Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

các dạng tích phân và cách tính ôn thi đại học
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tích phân ôn thi đại học Võ Hữu Quốc
– 1
CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ CÁCH TÍNH
A - TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC: Dạng
( )
( )
P x
Q x
Dạng 1: Bậc của tử lớn hơn (hay bằng) bậc của mẫu:
Cách giải: Ta thực hiện phép chia đa thức cho đa thức
Ví dụ 1:
1 1 2
0 0
2 3 5 19 2 7
2 2
x x I dx x dx
x x
+ +
= = + +
− − ∫ ∫ = ( )
2 1
0
x x x + + − 7 19ln | 2 | |
Chú ý: 2
1
b
a
I dx
ax bx c
=
+ + ∫
(Rất quan trọng trong tích phân hữu tỉ)
TH1: Mẫu có 2 nghiệm. Đặt 2
1
ax bx c + + 1 2
A B
x x x x
= +
− −
giải ra tìm A, B
Ví dụ 2:
1 1
2
0 0
1 1
3 2 ( 1)( 2)
I dx dx
x x x x
= =
+ + + + ∫ ∫ .
Làm ngài nháp:
1 ( 2) ( 1) ( ) 2 0 1
( 1)( 2) 1 2 ( 1)( 2) ( 1)( 2) 2 1 1
A B A x B x A B x A B A B A
x x x x x x x x A B B
+ + + + + + + = =
= + = = ⇒ ⇔
+ + + + + + + + + = = −
Khi đó ( )
1 1 1
1
2 0
0 0 0
1 1 1 1 ln | 1| ln | 2 | |
3 2 ( 1)( 2) 1 2
I dx dx dx x x
x x x x x x
= = = − = + − + + + + + + + ∫ ∫ ∫
TH2: Mẫu có 1 nghiệm. Phân tích ( )2 2
0
ax bx c a x x + + = − . Tính trực tiếp
Ví dụ 3:
1 1
1
2 2 0
0 0
1 1 1 |
4 4 ( 2) 2
I dx dx
x x x x
−
= = =
+ + + + ∫ ∫
TH3: Mẫu vô nghiệm. Phân tích
2
2
2
2 4
b
ax bx c a x
a a
∆
+ + = + −
. Đặt 2
tan
2 4
b
x t
a a
∆
+ = −
Ví dụ 4:
1 1
2 2
0 0
1 1
4 7 ( 2) 3
I dx dx
x x x
= =
+ + + + ∫ ∫
Đặt 2
x t dx t dt + = 2 3 tan 3(1 tan ) ⇒ = + . đổi cận
2 3 0 tan , 1 tan
3 3
x t Arc x t Arc = ⇒ = = ⇒ =
khi đó
arctan3/ 3 arctan3/ 3 arctan3/ 3
2 2 arctan3/ 3
2 2 arctan 2/ 3
arctan 2/ 3 arctan 2/ 3 arctan 2/ 3
1 1 1 1 .(1 tan ) .(1 tan ) |
( 3 tan ) 3 3(tan 1) 3 3
I t dt t dt dt t
t t
= + = + = =
+ +
∫ ∫ ∫
Đặc biệt: + 2
1
I dx
x a
=
+
∫
. Đặt a t x tan = + 2
1
I dx
x a
=
−
∫
là dạng TH1 (a > 0)
Ví dụ 5: a)
1
2
0
1
5
I dx
x
=
+
∫
. Đặt x t = 5 tan . Giải hoàn toàn tương tự Ví dụ 4
b)
1 1
2
0 0
1 1
5 ( 5)( 5)
I dx dx
x x x
= =
− − + ∫ ∫ . Giải tương tự Ví dụ 2
Dạng 2: Một số phép biến đổi thường dùng (phải nhớ từng dạng và cách biến đổi)
+ 2 2
( ) 1
.
( ) ( )
n n
n
ax b ax b I dx dx
cx d cx d cx d +
+ +
= = + + + ∫ ∫ . Từ đây đặt t = ax b
cx d
+
+
Ví dụ 6: a)
3 1 1 3
5 2
0 0
(2 3) 2 3 1
.
(4 1) 4 1 (4 1)
x x I dx dx
x x x
+ +
= = + + + ∫ ∫ . Đặt 2
2 3 10
4 ) 1 (4 1
x
dt dx
x x
t
+ −
⇒ =
+ +
=