Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bày tỏ tâm trạng và cảm xúc bằng tiếng Anh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bày tỏ Tâm trạng
và Cảm xúc
bằng tiếng Anh
ĨẠ \ ẬXcỆ*
Nguyễn Thành Yến
NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
2 — Bày tó ĩà m trạng v i C im xúc b ằn g tiín g Anh
AS Thích (Like) ..............
Thích (Like) ..............
Tán thành (Approval)
Đóng ý (Agreement)
Sớ thích (Preference)
Cho phép (Permission)
Sẵn lòng (Willingness)
Khen ngợi (Compliment)
Ca ngợi (Praise)
Thừa nhận (Admit)
Khích lệ (Encouragement)
Mòi (Invitation)
Y Chào hói (Greeting)
y, Tôn kính (Respect)
^ Giới thiệu (Inưoduction)
Thăm hói (Compliments)
B. Tức giận (Anger)
Than phién (Complaint)
Tức giận (Anger)
Tranh cãi (Quarrel)
Ghét (Dislike)
Buồn chán (Boredom)
Làm phién (Bother)
Bực tức (Annoyance)
Căm ghét (Hatred)
Trách mắng (Scold)
Xem thường (Belittlement) .............................................................. 95
Phán đối (Opposition) .................................................................. 100
Ngăn cấm (Prohibition) .............................................................. 102
Từ chối (Refusal) .......................................................................... 105
Làm phién (Trouble) .....................................................................
Thuyết phục (Persuasion)............................................................ 110
c. Nỗi buồn (Sadness) ...................................................................... 113
Buồn (Sadness) .............................................................................. H 3
Lo lắng (Worry) ............................................................................. ỉ 18
Sợ hãi (Fear) .................................................................................. 121
Thất vọng (Disappointment) ...................................................... 124
Mất tinh thần (Dismay) ................................................................ 126
Ân hận (Regret) ............................................................................. 130
Mệt mỏi (Tiredness) ................................................................ 132
Đau đón (Pain) .............................................................................. 134
Thông cảm/Chia buồn (Sympathy) ............................................ 137
An úi (Condolence) ....................................................................... 139
Xấu hổ (Shame) ............................................................................ 141
Chào tạm biệt (Say goodbye) ..................................................... 143
Xin lỗi (Say sorry) ......................................................................... 153
Lời xin lỏi (Apology) ..................................................................... 159
D. Niềm vui (Happiness) .................................................................. 167
Niềm vui thích (Delight) .............................................................. 167
Niẻm hạnh phúc (Happiness) ..................................................... 172
Điều thú vị (Pleasure) .................................................................. 174
Ngạc nhiên (Surprise) ................................................................... 176
Phấn khới (Excitement) ................................................................ 178
Tinh yêu (Love) ............................................................................. 180
Sớ thích (Interest) .......................................................................... 189
4 — Bảy tó lã m trạng vá C im xúc bằng tiín g Anh
í
Hy vọng (Hope) ............................................................................... ỉ 92
Trông đợi (Anticipation) ............................................................... 198
Chúc mừng (Congratulations) ...................................................... 199
Những lòi chúc tốt đẹp (Good wishes) .................................... 203
Cám on (Thanking) ....................................................................... 206
Biết on (Gratitude) ......................................................................... 217
Vinh dự (Honour) ........................................................................... 218
E. Những nội dung khác (Others) .................................................... 219
Cảm giác (Sense) ............................................................................ 219
Phán đoán (Judgment) .................................................................. 227
Suy luận (Deduction) ...................................................................... 235
Ý kiến (Opinion) ............................................................................. 237
Thính cầu (Requests) ...................................................................... 242
Đề nghị (Suggestion) ...................................................................... 246
Khắng định (Affirmation) .............................................................. 248
Phủ định (Negation) ....................................................................... 252
Tin tường (Ẹelieve) ......................................................................... 258
Nghi ngờ (Suspect) ......................................................................... 260
Lý do (Reason) ................................................................................ 262
Giả thiết (Supposition) ................................................................... 270
So sánh (Comparison) .................................................................... 274
Quyết định (Decision) .................................................................... 277
Kinh nghiệm (Experience) ............................................................. 280
Khá năng (Ability) ........................................................................... 284
Giúp đỡ (Help) ................................................................................ 285
Khuyên nhú (Advice) ...................................................................... 291
F. Nhũng từ và cụm từ hữu ích (Useful Words and Phrases) ..... 293
Bày tó ĩâ m trạn g v à Cám x ú c b ằ n g tiế n g Anh — 5
6 — Bày tỏ ĩả m trạng v à Cám xúc b ằn g tiến g Anh
Like
Thích
Like Thích
O h, I love you w ith all my heart.
Ôi, anh yêu em bằng cả tấm lòng.
D o you like the soft touch o f snowflakes on your faci
Anh có thích những bỏng tuyết chạm nhẹ lên mặt anh khí
A boy loves his m other m uch m ore than he loves an
girl.
Con trai yêu mẹ mình nhiều hơn bất kỳ cỏ gái nào.
I like dressing up in old-fashioned clothes.
Tôi thích diện những bộ quần áo dã lỗi thời.
I'm happy to m eet you.
Tôi rất vui được gặp anh.
I enjoy w orking w ith you very m uch.
Tôi rất thích làm việc với anh.
Bảy tó Tâm trạn g v ả Cám xúc bằng
t like your sense of humor.
Tôi thích tính khôi hài của anh.
I'm glad to see you again.
Tôi rất vui được gặp lại anh.
I still like climbing trees!
Tói vẫn còn thích trèo cây!
Little children have the most fun playing make-believe.
Trẻ em thích nhất là chơi trò tưởng tượng.
I am very fortunate to meet you.
Tôi thật may mắn được gặp anh.
He loved his country above all else.
ỏng ấy yêu tô’ quốc của mình ưên hết.
How do you like Hong Kong?
Anh thấy Hòng Kông thế nào?
I like Brian, but we had never been dose friends.
Tói thích Brian, nhưng chúng tôi chưa bao giờ là bạn thần cả.
My daughter was very pleased to do shopping.
Con gái tôi rất thích di mua sám.
I love you with all my heart.
Anh yêu em bàng cả tấ/rt lòng.
8 — Bày tó T im l ụ n g v i Cám x ú t b in g tiến g Anh
fl<\pI have a fetish for flowers.
Tôi rất yêu hoa.
I'm crazy about shooting.
Tôi rất say mê món bắn súng.
I'm fond o f this beer.
Tôi rất thích loại bia này.
W hat fun!
Thật thú vị!
I love money.
Tôi rất thích tiền.
Bam, bam! I do so enjoy breaking things.
Xoẻng, xoẻng! Tói rất thích đập vỡ đò đạc.
W hy don’t you like me?
Tại sao anlĩ không thích tôi?
I like m y doggie.
Tôi thích con chó con của tôi.
Joy to the world!
Hãy mang niềm vui dến cho th ế giới náy!
T im and D aisy liked the place because it was quiet.
Tim và Daisy thích nơi này vì nó yên tĩnh.
Bày tó ĩà m trạn g v ả Cám xủc b ằ n g ti
Children love noise and play mud.
Trẻ con thích ồn ào và nghịch bùn.
I love your new hairdo.
Anh rất thích kiểu tóc mới cùa em.
W hich American singer's song do you like to listen to?
Anh thích nghe bài hát của ca sĩ Mỹ nào?
I like to gaze at the setting sun in the evening.
Tôi thích ngắm mặt trời lận vào buổi chiều tối.
Joseph likes to listen to music.
Joseph thích nghe nhạc.
W hat is it you don't like about summer weather?
Bạn không thích diều gì về thời tiết mùa hè?
I don't like it when the weather gets real hot in summer.
Tôi không thích khi thời tiết trở nên rất nóng vào mùa hè.
< I can't stand winter weather.
Tôi không thê’ chịu dược thời tiết mùa đông.
The thing I don't like about driving is all the traffic on die
road.
Điều tôi không thích về việc lái xe là có quá nhiều xe cộ ơi lại trẽn
đường.
1 0 — Bày tó ĩâ m trạng và Cám xúc bằng tiến g Anh
M y father doesn't like the idea of going to bed late.
Cha tôi không thích ý nghĩ đi ngứ muộn.
I like to play the piano, but I am not good at it.
Tôi thích chơi đàn pianó, nhưng tôi dàn không giỏi.
\ I am afraid you are too particular about your food.
Tôi e ràng anh quá cầu kỳ trong việc ăn uống.
She seems to find faults w ith everything all the time.
Dường như cô ấy lúc nào cũng ca cẩm mọi. việc.
, ' ự đ
I don't like oranges even though I know it's good for my
health.
Tôi không thich cam mặc dù tôi biết nó tốt cho sức khỏe của t
You have wonderful, tasie_in furniture.
Cô rất có khiếu thấm mỹ về đỏ trang tri nội thất.
W hat's your favorite pastime?
Trò giải tri ưa thích nhất của anh là gì?
He doesn't like anything I do or say.
Anh ta không thích bất cứ điều gi tôi làm hoặc nói cả.
I didn't like the taste of the m edicine, but I took it anywi
Tôi không thích mùi vị của loại thuốc này, nhưng dù vậy, tôi đã
uống nó.
Bày tó ĩả m trạn g vả Cảm xúc b ằ n g tiế n g Anh -
W hat did you like best about the story?
Anh thích nhất điều gi về câu chuyện này?
W hy do you dislike rock music so much?
Tại sao anh lại ghét nhạc rock nhiều dếrx thế?
W hichever you choose, you won't be satisfied.
Dù anh có chọn cái nào thì anh cũng sẽ không hài lòng.
You may pick whichever one you like best.
Anh có thể lấy bất cứ cái nào anh thích nhất.
To tell the truth, I don't like disco.
Thú thật, tôi không thích nhạc disco.
Approval Tán thành
/ We are^all in favor of this plan.
Tất cả chúng tôi đều dng hộ kế hoạch này.
I am in favor of stopping work now.
Tói ủng hộ ỷ kiến ngừng làm việc ngay bảy giở.
<1 don't approve of wasting time.
Tôi không tán thành việc lãng phi thời gian.
She agreed to my idea.
Cô ấy dã dỏng ý với ý kiến của tỏi.
1 2 — Bày tó ĩả m trạng và Cám xúc bẳng tiến g Anh
y( I quite agree w ith w hat you say.
Tôi hoàn toàn đỏng ỷ với những điều anh nói.
I don't approve of smoking.
Tôi không tản thành việc hút thuốc.
T h e teacher looked at John's work and approved it.
Thảy giáo đã xem bài tập của John và tỏ ý tán thành.
Congress approved the budget.
Quốc hội dã thông qua ngán sách này.
x H e r father will never approve of her marriage to you.
Cha của cô áỳ sẽ không bao giờ tản thành cuộc hôn nhân của
với anh.
H is behaviour under fire approved him a m an o f courage
Hành dộng của anh ấy trong trận hỏa hoạn dã chứng tỏ anh ả
người dũng cảm.
I applaud your decision.
Tôi tán thành quyết định của anh.
T he residents in die neighbourhood all applauded the C O U ]
decision to close the small dỵe factory.
Tất cả cư dãn trong vùng này đều đã tán thành quyết định củi
đỏng thành phố dóng của nhà máy nhuộm nhỏ này.
W e agree on this count.
Chúng tôi đỏng ý về điểm này.
Bày tó ĩà m trạn g v á Cám xúc b ằ n g tiế n g Anl