Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bm20 cong khai doi ngu gvch  311 gv  16052019
MIỄN PHÍ
Số trang
20
Kích thước
108.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1018

Bm20 cong khai doi ngu gvch 311 gv 16052019

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH

THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học,

trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học 2018-2019

A. Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

STT Nội dung Tổng

Số

Chức danh Trình độ đào tạo Hạng chức

danh nghề nghiệp

Giáo

Phó

Giáo

Tiến

Thạc

Đại

học

Cao

đẳng

Trình

độ

khác

Hạng

III

Hạng

II

Hạng

I

I Tổng số 311 3 12 63 185 48

a

Khối ngành

III

148 3 9 46 83 7

1. Ngành Quản

trị kinh doanh 17 3 5 9 0 0

2. Ngành Kinh

doanh quốc tế 26 0 0 5 20 1

3. Ngành

Marketing 14 0 0 1 12 1

4. Ngành Luật

kinh tế 16 0 0 2 12 2

5. Ngành Luật

Quốc tế 10 0 0 1 9 0

6.

Luật 10 0 0 1 9 0

7. Ngành Quản

trị nhân lực 10 0 1 3 6 0

8.

Ngành

Thương mại

điện tử

10 0 0 1 7 2

9.

Ngành Tài

chính – Ngân

hàng

17 0 2 13 2 0

10. Ngành Kế

toán 18 0 1 10 6 1

b

Khối ngành

V

24 0 1 4 17 2

1

Biểu mẫu 20

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT

ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT)

STT Nội dung Tổng

Số

Chức danh Trình độ đào tạo Hạng chức

danh nghề nghiệp

Giáo

Phó

Giáo

Tiến

Thạc

Đại

học

Cao

đẳng

Trình

độ

khác

Hạng

III

Hạng

II

Hạng

I

1

Ngành Công

nghệ thông tin 14 0 1 2 9 2

2

Logistics và

quản lý chuỗi

cung ứng

10 0 0 2 8 0

c

Khối ngành

VII

103 0 2 13 68 20

1. Ngành Quản

trị khách sạn 18 0 0 3 9 6

2.

Ngành Quản

trị dịch vụ du

lịch và lữ

hành

10 0 0 2 6 2

3. Ngành Quan

hệ công chúng 10 0 1 0 8 1

4.

Ngành Công

nghệ truyền

thông

13 0 1 1 7 4

5. Ngành Quan

hệ quốc tế 11 0 0 2 8 1

6. Ngành Ngôn

ngữ Nhật 10 0 0 1 5 4

7. Ngành Ngôn

ngữ Hàn Quốc 10 0 0 1 7 2

8. Ngành Ngôn

ngữ Anh 21 0 0 3 18 0

2

Giảng viên cơ

hữu môn

chung

36 0 0 0 17 19

B. Công khai thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành

STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Chức danh

Trình độ

đào tạo

Chuyên ngành

giảng dạy

I Khối ngành III

1.

NGUYỄN THỊ

NHUNG

20/09/1957 X Giảng viên PGS Kế toán

2

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!