Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bao cao Tu danh gia THPT Tam nong
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm Quyết định số:53/QĐ ngày25 tháng 09 năm 2009)
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Kí
1 Phạm Hữu Đức Hiệu trưởng Chủ tịch Hội đồng
2 Vương Đình Quý Phó hiệu trưởng
Phó Chủ tịch TT
HĐ
3 Hoàng Quang Vinh Phó hiệu trưởng Phó Chủ tịch HĐ
4 Phạm Hùng Phó hiệu trưởng Phó Chủ tịch HĐ
5 Bùi Ngọc Luận
TT tổ Lý- Hóa- SinhCN- TD
Uỷ viên Hội đồng
6 Bùi Thiện Chí TT tổ Toán- Ngoại ngữ Uỷ viên Hội đồng
7 Nguyễn Thị Bào TT tổ Xã Hội Uỷ viên Hội đồng
8 Lê Thanh Cư Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên Hội đồng
9 Hán Duy Hường Bí thư Đoàn TN Uỷ viên Hội đồng
10 Trần Gia Bính Giáo viên Uỷ viên Hội đồng
11 Nguyễn Bá Hiền TT tổ Hành Chính Uỷ viên Hội đồng
12 Nguyễn Thị Kim Hoa Kế Toán Uỷ viên Hội đồng
13 Trần Anh Tuấn Thư Ký Uỷ viên Hội đồng
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá 1
Mục lục 2
Danh mục các chữ viết tắt 3
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG 4
1
I. Thông tin chung 4
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính 11
III. Giới thiệu khái quát về trường 15
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ 18
I. I. Đặt vấn đề 18
II. Tổng quan chung 19
III. Tự đánh giá 23
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển nhà trường 23
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường 26
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên - nhân viên và học sinh. 48
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động
giáo dục
58
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất 73
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội 83
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh 86
IV. Kết luận 93
V. Kiến nghị 93
Phân III. PHỤ LỤC 94
Phụ lục 1: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá 94
Phụ lục 2: Kế hoạch tự đánh giá 97
Phụ lục 3: Danh mục mã thông tin và minh chứng 120
Danh môc c¸c ch÷ viÕt t¾t
2
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường trung học phổ thông
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lí nhà trường
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 9
a) a)
b) b)
3
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 11
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 12
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 13
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 6 Tiêu chí 14
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 7 Tiêu chí 15
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
a) a)
b) b)
c) c)
4
Tiêu chí 3 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động giáo dục
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 7
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 9
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 10
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 5 Tiêu chí 11
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 5
5
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 3 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 3
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 4
a) a)
b) b)
c) c)
Tổng số các chỉ số đạt: 132 ; Không đạt: 06
Tổng số các tiêu chí đạt: 40 ; Không đạt: 06
6
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường:
Tên trường (theo quyết định thành lập): trường trung học phổ thông Tam
Nông
Tiếng Việt: trường trung học phổ thông Tam Nông
Tiếng Anh (nếu có): Tam Nông High School
Tên trước đây (nếu có): Cơ quan chủ quản: Sở Giáo dục – Đào tạo Phú Thọ.
Tỉnh Phú Thọ
Tên Hiệu
trưởng:
Phạm Hữu Đức
Huyện: Tam Nông
Điện thoại
trường
0210.3794152
7
Xã: Hương Nộn Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Chưa Web:
http://thpttamnong.edu
.vn
Mail:
C3tamnong.Phutho
@moet.edu.vn
Năm thành lập
trường (theo quyết
định thành lập):
1965
Số điểm trường
(nếu có): Không
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Bán công Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập Có học sinh khuyết tật
Tư thục Có học sinh bán trú
1. Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Loại học sinh Tổng số Chia ra
Lớp 10 Lớp 11 Lớp
12
Tổng số học sinh 1189 404 355 249
- Học sinh nữ: 663 217 234 212
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 27 3 11 13
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu
số:
Số học sinh tuyển mới 405 405
- Học sinh nữ: 217 217
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 3 3
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu
số: 2 2
Số học sinh lưu ban năm học
trước:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu
8
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp 10 Lớp 11 Lớp
12
số:
Số học sinh chuyển đến trong hè: 12 8 4
Số học sinh chuyển đi trong hè: 8 8
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu
số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đoàn viên: 914 133 354 427
Số học sinh thuộc diện chính sách 164 44 60 60
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 38 6 18 14
- Hộ nghèo: 47 19 12 16
- Vùng đặc biệt khó khăn: 73 16 29 28
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học: 1189 404 355 249
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số:
Số học sinh học lớp phân ban: 1189 404 355 249
Ban cơ bản 1189 404 355 249
Ban khoa học tự nhiên
Ban khoa học xã hội
Số học sinh học ngoại ngữ: 1189 404 355 249
- Tiếng Anh: 1189 404 355 249
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
9