Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bộ đề kiểm tra đánh giá Hóa học 12
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Mã số: 02.02. 821 /869 - PT 2008
2
M ụ c LỤC
Trang
Đế Đáp án
PHẦN 1: ĐỂ B À I.....................................................................................................5
Chương 1. Este - L ip it......................................................................................... 5 171
Để 1. Este........................................................................................................5 171
Đề 2. Lipit........................................................................................................7 172
Đề 3. Chất giật rửa....................................................................................... 9 173
Đế 4. Luyện tậ p ..................................................................................12 174
Chương 2. Cacbohidrat.......................................................................................15 176
Đề 5. Glucozo...............................................................................................15 176
Đề 6. Saccarozo.......................................................................................... 17 177
Đề 7. Tinh bột...............................................................................................20 178
Đề 8. Xenlulozo............................................................................................22 179
Đề 9. Luyện tập: cấu trúc và tính chất của một số
cacbohiđrat tiêu biểu.....................................................25 180
Chương 3. Amin - Aminoaxit - Protein.......................................................... 28 182
Đề 11 Amin.................................................................................................. 28 182
Đề 12. Am inoaxit......................................................................................... 30 183
Để 13 + 14. Peptit + Protein......................................................................32 183
Đề 15. Luyện tập: cấu tạo và tính chất của amin,
aminoaxit, protein........................................................35 184
Chương 4. Polime và vặt liệu polime...............................................................38 186
Đề 17. Đại cương về polim e........................................................................38 186
Đề 18. Vật liệu polim e..................................................................................40 186
Chương 5. Đại cương về kim loại..................................................................... 43 187
Đề 20. Kim loại. Hợp kim ............................................................................. 43 187
Để 21. Thế điện cực chuẩn của kim lo ạ i..................................................45 190
Đề 22. Dãy điện cực hoá chuẩn của kim lo ạ i..........................................47 194
Đề 23. Luyện tập:Tính chất của kim lo ại..................................................50 198
Đề 24. Sự điện phân.................................................................................... 52 200
Đề 25. Sự ăn mòn kim lo ạ i....................................................................... 54 202
Đề 26. Điều chế kim lo ạ i........................................................................... 57 203
Đé 27. Luyện tập: Sự điện phân. Điều chế kim lo ạ i............................ 59 205
3
Chương 6. Kim loại nhóm IA, IIA, IIIA ................................................................ 62 208
Để 30. Kim loại kiểm (Kim loại nhóm IA)................*................................ 62 208
Đề 31. Một số hợp chất quan trọng của kim loại k iề m .......................... 65 210
Đề 32. Kim loại kiềm th ổ ...............................................................................67 212
Đề 33. Hợp chất của kim loại kiếm thổ...................................................... 69 214
Đề 34. Nước cứng............................................................................................71 214
Đề 35. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm,
kiềm thổ và hợp chất của chúng.............................. 73 214
Chương 7. Nhôm và các hợp chất của nhô m ................................................. 76 215
Đé 36. N hôm .................................................................................................. 76 215
Đề 37. Một số hợp chất quan trọng của nhõm ........................................ 78 216
Đề 38. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiểm,
kim loại kiềm thổ, nhõm............................................. 81 217
Chương 8. Crom - Sắt - Đ ồng.............................................................................. 84 219
Đ é 4 1 .C ro m ................................................................................................... 84 219
Đề 42. Một sô hợp chất của c ro m .............................................................. 86 220
Đề 43. S ắ t...................................................................................................... 88 221
Đề 44. Hợp chất của sắt............................................................................... 90 223
Đề 45. Hợp kim của sắt................................................................................ 94 225
Đề 46. Đổng và một số hợp chất của đồng.............................................. 96 226
Đề 47. Sơ lược về một sô' kim loại khác................................................... 98 227
Đề 48. Luyện tập: Tinh chất hoá học của crom, sắt
và hợp chất của chúng.............................................. 101 229
Đề 49. Luyện tập: Tính chất của đổng và hợp chất của đóng.
Sơ lược về các kim loại khác......................................................... 103 232
Chương 9. Phản biệt một số chất vô cơ. Chuẩn độ dung dịch................ 106 234
Đề 51. Nhận biết các cation trong dung d ịc h ......................................... 106 234
Đề 52. Nhận biết các anion....................................................................... 109 235
Đẽ 53. Chuẩn độ axit - bazơ...................................................................... 111 236
Đề 54. Chuẩn độ oxi hoá - khử bằng phương pháp pemanganat.... 113 237
Đề 55. Hoá học và vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường......................... 115 237
Đề thi thử số 1 .............................................................................................. 118 238
Đề thi thử sô’ 2 ............................................................................................. 128 248
Đề thi thử số 3 ............................................................................................. 139 255
Đề thi thử số 4 ............................................................................................. 150 265
Đề thi thử số 5 ............................................................................................. 160 273
PHẦN 2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI...........................................................171
4
Phần 1: ĐỂ BÀI
Chương 1
ESTE - LIPIT
ĐỂ 1. ESTE
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit
cacboxylic bằng gôc hiđrocacbon thì ta được este.
B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COO-.
c . Este đơn chức có công thức dạng RCOOR'.
D. Este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn
chức có công thức chung là CnH2n0 2 (n > 2).
Câu 2. Chiều giảm nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất:
C2HsOH, CH3COOH, CH,COOCH:i là:
A. CHịCOOH, CH3COOCH3) C2H5OH.
B. CH:iCOOH, C,H-OH, CH:ỉCOOCH3.
c. c 2H5OH, ch:ìcooh, ch3cooch3.
D. c h 3c o o c h 3> c 2h 5o h , c h 3c o o h .
Câu 3. Muôn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyên dịch sang
phải cần điều kiện nào sau đây?
A. Cho dư một trong 2 chất ban đầu.
B. Cho dư cả 2 chất ban đầu.
c . Tăng áp suất.
D. Giảm áp suất.
Câu 4. Khi thuỷ phân C.iH60 2 trong môi trường axit ta thu được
hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức
5
câu tạo của C.,HGOa là:
A. CH:iCOOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
c . HCOOCH=CH-CH3 d . CH2=CH -C00CH 3
Câu 5. Thuỷ phân este E có CTPT C(Hg0 2 (xúc tác axit vô cơ
loãng) thu được 2 sản phẩm X, Y (chỉ chứa các nguyên tô c,
H, 0). Từ X có thể điều chê trực tiếp ra Y bằng một phản
ứng duy nhất. X có CTCT là:
A. CHịCOOH B. C2H5OH
c . C2H5COOH D. CH3C00C2H5
Câu 6. Cho sơ đồ của phản ứng sau:
X -------► Y ...........» CH4
X có công thức là:
A. C2H5OH B. C2H2
c . CHaCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 7. Este E có CTPT C5H10O2. Xà phòng hoá E thu được một
ancol không bị oxi hoá bởi CuO. Tên của E là:
A. Isopropyl axetat B. Terf-butyl fomiat
c . Isobutyl fomiat D. propyl axetat.
Câu 8. Đun nóng 9 gam CH3COOH với 9 gam C2H5OH có H2SO,
làm xúc tác. Khôi lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là:
A. 10,56 gam B. 13,77 gam
c . 15 gam D. 18 gam
Câu 9. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và
CH3COOCH;ị cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH nồng độ
IM. Giá trị của a là:
A. 14,8g B. 18,5g c . 22,2g D. 29,6g.
Câu 10. Thủy phân một este đơn chức no E bằng dung dịch
NaOH thu được muôi khan có khôi lượng phân tử bằng
6
24/29 khôi lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E so với không
khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:
A. c 2h 3c o o c h 3. b. c 2h 5c o o c 3h 7
c . c 3h 7c o o c h 3 d . c h 3c o o c , h .
ĐỂ 2 . LIPIT
Câu l. Câu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo,
sáp, steroit và photpholipit, ...
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
c . Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit ta thu
được glixerol và axit béo.
D. Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, phân
nhánh.
Câu 2. Trong các chất cho dưới đây, chất nào là chất béo?
A. c 17h 35- c o o - c h 2 b. c 17h 35- c o o - c h 2
c 17h 33- c o o - c h c 17h 35- c o o - c h
h o - c h 2 h o - c h 2
c. Cl7H35-COO-CH2 d. c 17h 35- c o o - c h 2
C17H33-COO-CH C17H35-COO-éH
HO c h 2 c 17h 36- c o o - c h 2
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. ơ nhiệt độ thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn do
chứa các gôc axit béo không no.
B. ơ nhiệt độ thường, dầu thực vật ỏ trạng thái lỏng do
chứa các gôc axit béo không no.
7
c . Chất béo tan tôt trong nưóc.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 4. Câu nào dưổi đây không đúng?
A. Các loại dầu mỡ động vật và thực vật đều thuộc loại
chất béo.
B. Các loại dầu mõ dùng đế bôi trơn máy đều thuộc loại
chât béo.
c . Các loại dầu mỡ dùng đê bôi trdn máy không thuộc
loại chất béo.
D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
Câu 5. Đe biến một sô dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo
người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hoá (có xúc tác Ni) c . cô cạn ở nhiệt độ cao
B. làm lạnh D. xà phòng hoá.
Câu 6. Triglixerit là este 3 lần este của glixerol vổi axit béo. Có
thể thu được tôi đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerol
với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R ’COOH (có
H.,SO,ị đặc làm xúc tác)?
A. 6 B. 9 c . 12 D. 18
Câu 7. Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tôi
đa bao nhiêu este đa chức?
A. 1 B. 2 c. 3 D. 5
Câu 8. Cho 3 axit béo: axit stearic, axit oleic, axit panmitic. Mỗi
axit trên có thể tạo ra bao nhiêu este với glixerin?
A. 2 este. B. 3 este.
c . 4 este. D. 5 este.
Câu 9. Đun nóng 17,68 gam một chất béo lỏng là triolein
(C17H33COO)3C3H5 rồi sục dòng khí hiđro dư vào nồi kín
(xúc tác Ni). Sau khi phản ứng xong, để nguội thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20,48 gam B. 17,8 gam
c. 17,68 gam D. 18,28 gam
Câu 10. Một loại chất béo có M = 890. Từ 10kg chất béo trên sẽ
điều chê được m kg xà phòng 72%. m có giá trị là:
A. 12,228kg B. 13.378kg
c. 14,326kg D. 15,326kg
ĐỂ 3. CHẤT GIẶT RỬA
Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất giặt rửa là xà phòng.
B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng với nước thì có
tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vật rắn
đồng thời gây ra phản ứng hoá học với chất đó.
c. Chất giặt rửa là những các este khi dùng vối nước thì
có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vật
rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với chất đó.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng với nước thì có
tác dụng làm sạch các vêt bẩn bám trên bê mặt vật rắn
mà không gây ra phản ứng hoá học với châ't đó.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhò những phản
ứng hoá học.
B. Chất ưa nước là những chất tan tốt trong nưốc như
metanol, etanol...
ỉ . Bộ ĐẾ.. OG HỎA K JC 1 í > 9
c . Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong
nước như: hiđrocacbon, dẫn xuất halogen...
D. Chất giặt rửa làm sạch các vết bẩn là nhò những phản
ứng hoá học.
Câu 3. Nhận định nào sau đây vê đặc điểm cấu trúc muôi natn
của axit béo là đúng?
A. Muôi natri của axit béo gồm 2 đầu ưa nước.
B. Muôi natri của axit béo gồm 2 đầu ưa dầu mỡ.
c . Muôi natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm
-COONa+ và một đầu ưa dầu mỡ là nhóm —CxHy.
D. Muôi natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm
—Cxỉỉy và một đầu ưa dầu mở là nhóm -COONa+ .
Câu 4. Muôi nào sau đây không dùng làm xà phòng?
Câu 5. Phương pháp thông thường đế sản xuất xà phòng là:
A. cho các axit béo tác dụng với NaOH hoặc KOH.
B. cho các axit béo tác dụng vổi Na hoặc K.
c . đun dầu, mỡ động thực vật vổi dung dịch NaOH hoặc
D. xà phòng hoá các loại este.
Câu 6. Xà phòng có nhược điểm là:
A. Hại cho da.
B. Gây ô nhiễm môi trưòng.
c. Khó bị phân huỷ.
D. Dùng với nước cứng sẽ giảm tác dụng giặt rửa và ảnh
A. ClvH35COONa
c. ClflH31COONa
B. C17H33COONa
D. CH3COONa
KOH.
hương đến châ't lượng vải sợi.
10 2 B Ộ D Ể - ĐGHÓ AHỌ C12.B
Câu 7. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Xà phòng hay chất giặt rửa tổng hợp là một.
B. Chát giặt rửa tông hợp chứa các gốc hiđrocacbon phân
nhánh nên gây ô nhiễm môi trường.
c . Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là dùng được với
nước cứng.
D. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm
của dầu mỏ.
Câu 8. Để sản xuất xà phòng, người ta cho 0,178 tấn chất béo
tác dụng với NaOH thu được glixerol và muối natri stearat
duy nhất. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%.
Khôi lượng muôi natri stearat thu được là :
Càu 9. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.
B. Xà phòng là muôi natri, kali của axit béo.
c. Xà phòng là muôi của axit hữu cơ.
D. Xà phòng là muôi natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 10. Xà phòng hoá 80,6 gam châ't béo cần dùng vừa đủ 12
gam NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol và muối natri
của một axit béo duy nhất. Công thức phân tử của muỗĩ là:
A. 0,14688 tân
c. 0,1836 tấn
B. 0,15688 tấn
D. 0,1224 tấn
A. C17H33COONa
c. C15H31COONa
B. C17H35COONa
D. C17H;ilCOONa
11
ĐỂ 4. LUYỆN TẬP
Câu 1. Cho C3H6C12 tác dụng vổi NaOH dư thu được chất Y có
khả năng tạo phức màu xanh khi tác dụng với Cu(OH).,.
CTCT của C2H4C12 là:
Câu 2. Tách HBr từ C,,HyBr thu được 3 anken. Tên gọi của
C4H9Br là:
A. 1-brombutan
B. 2-brombutan
c . 2-brom-2-metylpropan
D.l-brom-l-metylpropan.
Câu 3. Cho sơ đồ chuyên hoá sau:
Các chât X, Y, z, T lần lượt là:
A. C2H5OH, c h , c h o , CH3COOC6Hr„ C6H5OH
B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOC6H5, CHjCOONa
c. c 2h so h , c h 3c h o , c h sc o o c h = c h 2, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH=CH2l CHgCOONa.
Câu 4. Anken X là chất khí ỏ điều kiện thường. Khi X được
hiđrat hoá thì thu được một ancol duy nhất. Sô" CTCT thoả
mãn điều kiện trên là:
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
Câu 5. Hợp chất X có CTPT là C8H140 4. 0,01 mol X tác dụng vừa
đủ với 0,02 mol NaOH thu được một axit và hai ancol đồng
A. CH2C1-CH2C1-CH3
c . CH2C1-C H2-C H2C1
B. CHC12-C H 2-C H
D. CH3-C C l2-C H a.
c h3cooh
12
phân của nhau. CTCT của X là:
A. CH3CH2CH2OOC-COOCH(CH:!)-CH3
B. CH3CH2OOC-CH2-CH2-COOCH2CH3
c . CH3CH2CH2OOC-COOCH2CH2CH3
D. CH3CH2OOC-CH(CH3)-COOCH2CH3
Câu 6. Cho các chất sau: C2H2, CH=OCH3, CH2=CH2, CH2=CHC1.
Những chát khi tác dụng tối đa VỚI Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 là:
A. C2H2, c h =C-CH3, CH2=CH2, CH2=CHC1
B. C2H2, CH=C-CH3, c h 2= c h 2
c. ch2=ch21 CHICHO!
D. C H sC-C H 3, c h 2= c h 2, CH2=CHC1.
Câu 7. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1 . CH3CHCI2 ; 2. CH3COOCH=CH2
3. CH3COOCH2CH=CH2 ; 4. CH3CH2CH-C1 ; 5. CH3COOCH3
OH
Chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 2 B. 1, 2
c . 1, 2, 4 D. 3, 5
Câu 8. Este X tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức.
Tỉ khôi hơi của A so với khí C 02 là 2. Đun l,lg chất X vổi
dung dịch KOH dư người ta thu được l,4g muôi. X ứng với
công thức nào sau đây?
A. C2H5COOCH3 b . c h 3c o o c 2h 5
c . HCOOC2H7 D. HCOOCHa
Câu 9. Hoá hơi 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este X và Y có cùng
công thức phân tử chiếm thể tích là 4,48 lit ở đktc. Khi đốt
cháy hỗn hợp tạo ra C 02 và H20 vối sô mol bằng nhau.
X và Y là:
13
A. CH3COOC2H5và C2H5COOCH3.
B. H C 00C 2H5 và CH3COOCH3
C. C3H7COOCH3 và C2H50C 2H5.
D. (HCOO)3C3H5 và (CH3C 0 0 )2C2H5.
C âu 10. Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam
rượu no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol
E thu được 2 mol C 02. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 50% B. 66,667%
c . 75% D. 40%.
14
Chương 2
CACBOHIĐRAT
ĐỂ 5. GLUCOZÖ
Câu 1. Câu nào sau đây về cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là đúngl
Cacbohiđrat là:
A. hợp chất hữu cơ đa chức, có công thức chung là
Cn(H20 )m.
B. hợp chất hữu cơ tạp chức, đa sô' có công thức chung là
c ’(H20 )m.
c . hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm
cacboxyl.
D. hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm cacboxyl và nhóm
cacbonyl.
Câu 2. Dũ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng đe
chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiêu
nhóm chức -OH ở kề nhau.
B. Tác dụng VỚI Na để chứng minh phân tử có nhóm —OH
của rượu.
c . Tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO- để chứng minh có 5
nhóm chức -OH.
D. Phản ứng vối dung dịch A gN 03 trong NH3 tạo ra kết
tủa Ag để chứng minh phân tử có nhóm -CHO.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được nhóm
chức anđehit của glucozö?
A. Oxi hoá glucozö bằng AgNO ,/NH3.
B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
15