Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BỘ ĐỀ SỐ 6 ÔN TẬP SINH HỌC TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG - CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC pps
MIỄN PHÍ
Số trang
55
Kích thước
190.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
855

BỘ ĐỀ SỐ 6 ÔN TẬP SINH HỌC TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG - CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ ĐỀ SỐ 6 ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 21365

Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái

bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa

là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1 / 4;

B. 1 /8;

C. 1/ 16;

D. 1/ 32;

Đáp án là : (B)

Bài : 21364

Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ lên ADN của E.coli, rồi cho

tái bản trong , sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và

Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bảo toàn;

B. Bán bảo toàn;

C. Phân tán;

D. Không liên tục;

Đáp án là : (B)

Bài : 21363

Các nghiên cứu lai ADN và giải trình tự ADN đã phát hiện ở sinh vật nhân chuẩn có các nhóm

ADN sau:

1. Lặp lại nhiều lần bằng những đoạn ngắn; 2. Là những bản sao đơn;

3. Cả phân tử ADN là những đoạn lặp lại liên tiếp;

4. Lặp lại những đoạn vừa, phân tán khắp NST; 5. Là những bản sao duy nhất.

Câu trả lời đúng là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1, 2;

B. 2, 3, 4;

C. 1, 2, 4;

D. 1, 2, 5;

Đáp án là : (C)

Bài : 21362

Chiều 5’ → 3’ của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Oatxơn – Crick được

bắt đầu bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 5’ OH và kết thúc 3’ – OH của đường;

B. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi C3’ – OH của đường;

C. Nhóm phôtphat gắn với C5’ – OH và kết thúc bởi phôtphat gắn với C3’ của đường;

D. C5’ – OH và kết thúc bởi nhóm phôtphat C3’ của đường;

Đáp án là : (B)

Bài : 21361

Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng 900.000 đ.v.C chiều dài của gen sẽ là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 5100 ;

B. 10200 ;

C. 5096,6 ;

D. 10196 ;

Đáp án là : (A)

Bài : 21360

Một gen dài 10200, lưọng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 7200;

B. 600;

C. 7800;

D. 3600;

Đáp án là : (C)

Bài : 21359

Giả sử 1 phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số

ribônuclêôtit là 1000. Hỏi rằng gen quy định mã hoá phân tử mARN có độ dài bao nhiêu?

Chọn một đáp án dưới đây

A. 3400 ;

B. 1700 ;

C. 3396,6 ;

D. Không xác định được.

Đáp án là : (D)

Bài : 21358

Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Số lượng nuclêôtit;

B. Thành phần các loại nuclêôtit;

C. Trình tự phân bố các nuclêôtit;

D. Cả A và B;

Đáp án là : (B)

Bài : 21357

Trong các cấu trúc bậc 2 của ADN những bazơ nitric, dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ

nitric dẫn xuất của pirinminđin là do:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Để có sự phù hợp về độ dài giữa các khung đường phôtphat;

B. Một bazơ lớn phải được bù bằng một bazơ bé;

C. Đặc điểm cấu trúc của từng cặp bazơ nitric và khả năng tạo thành các liên kết hiđrô.

D. Cả A và B;

Đáp án là : (C)

Bài : 21355

Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Số nhóm axit phôtphoric;

B. Đường ribôzơ;

C. Đường đeôxiribôzơ

D. Bản chất của các bazơ nitric.

Đáp án là : (D)

Bài : 21354

Trong một phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân chuẩn, số liên kết phôtphođieste được tính

bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Số nuclêôtit x 2;

B. Số nuclêôtit - 1;

C. Chính bằng số nuclêôtit;

D. Số nuclêôtit – 2;

Đáp án là : (D)

Bài : 21353

Mỗi đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm có:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Một phân tử axit phôtphoric, một phân tử đường pentôzơ, một nhóm bazơ nitric;

B. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường ribôzơ, một phân tử axit phôtphoric;

C. Một nhóm phôtphat, một nhóm nitric, một phân tử đường C4H10C5;

D. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường đêôxiribôzơ, một phân tử axit phôtphoric.

Đáp án là : (D)

Bài : 21352

Chất nào dưới đây là vật chất di truyền cấp độ tế bào:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Axit nuclêic;

B. Nuclêôxôm;

C. Axit ribônuclêic;

D. Nhiễm sắc thể;

Đáp án là : (D)

Bài : 21351

Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là :

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bộ nhiễm sắc thể;

B. Hệ gen;

C. Nuclêô – prôtêin;

D. Các phân tử axit đêôxiribônuclêic;

Đáp án là : (D)

Bài : 21350

Dùng bằng chứng nào sau đây để có thể chứng minh được vật chất di truyền ở sinh vật nhân

chuẩn là ADN:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ổn định qua các thế hệ;

B. Trong tế bào sinh dục, lượng ADN chỉ bằng ½ so với lượng ADN ở tế bào sôma;

C. ADN hấp thụ tia tử ngoại ở bước sóng 260nm phù hợp với phổ gây đột biến mạnh nhất;

D. Cả A, B, C

Đáp án là : (D)

Bài : 21349

Cấu trúc vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong chất tế bào được phản ánh trong câu nào dưới

đây:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Là những phân tử ADN kép mạch thẳng;

B. Là những phân tử ADN đơn mạch vòng;

C. Là những phân tử ARN;

D. Là những phân tử ADN mạch kép dạng vòng;

Đáp án là : (D)

Bài : 21348

Theo quan điểm của Di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn nào

sau đây?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài;

B. Phải có khả năng bị biến đổi;

C. Có khả năng tự nhân đôi chính xác;

D. Cả A, B và C

Đáp án là : (D)

Bài : 21347

Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên;

B. Mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc;

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở đoạn giữa gen;

D. Đảo vị trí nuclêôtit trong bộ ba kết thúc;

Đáp án là : (A)

Bài : 21346

Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính ?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Đột biến giao tử;

B. Đột biến sôma;

C. Đột biến trong hợp tử;

D. Đột biến ở tiền phôi;

Đáp án là : (B)

Bài : 21345

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!