Giao thức) định tuyến nguồn
động
ELP Expected Link Performance Hiệu năng liên kết kỳ vọng
ESS Extended Service Set Tập dịch vụ mở rộng
ETSI European Telecomunications Viện nghiên cứu viễn thông Châu
vii
Standard Institute Âu
ETT Expected Transmission Time Thời gian truyền dẫn kỳ vọng
ETX Expected Transmission Count Tham số truyền dẫn kỳ vọng
FDMA Frequency Division Multiple
Access
Đa truy nhập phân chia theo tần
số
HSLS Hazy-Sighted Link State
Routing
(Giao thức) định tuyến trạng thái
liên kết Hazy-Sighted
iAWARE Interference AWARE (routing
metric)
(Tham số định tuyến) phản ánh
nhiễu
IAR Interference Aware Routing (Tham số) định tuyến phản ánh
nhiễu
IARM Interference Aware Routing
Metric
Tham số định tuyến phản ánh
nhiễu
IBSS Independent Basic Service Set Tập dịch vụ cơ bản độc lập
IEEE Institute of Electrical and
Electronics Engineer
Viện kỹ nghệ Điện và Điện tử
ILP Integer Linear Programming Quy hoạch tuyến tính nguyên
IF(s) InterFrame space Khoảng thời gian liên khung
ITU-T ITU-Telecommunication
Standardization Sector
Liên minh viễn thông quốc tế -
Lĩnh vực tiêu chuẩn viễn thông
LAETT Load Aware Expected
Transmission Time
(Tham số định tuyến) thời gian
truyền dẫn kỳ vọng phản ánh tải
LLC Logical Link Control Điều khiển liên kết logic
MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập phƣơng tiện
MCOP Multi-Constrained Optimal
Path
Tối ƣu đƣờng dẫn đa ràng buộc
MCP Multi Constrained Problem Bài toán đa ràng buộc
MoS Mean of Score Thang điểm đánh giá trung bình
MPR Multi Point Relay Chuyển tiếp đa điểm
NAV Network Allocation Vector Vectơ chỉ định mạng
NUM Network Utility Maximization Tối đa hóa lợi ích mạng
OFDM Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia tần số trực
giao
viii
OLSR Optimized Link State Routing (Giao thức) định tuyến trạng thái
liên kết tối ƣu
PCF Point Coordination Function Hàm hợp tác điểm
PCS Physical Carrier Sense Cảm nhận sóng mang lớp vật lý
PDF Packet Delivery Fraction Tỷ lệ chuyển phát gói thành công
PDR Packet Delivery Ratio Tỷ lệ chuyển phát gói tin
PIFS PCF InterFrame Space Khoảng liên khung hàm phối hợp
điểm
QoS Quality of Service Chất lƣợng dịch vụ
RREQ Route Request Yêu cầu tuyến
RTS Request-to-Send Yêu cầu để gửi
SIFS Short InterFrame Space Khoảng liên khung ngắn
TC Topology Control Điều khiển cấu hình
TCP Transport Control Protocol Giao thức điều khiển giao vận
TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời
gian
VANET Vehicular Ad-Hoc Network Mạng tùy biến xe cộ
VCS Vitual Carrier Sense Cảm nhận sóng mang ảo
WCETT Weighted Cumulative Expected
Transmission Time
(Tham số) thời gian truyền dẫn kỳ
vọng trọng số tích lũy
WLAN Wireless Local Area Network Mạng vùng cục bộ không dây
WMN Wireless Mesh Network Mạng hình lƣới không dây
WSN Wireless Sensor Network Mạng cảm biến không dây
ix
BẢNG KÝ HIỆU
Tỷ số giữa bán kính cảm nhận và bán kính truyền dẫn
Ngƣỡng nhạy thu
0
Ngƣỡng cảm nhận
Trễ truyền lan
Tốc độ phục vụ của hệ thống
Độ dài một khe thời gian vật lý
Tốc độ đến của gói tin
Khoảng bảo vệ xung quanh một nút tránh nhiễu
B
Trạng thái break trong mô hình kênh 4 trạng thái
card( ) A
Lực lƣợng của tập A
ij c
Trọng số liên kết giữa nút i và nút j
Cij
Trọng số liên kết tối thiểu giữa nút i và nút j
C
Trạng thái contention trong mô hình kênh 4 trạng thái
CW
Kích thƣớc cửa sổ tranh chấp
CW
Kích thƣớc cửa sổ tranh chấp trung bình
ij d
Khoảng cách vật lý từ nút i tới nút j
d
Trạng thái defer trong mô hình nút 4 trạng thái
ET[ ]
Độ dài khe thời gian ảo
χ
e
Vector riêng tƣơng ứng với giá trị riêng
f
Trạng thái failure trong mô hình nút 3,4 trạng thái
iI,
Trạng thái idle trong mô hình nút và kênh 4 trạng thái
Lpacket
Độ dài của một gói tin
m
Số lần truyền dẫn lại cực đại
M Số lƣợng nút trung bình trong miền cảm nhận của một nút
MH
Số lƣợng nút trung bình trong miền nút ẩn
N
Số lƣợng nút trung bình trong miền truyền dẫn của một nút
c p
Xác suất xung đột
Pb
Xác suất lỗi bit
Lpacket P
e
Xác suất lỗi gói tin có kích thƣớc L(bits)
x
P
Xác suất kênh rỗi trong một khe thời gian
s
p
Xác xuất một nút truyền gói tin thành công trong một khe thời gian
t
p
Xác xuất một nút truyền một gói tin trong một khe thời gian
Pwin
Xác suất tranh chấp thắng
P
Ma trận chuyển trạng thái
f
r
Tỷ lệ chuyển phát gói tin thành công hƣớng đi
r
r
Tỷ lệ chuyển phát gói tin thành công hƣớng về
Rpacket
Tốc độ gói tin
R
s
Bán kính miền cảm nhận
Rt
Bán kính miền truyền dẫn
s S,
Trạng thái success trong mô hình nút và kênh 3,4 trạng thái
Tham số điều hòa
Tpacket
Thời gian truyền dẫn gói tin
Th
Thông lƣợng mạng
W
Trạng thái wait trong mô hình nút 3 trạng thái
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Kiến trúc điển hình của mạng hình lƣới không dây [7]..............................8
Hình 1.2: Chuỗi Markov Bianchi [16]......................................................................31
Hình 2.1: Hoạt động của giao thức ALOHA [7].......................................................37
Hình 2.2: Hoạt động của giao thức Slotted ALOHA [57] ........................................38
Hình 2.3: Thông lƣợng chuẩn hóa của giao thức ALOHA và ALOHA phân khe [57]
...................................................................................................................................39
Hình 2.5: Chuỗi Markov 3 trạng thái của nút ...........................................................41
Hình 2.6: Biểu diễn mối quan hệ giữa
' pst
với
M
và
pt
.......................................49
Hình 2.7: Khảo sát giá trị
st p
và
' pst
với
M
thay đổi.............................................50
Hình 2.8: Khảo sát giá trị
pst
và
' pst
với sự thay đổi của
pt
.................................50
Hình 3.1: Kiến trúc và hàm phối hợp của IEEE 802.11 [46]....................................54
Hình 3.2: Lƣợc đồ truy nhập kênh cơ bản trong CSMA/CA [46] ............................55
Hình 3.3: Mô tả truyền thông giữa nút phát
i
và nút nhận
j ...................................59
Hình 3.4: Chuỗi Markov của mô hình nút 4 trạng thái.............................................60
Hình 3.5: Mô tả tính toán miền giao SI
.....................................................................62
Hình 3.6: Chuỗi Markov của mô hình kênh xung quanh nút....................................65
Hình 3.7: Mô tả các miền diện tích
A
S
và
I
S ...........................................................68
Hình 3.8: Quan hệ giữa thông lƣợng và số lƣợng nút (
thay đổi)...........................71
Hình 3.9: Quan hệ giữa thông lƣợng và số lƣợng nút trong điều kiện bão hòa........72
Hình 3.10: Mối quan hệ giữa thông lƣợng và số lƣợng nút (thay đổi BER ) ...........72
Hình 3.11: Mối quan hệ giữa thông lƣợng và số lƣợng nút (thay đổi
).................73
Hình 3.12: So sánh phƣơng pháp truy nhập cơ bản và RTS/CTS (thay đổi BER)...73
Hình 3.13: So sánh phƣơng pháp truy nhập cơ bản và RTS/CTS (thay đổi
)......74
Hình 4.1: Tính tuần tự của tham số định tuyến.........................................................93
Hình 4.2: Thiết kế xuyên lớp của giao thức OLSR...................................................97
Hình 4.3: Các nội dung sửa đổi giao thức OLSR-IARM trong NS-2.......................98
Hình 4.4: Kiến trúc cơ bản của NS-2......................................................................103
xii
Hình 4.5: Kịch bản mô phỏng.................................................................................104
Hình 4.6: So sánh trễ trung bình gói tin giữa OLSR và OLSR-IARM...................107
Hình 4.7: Tỷ lệ chuyển phát gói tin thành công giữa OLSR và OLSR-IARM.......107
Hình 4.8: So sánh tỷ lệ tổn thất gói tin giữa OLSR và OLSR-IARM ....................108
Hình 4.9: So sánh thông lƣợng của OLSR và OLSR-IARM..................................109
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Ký hiệu các tham số..................................................................................58
Bảng 3.2: Các tham số mô phỏng .............................................................................70
Bảng 4.1: Các nội dung sửa đổi để khai báo và định dạng tham số .........................98
Bảng 4.2: Các nội dung sửa đổi để gửi nhận bản tin định tuyến ..............................99
Bảng 4.3: Các nội dung sửa đổi để cập nhật thông tin định tuyến..........................100
Bảng 4.4: Các nội dung sửa đổi để tính toán định tuyến ........................................100
Bảng 4.5: Tham số mô phỏng giao thức OLSR và OLSR-IARM..........................105
1
MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, lĩnh vực truyền thông không dây đã chứng kiến
sự ra đời của hàng loạt các giải pháp công nghệ mới nhằm đáp ứng các yêu cầu, tiện
ích mới của ngƣời sử dụng. Trong đó, mạng hình lƣới không dây WMN (Wireless
Mesh Network) đƣợc cấu thành bởi các bộ định tuyến bố trí tĩnh cùng với các thiết
bị đầu cuối di động kết nối không dây với nhau theo hình lƣới, đƣợc coi là một giải
pháp then chốt của mạng không dây thế hệ mới nhằm mục tiêu cung cấp truy nhập
Internet không dây băng rộng với vùng phủ lớn. Truyền dẫn trong WMN đƣợc thực
hiện dựa trên các chuẩn công nghệ phổ biến hiện nay nhƣ IEEE 802.11, IEEE
802.15, IEEE 802.16… Với cấu trúc hình lƣới, WMN khắc phục sự hạn chế của
hiện tƣợng che khuất tầm nhìn thẳng trong các kết nối không dây truyền thống, tăng
dung lƣợng bằng các truyền dẫn tốc độ cao trong khoảng cách ngắn, tăng độ tin cậy
truyền thông cũng nhƣ giảm thiểu độ phức tạp trong triển khai hạ tầng mạng truy
nhập.
Bên cạnh các ƣu điểm về cấu hình và ứng dụng, chính cơ chế truyền thông
đa bƣớc không dây và các yêu cầu cung cấp chất lƣợng dịch vụ QoS (Quality of
Service) đã cho thấy một số thách thức mà WMN cần phải vƣợt qua về mặt hiệu
năng mạng. Cụ thể, đặc tính truyền thông đa bƣớc không dây, sự biến động chất
lƣợng kênh truyền, cơ chế điều khiển phân tán và tác động nhiễu giữa các liên kết
hình lƣới là nguyên nhân gây suy giảm các thông số hiệu năng mạng nhƣ thông
lƣợng, thời gian trễ và tỷ lệ tổn thất gói tin. Trong đó, ảnh hƣởng của hiện tƣợng
tranh chấp kênh và tác động nhiễu giữa các truyền dẫn đồng thời tới chất lƣợng liên
kết là một trong các nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm hiệu năng [7]. Vì vậy,
việc phản ánh chính xác các yếu tố trên vào quyết định chọn đƣờng cho gói tin là
một hƣớng tiếp cận thực tiễn, mang lại khả năng cải thiện các thông số hiệu năng
mạng.
Nhằm tìm kiếm giải pháp cải thiện hiệu năng WMN, các nghiên cứu gần
đây sử dụng tiếp cận xuyên lớp (crosslayer) để giảm thiểu sự sai khác biến thời gian