Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bộ đề luyện thi cấp tốc môn Toán
PREMIUM
Số trang
120
Kích thước
2.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
819

Bộ đề luyện thi cấp tốc môn Toán

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://tranduythai.violet.vn Biên so 2 ạn: Trần Duy Thái

Sở GD & ĐT Tiền Giang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

Trường THPT Gò Công Đông Môn: Toán - Thời gian: 180 phút

ĐỀ 1

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2 3

2

x

x

có đồ thị là (C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.

2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A,

B sao cho AB ngắn nhất.

Câu II (2 điểm)

1) Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4

sin sin sin sin cos cos cos cos x x x x x x x x       

2) Giải phương trình:  

2

2 2

x x x x R      1 5 2 4;

Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 2

1

ln ln

1 ln

e

x

I x dx

x x

 

   

  

Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh S , có tâm đường tròn đáy là O. A B, là hai điểm trên đường tròn đáy sao

cho khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng a ,   0 ASO SAB   60 . Tính theo a chiều cao và

diện tích xung quanh của hình nón

Câu V (1 điểm) Cho hai số dương x y, thỏa mãn: x y   5.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 2

4

x y x y P

xy

 

 

II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình chuẩn.

Câu VI (2 điểm)

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ) d có phương trình : x y   0 và điểm M (2;1). Tìm

phương trình đường thẳng  cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng ( ) d tại B sao cho tam giác AMB

vuông cân tại M

2) Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng  đi qua hai điểm A0; 1;2 ,  

B1;0;3 và tiếp xúc với mặt cầu S  có phương trình: 2 2 2

( 1) ( 2) ( 1) 2 x y z      

Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: 2

z z   1 0.

Rút gọn biểu thức

2 2 2 2

2 3 4

2 3 4

1 1 1 1 P z z z z

z z z z

       

                       

2. Theo chương trình nâng cao.

Câu VI (2 điểm)

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình  

2 2

: 4 25 x y    và điểm

M (1; 1)  . Tìm phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và cắt đường tròn C tại 2 điểm A B, sao

cho MA MB  3

2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình: x y   1 0 . Lập phương trình

mặt cầu S  đi qua ba điểm A B C 2;1; 1 , 0;2; 2 , 1;3;0        và tiếp xúc với mặt phẳng P

BỘ ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 3 ạn: Trần Duy Thái

Câu VII (1 điểm) Giải bất phương trình:

 

 

2

1 2

2

2

1

2

3

log 1 log 1 6

2

log 1

2 log ( 1)

x x

x

x

       

   

 

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

1) y= 2 3

2

x

x

(C)

D= R\ {2}

lim 2 : 2

x

y TCN y



  

2 2

lim ; lim

x x

y y

   

     TCĐ x = 2

y’ = 2

1 0; 2

( 2)

x

x

   

BBT

2) Gọi M(xo; 0

0

2 3

2

x

x

) (C) .

Phương trình tiếp tuyến tại M: () y =

2

0 0

2 2

0 0

2 6 6

( 2) ( 2)

x x x

x x

  

 

( )  TCĐ = A (2; 0

0

2 2

2

x

x

)

( )  TCN = B (2x0 –2; 2)

0

0

2 (2 4; )

2

AB x

x

  



 AB = 2

0 2

0

4 4( 2) 2 2

( 2)

cauchy

x

x

 

 AB min = 2 2  0 3 (3;3)

1 (1;1)

o

x M

x M

  

  

II 1.

2 3 4 2 3 4

sin sin sin sin cos cos cos cos x x x x x x x x        1,0

TXĐ: D =R

2 3 4 2 3 4

sin sin sin sin cos cos cos cos x x x x x x x x       

 

sin 0

(sin ). 2 2(sin ) sin . 0

2 2(sin ) sin . 0

x cosx

x cosx x cosx x cosx

x cosx x cosx

          

    

0,25

+ Với sin 0 ( )

4

x cosx x k k Z 

      

0,25

+ Với 2 2(sin ) sin . 0     x cosx x cosx , đặt t = sin (t 2; 2 ) x cosx      

được pt : t2

+ 4t +3 = 0

1

3( )

t

t loai

    

   0.25

-2 -1 1 2 3 4 5

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

x

y

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 4 ạn: Trần Duy Thái

t = -1

2

( )

2

2

x m

m Z

x m

 

  

  

    

Vậy :

( )

4

2 ( )

2

2

x k k Z

x m m Z

x m

 

   

   

    

0,25

Câu II.2

(1,0 đ)  

2

2 2

x x x x R      1 5 2 4;

Đặt 2 2 4 2 t x x t x x      2 4 2( 2 ) ta được phương trình

2

2

1 5 2 8 0

2

t

       t t t

4

2

t

t

    

 

+ Với t =  4 Ta có 2

4 2 4 2

0 0

2 4 4

2( 2 ) 16 2 8 0

x x

x x

x x x x

   

      

      

2

0

2

2

x

x

x

 

    

 

+ Với t = 2 ta có 2

4 2 4 2

0 0

2 4 2

2( 2 ) 4 2 2 0

x x

x x

x x x x

   

     

      

2

0

3 1

3 1

x

x

x

 

    

  

ĐS: phương trình có 2 nghiệm x x     2, 3 1

0,25

0,25

0,25

0,25

III 2

1

ln ln

1 ln

e

x

I x dx

x x

 

   

  

I1 =

1

ln

1 ln

e

x

dx

x x 

, Đặt t = 1 ln  x ,… Tính được I1 =

4 2 2

3 3

 0.5

 

2

2

1

ln

e

I x dx  

, lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e – 2

I = I1 + I2 =

2 2 2

3 3

e  

0.25

0.25

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 5 ạn: Trần Duy Thái

Câu IV

(1,0 đ)

Gọi I là trung điểm của AB , nên OI a 

Đặt OA R   0

SAB SAB    60 đều

1 1 1

2 2 2 sin 3

OA R IA AB SA

ASO

   

Tam giác OIA vuông tại I nên 2 2 2 OA IA IO  

2

2 2 6

3 2

R a

     R a R

  SA a 2

Chiếu cao: 2

2

a

SO 

Diện tích xung quanh: 6 2

2 3

2

xq

a

S Rl a a      

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu V

(1,0 đ)

Cho hai số dương x y, thỏa mãn: x y   5.

4 2 4 1 4 1

4 2 4 4 2 2

x y x y x y y x y P

xy y x y x

 

          

Thay y x  5 được:

4 1 5 4 1 5 4 1 5 3 2 . 2 .

4 2 2 4 2 4 2 2

y x x y y

P x x

y x y x y x

             

P bằng 3

2

khi x y   1; 4 Vậy Min P = 3

2

Lưu ý:

Có thể thay y x  5 sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số 3 5 3 5 ( )

(5 ) 4

x x

g x

x x

 

 

0,25

0,50

0,25

Câu

AVI.1

(1,0 đ)

Anằm trên Ox nên A a ;0, B nằm trên đường thẳng x y   0nên B b b ( ; ),

M (2;1)        MA a MB b b ( 2; 1), ( 2; 1)

 

Tam giác ABM vuông cân tại M nên:

2 2 2

( 2)( 2) ( 1) 0 . 0

( 2) 1 ( 2) ( 1)

MA MB a b b

MA MB a b b

         

  

         

 

,

do b  2 không thỏa mãn vậy

2

2 2 2 2 2

1

1 2 , 2

2 , 2 2

2

1

( 2) 1 ( 2) ( 1) 1 ( 2) ( 1)

2

b

b a b

a b b

b

b

a b b b b

b

 

     

     

   

    

                

2 2

2

1 2

2 , 2

2 1

1 4

( 2) ( 1) . 1 0

( 2) 3

b a

a b

b b

a

b b

b b

   

    

   

  

        

              

0,25

0,25

S

O A

B

I

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 6 ạn: Trần Duy Thái

Với:

2

1

a

b

 

 

đường thẳng qua AB có phương trình x y    2 0

Với

4

3

a

b

 

 

đường thẳng  qua AB có phương trình 3 12 0 x y   

0,25

0,25

ĐỀ 2

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 2 y x m x m m x       2 3(2 1) 6 ( 1) 1 có đồ thị (Cm).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;

Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình: 2cos3x(2cos 2x 1)  1

b) Giải phương trình : 3

2

3

(3 1) 2 1 5

2 2

x  x   x  x 

Câu III (1 điểm) Tính tích phân 

3ln 2

0

3 2

( 2)

x

e

dx I

Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt

phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa

AA’ và BC là a 3

4

Câu V (1 điểm)

Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: 1

2 2

x  xy  y  .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức

1

1

2 2

4 4

 

 

x y

x y

P

II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)

Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn

Câu VIa (2 điểm)

a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường

thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.

b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với

O qua (ABC).

Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình:( )( 3)( 2) 10 2

z  z z  z   , z C.

Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao

Câu VIb (2 điểm)

a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng

( ) : 3 5 0     x y sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau

b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

2

5

1

1

3

4

:

1

x  y z

d

3 1

3

1

2

:

2

x y z

d 

Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2

Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3log2

x  2)  9log2

x  2

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 7 ạn: Trần Duy Thái

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Câu I

a) Đồ thị Học sinh tự làm

0,25

3 2 y x m x m m x       2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ' 6 6(2 1) 6 ( 1)

2  y  x  m  x  m m 

y’ có (2 1) 4( ) 1 0

2 2   m   m  m  

0,5

 

 

1

' 0

x m

x m

y

Hàm số đồng biến trên 2;  y' 0 x  2  m 1  2  m  1

0,25

b)

0,25

Câu II a) Giải phương trình: 2cos3x(2cos 2x 1)  1 1 điểm

PT 2cos3 (4cos 1) 1

2

x x    2cos3 (3 4sin ) 1

2

x  x  0,25

Nhận xét x  k, k  Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:

2cos3 (3 4sin ) 1

2

x  x   2cos3x(3sin x 4sin x) sin x

3

 

 2cos3xsin 3x  sin x  sin 6x  sin x

0,25

 

  

 

 

6 2

6 2

x x m

x x m

 

7

2

7

5

2

 

m

x

m

x

; m  Z

0,25

Xét khi 

5

2m

k  2m=5k m 5t , t  Z

Xét khi

7

2

7

 m

 = k  1+2m=7k k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,

l  Z

Vậy phương trình có nghiệm:

5

2m

x  (m  5t );

7

2

7

 m

x   (m  7l  3 )

trong đó m,t,l  Z

0,25

Giải phương trình : 3

2

3

(3 1) 2 1 5

2 2

x  x   x  x 

1 điểm

PT  2(3 1) 2 1 10 3 6

2 2

x  x   x  x 

2(3 1) 2 1 4(2 1) 2 3 2

2 2 2

x  x   x   x  x  . Đặt 2 1( 0)

2

t  x  t 

Pt trở thành 4 2(3 1) 2 3 2 0

2 2

t  x  t  x  x  

Ta có: 2 2 2 ' (3x 1)  4(2x  3x  2)  (x  3)

0,25

b)

Pt trở thành 4 2(3 1) 2 3 2 0

2 2

t  x  t  x  x  

Ta có: 2 2 2 ' (3x 1)  4(2x  3x  2)  (x  3)

0,25

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 8 ạn: Trần Duy Thái

Từ đó ta có phương trình có nghiệm :

2

2

;

2

2 1 

x

t

x

t

Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các

nghiệm:

 

 

7

2 60

;

2

1 6

x

0,5

Tính tích phân 

3ln 2

0

3 2

( 2)

x

e

dx I

1 điểm

Ta c ó 

3ln 2

0 3 3 2

3

( 2)

x x

x

e e

e dx I =

Đặt u= 3

x

e  du e dx

x

3 3  ; x  0  u  1; x  3ln 2  u  2

0,25

Ta được: 

2

1

2

( 2)

3

u u

du I =3 du

u u u

 

 

2

1

2

2( 2)

1

4( 2)

1

4

1

0,25

=3

2

1

2( 2)

1

ln 2

4

1

ln

4

1

  

u

u u

0,25

Câu III

8

1

)

2

3

ln(

4

3

 

Vậy I

8

1

)

2

3

ln(

4

3

 

0,25

Câu IV

0,5

A

B

C

C’

B’

A’

H

O M

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 9 ạn: Trần Duy Thái

Gọi M là trung điểm BC ta thấy:

A O BC

AM BC

'

 BC  (A' AM )

Kẻ MH  AA', (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)

Do HM BC

HM A AM

BC A AM

 

( ' )

( ' )

.Vậy HM là đọan vông góc chung của

AA’và BC, do đó

4

3

d(AA',BC)  HM  a .

Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:

AH

HM

AO

A O

'

 suy ra

3

a

3a

4

4

a 3

3

a 3

AH

AO.HM A'O   

Thể tích khối lăng trụ:

12

a 3

a

2

a 3

3

a

2

1

A'O.AM.BC

2

1

V A'O.S

3

 ABC   

0,5

1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c  3.Chứng minh

rằng:

3( ) 4 13 2 2 2

a  b  c  abc 

1 điểm

Đặt

2

( , , ) 3( ) 4 13;

2 2 2 b c

f a b c a b c abc t

     

*Trước hết ta chưng minh: f (a,b, c)  f (a,t,t) :Thật vậy

Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a  b  c

 3a  a  b  c  3 hay a  1

f (a,b, c)  f (a,t,t) 

3( ) 4 13 3( ) 4 13 2 2 2 2 2 2 2

a  b  c  abc   a  t  t  at 

= 3( 2 ) 4 ( )

2 2 2 2

b  c  t  a bc  t

= 

 

  

 

 

2 2

2 2

4

( )

4

4

2( )

3

b c

a bc b c

b c =

2

2

( )

2

3( )

a b c

b c

 

= 0

2

(3 2 )( )

2

 a b  c

do a 1

0,5

*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a,t,t)  0 với a+2t=3

Ta có ( , , ) 3( ) 4 13 2 2 2 2

f a t t  a  t  t  at 

= 3((3 2 ) ) 4(3 2 ) 13 2 2 2 2

 t  t  t   t t 

= 2( 1) (7 4 ) 0

2

t   t  do 2t=b+c < 3

Dấu “=” xảy ra  t  1& b  c  0  a  b  c  1(ĐPCM)

0,5

Câu V

2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: 1

2 2

x  xy  y  .Tìm giá trị lớn nhất

,nhỏ nhất của biểu thức

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 10 ạn: Trần Duy Thái

1

1

2 2

4 4

 

 

x y

x y

P

Từ giả thiết suy ra:

x y xy xy

x xy y xy xy xy

1 ( ) 3 3

1 2

2

2 2

    

     

Từ đó ta có 1

3

1

  xy  .

0,25

M¨t kh¸c x  xy  y 1 x  y 1 xy

2 2 2 2

nªn 2 1

4 4 2 2

x  y  x y  xy  .®¨t t=xy

Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña

1

3

1

;

2

2 2

( )

2

  

  

  t

t

t t

P f t

0.25

TÝnh

  

 

 

   

6 2( )

6 2

0

( 2)

6

'( ) 0 1 2

t l

t

t

f t 0.25

Do hàm số liên tục trên  ;1

3

1

 nên so sánh giá trị của

)

3

1

(

f , f ( 6  2), f (1) cho ra kết quả:

MaxP  f ( 6  2)  6  2 6 ,

15

11 )

3

1

min P  f ( 

0.25

Câu VIa 1 điểm

(Học sinh tự vẽ hình)

Ta có: AB      1;2 5  AB



. Phương trình của AB là: 2 2 0 x y    .

I d y x I t t     : ;   . I là trung điểm của AC:C(2t 1;2t)

0,5

a)

Theo bài ra: . ( , ) 2

2

1

SABC  AB d C AB   .6t  4  4  

3

4

0

t

t

Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C(

3

8

;

3

5

) thoả mãn .

0,5

1 điểm

*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25

b)

*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với

(ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H ABC  

Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=

3

1

suy ra )

3

1

;

3

1

;

3

2

H ( 

0,25

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 11 ạn: Trần Duy Thái

*O’ đỗi xứng với O qua (ABC)  H là trung điểm của OO’ )

3

2

;

3

2

;

3

4

O'( 

0,5

Giải phương trình:( )( 3)( 2) 10 2

z  z z  z   , z C. 1 điểm

PT z(z  2)(z 1)(z  3) 10  ( 2 )( 2 3) 0

2 2

z  z z  z  

Đặt t z 2z

2

  . Khi đó phương trình (8) trở thành:

0,25

Đặt t z 2z

2

  . Khi đó phương trình (8) trở thành

3 10 0

2

t  t  

0,25

CâuVIIa

  

  

 

  

1 6

1

5

2

z

z i

t

t

Vậy phương trình có các nghiệm: z  1 6 ; z  1 i

0,5

Câu VIb

a)

1 điểm

Viết phương trình đường AB: 4 3 4 0 x y    và AB  5

Viết phương trình đường CD: x y    4 17 0 và CD  17

0,25

Điểm M thuộc có toạ độ dạng: M t t   ( ;3 5) Ta tính được:

13 19 11 37

( , ) ; ( , )

5 17

t t

d M AB d M CD

 

 

0,25

Từ đó: S S d M AB AB d M CD CD MAB MCD   ( , ). ( , ). 

7

9

3

     t t  Có 2 điểm cần tìm là: 7

( 9; 32), ( ;2)

3

M M  

0,5

1 điểm

Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d1, d2 tại hai điểm A

và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥ d d d  1 2 ,  dấu bằng xảy ra khi I là

trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2

0, 25

Ta tìm A, B :

'

AB u

AB u

 

 

 

  Ad1, Bd2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)

0,25

 AB



(….)… A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)I(2; 1; -1) 0,25

b)

Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6

Nên có phương trình là:  

2 2 2

x y z       2 ( 1) ( 1) 6 0,25

CâuVIIb Giải bất phương trình x(3log2

x  2)  9log2

x  2 1 điểm

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 12 ạn: Trần Duy Thái

Điều kiện: x  0

Bất phương trình  3( 3)log 2( 1) x  2

x  x 

Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.

0.25

TH1 Nếu x  3 BPT 

3

1

log

2

3

2

x

x

x

Xét hàm số: f x x 2

log

2

3

( )  đồng biến trên khoảng 0;

3

1

( )

x

x

g x nghịch biến trên khoảng 3;

*Với x  4 :Ta có

 

 

( ) (4) 3

( ) (4) 3

g x g

f x f

 Bpt có nghiệm x  4

* Với x  4:Ta có

 

 

( ) (4) 3

( ) (4) 3

g x g

f x f

 Bpt vô nghiệm

0,25

TH 2 :Nếu 0  x  3 BPT 

3

1

log

2

3

2

x

x

x

f x x 2

log

2

3

( )  đồng biến trên khoảng 0;

3

1

( )

x

x

g x nghịch biến trên khoảng 0;3

*Với x  1:Ta có

 

 

( ) (1) 0

( ) (1) 0

g x g

f x f

 Bpt vô nghiệm

* Với x  1:Ta có

 

 

( ) (1) 0

( ) (1) 0

g x g

f x f

 Bpt có nghiệm 0  x  1

0,25

Vậy Bpt có nghiệm 

 

0 1

4

x

x 0,25

Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5-x

+ 5-y

+5-z

= 1 .Chứng minh rằng :

  

 

  

25 25 25

25 5 5 5 5 5

x y z

x y z y z x z x y 

5 5 5  

4

x y z

Đặt 5x

= a , 5y

=b , 5z

= c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc

Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :

2 2 2

4

a b c a b c

a bc b ca c ab

    

  

( *)

( *) 

3 3 3

2 2 2

4

a b c a b c

a abc b abc c abc

 

  

  

0,25đ

0,25đ

www.VNMATH.com

http://tranduythai.violet.vn Biên so 13 ạn: Trần Duy Thái

3 3 3

( )( ) ( )( ) ( )( ) 4

a b c a b c

a b a c b c b a c a c b

 

  

     

Ta có

3

3

( )( ) 8 8 4

a a b a c

a

a b a c

 

  

 

( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)

Tương tự

3

3

( )( ) 8 8 4

b b c b a b

b c b a

    

 

( 2)

3

3

( )( ) 8 8 4

c c a c b

c

c a c b

 

  

 

( 3) .

Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh

0,25đ

0,25đ

Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)

Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)

1. Chương trình Chuẩn.

Cõu Ph

ần

Nội dung Điểm

CâuVI

a.

(1,0)

1(1,

0)

+ Do AB CH  nờn AB: x y   1 0 .

Giải hệ:

2 5 0

1 0

x y

x y

    

   

ta có (x; y)=(-4; 3).

Do đó: AB BN B   ( 4;3).

+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A BC ' .

- Phương trình đường thẳng (d) qua A và

Vuụng gúc với BN là (d): x y    2 5 0. Gọi I d BN   ( ) . Giải hệ:

2 5 0

2 5 0

x y

x y

    

   

. Suy ra: I(-1; 3)   A'( 3; 4)

+ Phương trình BC: 7 25 0 x y    . Giải hệ:

7 25 0

1 0

x y

x y

    

   

Suy ra: 13 9 ( ; )

4 4

C   .

+ 2 2 450 ( 4 13 / 4) (3 9 / 4)

4

BC       ,

2 2

7.1 1( 2) 25

( ; ) 3 2

7 1

d A BC

  

 

.

Suy ra: 1 1 450 45 ( ; ). .3 2. .

2 2 4 4 ABC S d A BC BC   

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu

VIIA

1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: 1

u



(4; - 6; - 8)

2

u



( - 6; 9; 12)

+) 1

u



và 2

u



cùng phương

0,25đ

+) M( 2; 0; - 1)  d1; M( 2; 0; - 1)  d2

Vậy d1 // d2

0,25đ

*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n

= ( 5; - 22; 19)

(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0

2) AB



= ( 2; - 3; - 4); AB // d1

Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB  A1B

IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B

Khi A1, I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A1B và d

0,25đ

B C

A

H

N

www.VNMATH.com

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!