Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BỘ BÀI TẬP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHẦN BJT
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Bài tập bổ sung chương BJT (phần 1)
D2.1 Tính biên độ dao động của điện áp ra đỉnh-đỉnh cho mạch ở hình 2.17, khi có R1 = 2k , R2 =
15k , RE = 200 , RC = 2k , RL = 2k , = 200, VBE =
0,7V, và VCC = 15V.
ĐS: 6,3Vpp.
D2.2 Dựa theo bài tập D2.1, hãy thiết kế mạch khuyếch đại
để cho độ dao động đối xứng lớn nhất. Tính các trị số của R1
và R2.
ĐS: R1 = 4,5k , R2 = 36k .
D2.3 Biên độ dao động của điện áp ra đối xứng lớn nhất là
bao nhiêu đối với cấu hình cho ở bài tập D2.2 ?
ĐS: 8,8Vpp.
D2.4 Mức công suất ra của mạch khuyếch đại ở bài tập D2.2 là bao nhiêu ? Công suất của nguồn cung
cấp cho mạch khuyếch đại là bao nhiêu ?
ĐS: 4,9mW; 71,7mW.
D2.5 Thiết kế mạch khuyếch đại emitter-chung ổn định phân
cực sử dụng mạch như ở hình 2.22, để nhận được điện áp ra tĩnh
bằng 0. Cho biết = 150, VBE = 0,7V, RE = 100 , và RC = 1k .
ĐS: R1 = 1,71k ; R2 = 12k .
D2.6 Sử dụng mạch khuyếch đại cho ở bài tập D2.1, hãy thiết
kế mạch khuyếch đại để cho tín hiệu ra khi dòng collector nhỏ
nhất khi = 0,2.
ĐS: R1 = 4,34k ; R2 = 51,2k .
D2.7 Xác định độ dao động của điện áp ra đối xứng lớn nhất
đối với mạch khuyếch đại ở hình 2.23, nếu trong mạch có VCC
= 15V, R1 = 8k , R2 = 2k , RE = 1k , RL = 1k , VBE = 0,7V,
và = 80.
ĐS: 7,8Vpp.
D2.8 Ở bài tập D2.7, hãy thiết kế lại mạch khuyếch đại để có
độ dao động của điện áp ra đối xứng lớn nhất. Các trị số mới
của R1, R2, và Vo là bao nhiêu ?
ĐS: 36,4k ; 10,3k ; 10Vpp.
D2.9 Hệ số chuyển đổi của mạch khuyếch đại thiết kế ở bài tập D2.8 là bao nhiêu ?
ĐS: 8,4%.
2.1 Hãy xác định trị số của R1 và R2 cần thiết để đặt điểm-Q
của mạch hình P2.1a, ở trung tâm của đường tải dc. Cho VCC =
- 25V, RC = 2k , RE = 1k , và có các giá trị sau
a) = 150; b) = 100; c) = 50.
2.2 Xác định độ biên độ dao động đỉnh-đỉnh lớn nhất của iC
trong mạch của hình P2.1b. Cho biết rằng, VCC = 24V, RC =
2k , RE = 400 , và = 100. Vẽ đường tải dc khi:
a) R1 = 1k ; R2 = 7k
b) R1 = 1k ; R2 = 35k
c) R1 = 1k ; R2 = 3k
2.3 Hãy xác định các thông số sau cho mạch khuyếch đại ở hình P2.2:
a) Các trị số của R1 và R2 để nhận được ICQ = 10mA.
b) Độ dao động của điện áp ra đối xứng theo các điện trở ở phần (a).
c) Vẽ các đường tải ac và dc.
d) Vẽ các dạng sóng của iC và vCE.