Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài thi trắc nghiệm marketing
PREMIUM
Số trang
188
Kích thước
1.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1594

Bài thi trắc nghiệm marketing

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Bài thi trắc

nghiệm

marketing

Mục lục

Bài thi trắc nghiệm marketing.............................................................................................................................1

Mục lục................................................................................................................................................................2

BÀI THI TRẮC NGHIỆM: MARKETING

ĐỀ

THI SỐ: D001

Câu 01: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống:Muốn viêc trao đô ̣ ̉i tư nguyê ̣ n đươ ̣ c thư ̣ c hiê ̣ n thi ̣

̀

phải có

môṭ

số điều kiên : i ̣

́

t nhất phải có

hai bên, trong đó

môt bên co ̣

́

môt thư ̣

́

gì

đó…(1) … đối vớ

i bên kia .Cả hai

bên phải có

khả năng giao tiếp, giao hàng và

có

quyền tư do…(2) …hoă ̣ c…(3) … đê ̣ ̀ nghi cụ

̉a bên kia.

Điều cuối cùng là

mỗi bên phải tin rằng viêc giao di ̣ ch vơ ̣

́

i phia bên kia la ́ ̀

hơp ly ̣

́

.

(1) .................... (2)............................ (3)...................................

Câu 02: Mong muốn là

cảm giác thiếu hut mô ̣ t ca ̣

́

i gì

đó

mà

con ngườ

i cảm nhân đươ ̣ c. ̣

¨ b. Sai

¨ Đúng

Câu 03: Đẩy manh ca ̣

́c hoat đô ̣ ng Marketing co ̣

́

xu hướng làm cho chi phí

sản xuất và

tiêu thu gia tăng, điê ̣ ̀u

đó

làm cho giá

bán sản phẩm tăng và

gây bất lơi cho ngươ ̣

̀

i tiêu dùng.

¨ b. Sai

¨ Đúng

Câu 04: Khi các tổ chức tiến hành chiến dich chô ̣ ́ng hú

t thuốc lá

. Điều đó

có

nghia la ̃ ̀

ho đang đi ngươ ̣ c la ̣ ị

quan điểm của các hoat đô ̣ ng Marketing. ̣

¨ b.Sai

¨ a.Đúng

Câu 05: Khi môt công ty đang gă ̣ p kho ̣

́

khăn về vấn đề tiêu thu sạ

̉n phẩm, đâu là

hoat đô ̣ ng Marketing câ ̣ ̀n

phải quan tâm trước tiên?

¨ Ha gia ̣

́

bán sản phẩm

¨ Phân tích, đánh giá

lai nhu câ ̣ ̀u thi trươ ̣

̀ng

¨ Bổ nhiêm gia ̣

́m đốc Marketing mớ

i

¨ Đẩy manh qua ̣

̉ng cáo, khuyến maị

¨ Không có

phương án nào

Câu 06: Yếu tố nào không thuôc vê ̣ ̀ tâm lý

ảnh hưởng đến hành vi của ngườ

i tiêu dùng:

¨ Không có

yếu tố nào nêu trên

¨ Lối sống

¨ Tri giác

¨ Niềm tin và

thá

i độ

¨ Tri thức

¨ Đông cơ tiêu du ̣

̀ng

Câu 07: Trong trường hơp doanh nghiê ̣ p mong muốn phục vụ nhiê ̣ ̀u đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng khác nhau, điều đó có

nghĩa là họ thực hiện chiến lược phân đoạn tập trung?

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 08: Để xác đinh qui mô kinh doanh hơ ̣ p ly ̣

́

các doanh nghiêp câ ̣ ̀n tiến hành nghiên cứu cơ cấu của thi ̣

trường?

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 09: Các nhân tố văn hóa xa hô ̃ i thươ ̣

̀ng ảnh hưởng đến ……

¨ Quy mô của thi trươ ̣

̀ng

¨ Sư hi ̣

̀nh thành và

phá

t triển của nhu cầu thi trươ ̣

̀ng

¨ Đăc điê ̣ ̉m các mối quan hê kinh tê ̣ ́ trên thi trươ ̣

̀ng

¨ Lương cung va ̣

̀

lương câ ̣ ̀u trên thi trươ ̣

̀ng

Câu 10: Muc tiêu chu ̣

̉ yếu của chiến lươc Marketing câ ̣ ̀n hướng tớ

i là

:

¨ b. Nâng cao tính thích ứng của sản phẩm vớ

i thi trươ ̣

̀ng

¨ c.Nâng cao khả

năng an toàn trong kinh doanh

¨ a.Lơi nhuâ ̣ ṇ

¨ d. Tăng cường thế lưc va ̣

̀

danh tiếng của doanh nghiêp trên thi ̣ trươ ̣

̀ng

¨ e.Chỉ

có

a, c và

d

¨ f.Tất cả

các muc tiêu nêu trên ̣

Câu 11: Điên tư ̀

̀

thich hơ ́ p va ̣

̀o chỗ trống: Sản phẩm là

tất cả những cá

i gì

có

thể ...(1) đươc .....(2) ....., hay .....(3) ̣

....., và

đươc cung ư ̣

́ng cho thi trươ ̣

̀ng. Nhằm muc đi ̣ ch thu hu ́ ́

t sư chu ̣

́

, mua, sử dung hay tiêu du ̣

̀ng.

1) .................... (2).............................. (3)..................................

Câu 12: Khó

khăn mà

các doanh nghiêp thươ ̣

̀ng găp pha ̣

̉i khi sản phẩm suy thoá

i là

:

¨ c.Lơi nhuâ ̣ n sụt gia ̣

̉m

¨ b.Hê thô ̣ ́ng phân phối thiếu nỗ lưc̣

¨ f. Tất cả

các điều nêu trên

¨ a.Nhu cầu thay đổi

¨ e.Chỉ

có

a, c và

d

¨ d.Khách hàng quay lưng lai vơ ̣

́

i sản phẩm

Câu 13: Môt trong ca ̣

́c nhươc điê ̣ ̉m của viêc nâng cao châ ̣ ́t lương cu ̣

̉a bao bì

là

: ..........

¨ b. Khuyếch trương cho sản phẩm

¨ d. Tất cả

các vấn đề trên

¨ c. Nâng cao uy tín sản phẩm

¨ a. Làm tăng chi phí

sản phẩm

Câu 14: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Trong Marketing – Mix, chinh sa ́ ́ch sản phẩm là

.......... của

toàn bô hê ̣ thô ̣ ́ng chiến lươc Marketing cu ̣

̉a doanh nghiêp.̣

(1)

....................

Câu 15: Khi xâm nhâp thi ̣ trươ ̣

̀ng, tất cả các công ty nên sử dung chiê ̣ ́n lươc gia ̣

́

thấp.

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 16: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Khi doanh nghiêp triê ̣ ̉n khai các hoat đô ̣ ng xu ̣

́c tiến bán hàng tiến

hành giảm giá

bán cho sản phẩm. Hình thức này goi la ̣

̀

giảm giá

.............

(1) ....................

Câu 17: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Phân hóa giá

là

viêc xa ̣

́c đinh ca ̣

́c .....(1) ...... khác nhau cho

cùng môt loa ̣ i .....(2) ......, tu ̣

̀y thuôc va ̣

̀o những .....(3) ...... cu thê ̣ ̉ của thi trươ ̣

̀ng và

khách hàng.

1) .................... (2).............................. (3)..................................

Câu 18: Giớ

i han tô ̣ ́i đa của mức cầu là

căn cứ

để doanh nghiêp đi ̣ nh ra: ̣

¨ Giá

trung bình mà

doanh nghiêp co ̣

́

thể đinh ra cho sa ̣

̉n phẩm của mình

¨ Giá

thấp nhất mà

doanh nghiêp co ̣

́

thể đinh ra cho sa ̣

̉n phẩm của mình

¨ Tỷ

suất lơi nhuâ ̣ n trên vô ̣ ́n đầu tư lớn hơn cho sản phẩm của doanh nghiêp̣

¨ Không có

đáp án đúng

Câu 19: Môt doanh nghiê ̣ p bo ̣

̀

sữa mang sản phẩm sữa tươi về bán tai ca ̣

́c cửa hàng bán lẻ của mình ở Hà

Nôi. Như vâ ̣ y, đây la ̣

̀

môt hê ̣ thô ̣ ́ng kênh phân phối nào?

¨ Môt câ ̣ ́p

¨ . Trưc tiê ̣ ́p

¨ Hai cấp

Câu 20: : Đâu là

đăc diê ̣ ̉m cơ bản của đai lỵ

́

trong kinh doanh.

¨ c. Có

hơp đô ̣ ̀ng vớ

i ngườ

i ủy quyền.

¨ e. Chỉ

có

a, b.

¨ b. Có

quyền sở

hữu vớ

i hàng hóa.

¨ d. Không có

đăc điê ̣ ̉m nào nêu trên.

¨ a.. Không trưc tiê ̣ ́p bán hàng.

Câu 21: Để biểu thi sộ ́ cấp trong kênh phân phối, ngườ

i ta sử dung đa ̣ i lươ ̣ ng đă ̣ c trưng la ̣

̀

:

¨ Chiều rông cu ̣

̉a kênh

¨ Không có

phương án nào

¨ Tất cả

các phương án

¨ Chiều sâu của kênh

¨ Chiều dà

i của kênh

Câu 22: Đâu không phải là

các dòng vân đô ̣ ng trong kênh phân phô ̣ ́i

¨ Dòng chuyển quyền sở

hữu

¨ Dòng thông tin

¨ Dòng thanh toán

¨ Dòng vân đô ̣ ng vâ ̣ t châ ̣ ́t

¨ Dòng hoat đô ̣ ng xu ̣

́c tiến

¨ Không có

phương án nào

Câu 23: Đâu không phải là

lý

do để doanh nghiêp thư ̣ c hiê ̣ n nguyên tă ̣ ́c trung thưc trong qua ̣

̉ng cáo?

¨ Yêu cầu pháp lý

¨ Đao đư ̣

́c kinh doanh

¨ Giữ gìn uy tín

¨ Không có

phương án nào

¨ Yêu cầu của thi trươ ̣

̀ng văn minh

Câu 24: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Hang Cocacola tiê ̃ ́n hành Quảng cáo trên thi trươ ̣

̀ng Viêt Nam ̣

hiên nay vê ̣ ̀ sản phẩm truyền thống của mình đươc go ̣ i la ̣

̀

quảng cáo .........?

(1) ....................

Câu 25: Vấn đề nào sau đây không phải là

muc tiêu cu ̣

̉a quảng cáo?

¨ Chấn chỉnh ấn tương sai lâ ̣ ̀m

¨ Giớ

i thiêu ca ̣

́c công dung mơ ̣

́

i của sản phẩm

¨ Hướng dẫn cách sử

dung cu ̣

̉a sản phẩm

¨ Tao ra sư ̣ ưa thi ̣

́ch nhãn hiêụ

¨ Không có

phương án nào

¨ Thông tin cho thi trươ ̣

̀ng biết về môt loa ̣ i sa ̣

̉n phẩm mớ

i

Câu 26: Quan hê công chu ̣

́ng của doanh nghiêp không bao gồm ca ̣

́c hoat đô ̣ ng na ̣

̀o sau đây:

¨ d. Xử

lý

khủng hoảng

¨ e. Truyền thông nôi bô ̣ ̣

¨ b. Tổ chức sư kiê ̣ ṇ

¨ g. Không có

phương án nào

¨ c. Quan hê cộ ng đô ̣ ̀ng

¨ f. Vận động hành lang

¨ a. Quan hê bạ

́o chí

Câu 27: Chỉ

rõ sư câ ̣ ̀n thiết của quảng cáo trong kinh doanh?

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 28: Chỉ

rõ các mối quan hê công chu ̣

́ng chủ yếu của doanh nghiêp?̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 29: Chỉ

rõ các hinh thư ̀ ́c bán lẻ phổ biến ở thi trươ ̣

̀ng Viêt Nam? ̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 30: Hay chi ̃ ̉

ra các tiêu thức chủ yếu để phân hoá

giá

trong kinh doanh khách san?̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

BÀI THI TRẮC NGHIỆM: MARKETING

ĐỀ

THI SỐ: D002

Câu 01: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Sản phẩm không nhất thiết phải là

các vât thê ̣ ̉ vât châ ̣ ́t mà

có

thể là

con ngườ

i, đia điê ̣ ̉m, các tổ chức,…(1) … và…(2) ….

1) .................... (2)..............................

Câu 02: Nhu cầu của ngườ

i tiêu dùng chiu sư ̣ tạ

́c đông markeing cu ̣

̉a ngườ

i bán?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 03: Để thỏa man nhu câ ̃ ̀u và

mong muốn của minh thông qua trao đô ̀

̉i thì

cả ngườ

i mua và

ngườ

i bán

đều phải làm marketing?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 04: Bán hàng chỉ

là

môt chư ̣

́c năng của Marketing cổ điển nhưng nó

thường không phải là

chức năng

quan trong nhâ ̣ ́t?

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 05: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̉n vào chỗ trống: “Marketing là

chức năng quản lý

công ty về măt tộ ̉ chức quản

lý

toàn bô cạ

́c hoat đô ̣ ng kinh doanh, tư ̣

̀

viêc pha ̣

́

t hiên ra va ̣

̀

biến …(1)... của ngườ

i tiêu dùng thành …(2)…

thưc sư ̣ vê ̣ ̀ môt ..(3).. đê ̣ ́n viêc đưa ha ̣

̀ng hoá

đó

tớ

i ngườ

i tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty

thu đươc lơ ̣ i nhuâ ̣ n như dư ̣ kiê ̣ ́n”

1) .................... (2).............................. (3)..................................

Câu 06: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Để dư đoa ̣

́n thi trươ ̣

̀ng, các doanh nghiêp thươ ̣

̀ng sử dung ba ̣

phương pháp cơ bản là

: phương pháp .......(1)......., phương pháp .......(2)......., phương pháp .......(3).......

1) .................... (2).............................. (3)..................................

Câu 07: Ưu điểm nổi bât cu ̣

̉a phương pháp phá

t phiếu điều tra so vớ

i phương pháp phỏng vấn là

:

¨ Tính thờ

i sư cu ̣

̉a thông tin

¨ Quy mô điều tra rông̣

¨ Không phải các câu trả

lờ

i trên

¨ Đô tin câ ̣ y cao cu ̣

̉a thông tin

¨ Khả

năng dễ tiếp câṇ

Câu 08: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Nếu doanh nghiêp tiê ̣ ́n hành phân đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng và

quyết đinḥ

chỉ

lưa cho ̣ n phu ̣ c vu ̣ mô ̣ t sô ̣ ́ đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng nhất đinh bă ̣ ̀ng các chính sách Marketing phân biêt, điê ̣ ̀u đó

có

nghia la ̃ ̀

doanh nghiêp thư ̣ c hiê ̣ n chiê ̣ ́n lươc ........... trong phân đoa ̣ n thi ̣ trươ ̣

̀ng.

(1) ....................

Câu 09: Các nhân tố văn hóa xa hô ̃ i thươ ̣

̀ng ảnh hưởng đến ……

¨ Đăc điê ̣ ̉m các mối quan hê kinh tê ̣ ́ trên thi trươ ̣

̀ng

¨ Sư hi ̣

̀nh thành và

phá

t triển của nhu cầu thi trươ ̣

̀ng

¨ Lương cung va ̣

̀

lương câ ̣ ̀u trên thi trươ ̣

̀ng

¨ Quy mô của thi trươ ̣

̀ng

Câu 10: Môt công ty đang ti ̣

̀m cách gia tăng thi phâ ̣ ̀n của những sản phẩm hiên co ̣

́

trên thi trươ ̣

̀ng hiên ta ̣ i.̣

Điều đó

có

nghia la ̃ ̀

công ty đang sử dung chiê ̣ ́n lươc:̣

¨ . Phá

t triển sản phẩm

¨ Xâm nhâp thi ̣ trươ ̣

̀ng

¨ Tất cả

các phương án trên

¨ Phá

t triển thi trươ ̣

̀ng

Câu 11: Ở giai đoan đâ ̣ ̀u của viêc tung sa ̣

̉n phẩm mớ

i vào thi trươ ̣

̀ng, tất cả các công ty đều phải chấp nhâṇ

thua lỗ?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 12: Khi sản phẩm có

dấu hiêu cu ̣

̉a sư ba ̣ o ho ̃ ̀a, quyết định khôn ngoan nhất của công ty là:

¨ Tung sản phẩm mới vào thay thế

¨ Duy trì chính sách kinh doanh hịên tại

¨ Không có phương án nào trên đây

¨ Rút sản phẩm ra khỏi thị trường

Câu 13: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống:

Vòng đờ

i của loai sa ̣

̉n phẩm thường ..........vòng đờ

i của chủng loai sa ̣

̉n phẩm.

(1) ....................

Câu 14: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Trong Marketing – Mix, chinh sa ́ ́ch sản phẩm là

.......... của

toàn bô hê ̣ thô ̣ ́ng chiến lươc Marketing cu ̣

̉a doanh nghiêp.̣

(1) ....................

Câu 15: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí

bất biến là

những chi

phí

.....(1) ...... cùng vớ

i khối lương ha ̣

̀ng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tinh bi ́ ̀nh quân cho môt đơn vi ̣ ̣

sản phẩm thì

chi phí

này lai ......(2) ...... ̣

(1) .................... (2)............................

Câu 16: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Trên thi trươ ̣

̀ng giá

cả là

.....(1) .... của quan hê cung câ ̣ ̀u hàng

hóa, là

.....(2) ..... hao phí

lao đông xa ̣ ̃ hôi câ ̣ ̀n thiết kết tinh và

là

kết quả của sư dung ho ̣

̀a về ......(3) .....

giữa ngườ

i bán và

ngườ

i mua.

(1) .................... (2)....................... (3)...........................

Câu 17: Trong quản tri Marketing, doanh nghiê ̣ p trươ ̣

́c hết phải đưa ra đươc mô ̣ t quyê ̣ ́t đinh vê ̣ ̀ giá

bán đúng

đắn làm cơ sở để đề ra các quyết đinh Marketing kha ̣

́c.

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 18: Điều kiên na ̣

̀o dướ

i đây không phải là

điều kiên thuâ ̣ n lơ ̣ i cho viê ̣ c ạ

́p dung chi ̣

́nh sách đinh gia ̣

́

thấp

khi xâm nhâp thi ̣ trươ ̣

̀ng?

¨ Chi phí

sản xuất môt đơn vi ̣ sạ

̉n phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng

¨ Giá

thấp làm nhut chi ̣

́

các đối thủ

canh tranh hiê ̣ n co ̣

́

hoăc tiê ̣ ̀m ẩn

¨ Thi trươ ̣

̀ng nhay ca ̣

̉m về giá

và

giá

thấp sẽ dẫn đến mở

rông thi ̣ trươ ̣

̀ng

¨ Không có

điều kiên na ̣

̀o

¨ Chi phí

phân phối giảm vì

lương ba ̣

́n ra tăng lên

¨ Tất cả

các điều kiên trên ̣

Câu 19: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Kênh phân phối trưc tiê ̣ ́p là

loai kênh .....(1) ...... xuâ ̣ ́t hiên ca ̣

́c

phần tử trung gian, hàng hóa chỉ

qua .....(2) ...... thay đổi quyền sở hữu tà

i sản.

(1) .................... (2)............................

Câu 20: Han chê ̣ ́ cơ bản của ngườ

i bán lẻ là

:

¨ Phương thức bán hàng thiếu linh hoat.̣

¨ Thông tin về khách hàng thiếu sá

t thưc. ̣

¨ Đô an toa ̣

̀n trong kinh doanh thấp.

¨ Không có

phương án nào.

¨ Tất cả

các phương án trên.

Câu 21: Để biểu thi sộ ́ cấp trong kênh phân phối, ngườ

i ta sử dung đa ̣ i lươ ̣ ng đă ̣ c trưng la ̣

̀

:

¨ Không có

phương án nào

¨ Chiều dà

i của kênh

¨ Tất cả

các phương án

¨ Chiều sâu của kênh

¨ Chiều rông cu ̣

̉a kênh

Câu 22: > Đâu không phải là

các dòng vân đô ̣ ng trong kênh phân phô ̣ ́i

¨ . Dòng hoat đô ̣ ng xu ̣

́c tiến

¨ Không có

phương án nào

¨ Dòng thông tin

¨ Dòng thanh toán

¨ Dòng chuyển quyền sở

hữu

¨ Dòng vân đô ̣ ng vâ ̣ t châ ̣ ́t

Câu 23: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Quảng cáo bao gồm các hoat đô ̣ ng nhă ̣ ̀m giớ

i thiêu va ̣

̀

truyền đi

các ...(1)... về sản phẩm và

hinh a ̀ ̉nh của doanh nghiêp nhă ̣ ̀m kích thích khách hàng ...(2).... hàng hóa, dicḥ

vu; nâng cao uy ti ̣

́n của nhà

kinh doanh và

tăng cường khả năng ...(3)...

(1) .................... (2) ............................ (3)................................

Câu 24: Quảng cáo phải tiêu biểu có

nghia la ̃ ̀

thông tin quảng cáo cần làm cá

biêt ho ̣

́a đươc sa ̣

̉n phẩm, lầm

nổi bât ho ̣

́a sản phẩm so vớ

i các sản phẩm canh tranh? ̣

¨ Đúng

¨ b. Sai

Câu 25: Phương pháp tốt nhất để xác đinh hiê ̣ u qua ̣

̉ của viêc tuyên truyê ̣ ̀n trên báo chí

là

dưa va ̣

̀o:

¨ . Mức đô kha ̣

́ch hàng biết đến sản phẩm

¨ . Mức đô tiê ̣ ́p xúc

¨ . Sư am hiê ̣ ̉u và

thá

i đô cu ̣

̉a ngườ

i tiêu dùng đối vớ

i sản phẩm

¨ . Doanh số bán ra và

lơi nhuâ ̣ ṇ

Câu 26: Khi các công ty gửi thư chào hàng qua các phương tiên truyê ̣ ̀n thông như: Tin nhắn điên thoa ̣ i, E – ̣

Mail,… có

nghia la ̃ ̀

ho đang thư ̣ c hiê ̣ n chương tri ̣

̀nh

¨ . Khuyến mãi

¨ . Bán hàng cá

nhân

¨ . Quảng cáo

¨ . Tất cả

các phương án trên

¨ . Marketing trưc tiê ̣ ́p

Câu 27: Nêu các loai hi ̣ nh thư ̀ ̉ nghiêm thi ̣ trươ ̣

̀ng chủ yếu của doanh nghiêp?̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 28: Hê thô ̣ ́ng phân phối trong kinh doanh bao gồm những yếu tố nào?

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 29: Nêu 2 căn cứ

chủ yếu để phân đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng thuốc lá? Cho ví

du minh hoa ̣ .̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 30: So sánh giữa quảng cáo và

khuyến mai?̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

BÀI THI TRẮC NGHIỆM: MARKETING

ĐỀ

THI SỐ: D003

Câu 01: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Muốn đat đươ ̣ c tha ̣

̀nh công, công ty phải nhân biê ̣ ́t đươc̣

đoan…(1) …hâ ̣ ́p dẫn và

cố gắng phuc vu ̣ đoa ̣ n thi ̣ trươ ̣

̀ng này tốt hơn so vớ

i …(2) …

(2)...........................

Câu 02: Nhu cầu của ngườ

i tiêu dùng chiu sư ̣ tạ

́c đông markeing cu ̣

̉a ngườ

i bán?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 03: “Bán cá

i thi trươ ̣

̀ng cần” là

tư tưởng kinh doanh …

¨ . Lấy nhu cầu thi trươ ̣

̀ng là

xuất phá

t điểm của quá

trình kinh doanh

¨ . Coi trong viê ̣ c nghiên cư ̣

́u thi trươ ̣

̀ng và

khách hàng

¨ . Chỉ

có

b, c

¨ . Tất cả

các vấn đề nêu trên

¨ . Nhà

kinh doanh phải đáp ứng moi nhu câ ̣ ̀u của khách hàng

Câu 04: Các hoat đô ̣ ng Marketing chi ̣

̉

có

thể đươc tiê ̣ ́n hành bởi chính các nỗ lưc tư ̣

̀

phía doanh nghiêp.̣

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 05: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̉n vào chỗ trống: “Marketing là

chức năng quản lý

công ty về măt tộ ̉ chức quản

lý

toàn bô cạ

́c hoat đô ̣ ng kinh doanh, tư ̣

̀

viêc pha ̣

́

t hiên ra va ̣

̀

biến …(1)... của ngườ

i tiêu dùng thành …(2)…

thưc sư ̣ vê ̣ ̀ môt ..(3).. đê ̣ ́n viêc đưa ha ̣

̀ng hoá

đó

tớ

i ngườ

i tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty

thu đươc lơ ̣ i nhuâ ̣ n như dư ̣ kiê ̣ ́n”

(1) .................... (2).......................... (3)......................

Câu 06: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Định vị sản phẩm là việc doanh nghiệp thiết kế ra những sản

phẩm có sự ...(1)... so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, ...(2)... nhu cầu của các đoạn thị trường mục

tiêu và tìm cách khắc họa hình ảnh của chúng vào trong ...(3)... của khách hàng.

(1) .................... (2).......................... (3).......................

Câu 07: Ngườ

i nào không tham gia vào quá

trình mua hàng?

¨ e. Ngườ

i tiêu dùng

¨ f. Chỉ

có

a, và

e

¨ g. Không có

phương án nào

¨ b. Ngườ

i ảnh hưởng

¨ c. Ngườ

i quyết đinḥ

¨ a.Ngườ

i khởi xướng

¨ d. Ngườ

i mua

Câu 08: Đinh vi ̣ sạ

̉n phẩm là

căn cứ

để các doanh nghiêp xa ̣

́c đinh thi ̣ trươ ̣

̀ng muc tiêu cu ̣

̉a minh? ̀

¨ b. Sai

¨ Đúng

Câu 09: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̉n vào chỗ trống:

“Sau khi xác đinh đươ ̣ c ca ̣

́c đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng nào cần …(1)…. doanh nghiêp pha ̣

̉i xác đinh …(2)….. na ̣

̀o

mong muốn chiếm đươc trên ca ̣

́c đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng đó

.”

(1) .................... (2)......................................

Câu 10: Muc tiêu chu ̣

̉ yếu của chiến lươc Marketing câ ̣ ̀n hướng tớ

i là

:

¨ d. Tăng cường thế lưc va ̣

̀

danh tiếng của doanh nghiêp trên thi ̣ trươ ̣

̀ng

¨ a.Lơi nhuâ ̣ ṇ

¨ f.Tất cả

các muc tiêu nêu trên ̣

¨ c.Nâng cao khả

năng an toàn trong kinh doanh

¨ b. Nâng cao tính thích ứng của sản phẩm vớ

i thi trươ ̣

̀ng

¨ e.Chỉ

có

a, c và

d

Câu 11: Vòng đờ

i của sản phẩm không chiu ta ̣

́c đông a ̣

̉nh hưởng của nhân tố nào sau đây?

¨ . Đăc điê ̣ ̉m tiêu dùng

¨ Đăc điê ̣ ̉m sản phẩm

¨ . Nỗ lưc Marketing cu ̣

̉a doanh nghiêp̣

¨ . Không có

phương án nào trên đây

¨ . Chính sách quản lý

vĩ

Câu 12: Theo Marketing, quan điểm về chất lương sa ̣

̉n phẩm đươc quyê ̣ ́t đinh bơ ̣

̉i:

¨ Nhà

thiết kế

¨ Nhà

sản xuất

¨ Nhà

phân phối

¨ Đối thủ

canh tranh ̣

¨ Không có

phương án nào trên đây

Câu 13: Chinh sa ́ ́ch sản phẩm trong hê thô ̣ ́ng Marketing – Mix bao giờ

cũng là

chinh sa ́ ́ch quan trong nhâ ̣ ́t

vì

nó

trưc tiê ̣ ́p tao ra doanh thu cho doanh nghiê ̣ p?̣

¨ Sai

¨ Đúng

Câu 14: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống:

Trong Marketing – Mix, chinh sa ́ ́ch sản phẩm là

.......... của toàn bô hê ̣ thô ̣ ́ng chiến lươc Marketing cu ̣

̉a

doanh nghiêp.̣

(1) ....................

Câu 15: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống:

Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí

khả biến là

những chi phí

.......(1) ....... cùng vớ

i khối lương̣

hàng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tính ......(2) ....... cho môt đơn vi ̣ sạ

̉n phẩm thì

các chi phí

này lai hâ ̣ ̀u

như ổn đinh. ̣

(1) .................... (2)......................................

Câu 16: Doanh nghiêp co ̣

́

thể đinh gia ̣

́

bán sản phẩm theo các hướng sau:

¨ d. Đinh gia ̣

́

hướng vào canh tranh ̣

¨ c.Đinh gia ̣

́

hướng vào khách hàng

¨ b. Đinh gia ̣

́

hướng vào sản phẩm

¨ a.Đinh gia ̣

́

hướng vào doanh nghiêp̣

¨ f. Chỉ

có

a, c và

d

¨ e. Tất cả

các vấn đề nêu trên

Câu 17: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống:

Phân hóa giá

là

viêc xa ̣

́c đinh ca ̣

́c .....(1) ...... khác nhau cho cùng môt loa ̣ i .....(2) ......, tu ̣

̀y thuôc va ̣

̀o

những .....(3) ...... cu thê ̣ ̉ của thi trươ ̣

̀ng và

khách hàng.

(1) .................... (2).......................... (3)......................

Câu 18: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Khi quyết đinh gia ̣

́

bán sản phẩm, các doanh nghiêp câ ̣ ̀n xem .....

(1) ...... là

trần của giá

, còn .....(2) ...... là

sàn của giá

.

(1) .................... (2).......................... .

Câu 19: Sư kha ̣

́c nhau cơ bản giữa ngườ

i bán buôn và

bán lẻ là

:

¨ . Khả

năng nắm bắt thông tin

¨ Khối lương ha ̣

̀ng hóa tiêu thụ

¨ Đăc điê ̣ ̉m của mối quan hê vợ

́

i ngườ

i tiêu dùng

¨ . Không phải các phương án trên

¨ Tiềm lưc ta ̣

̀

i chính

Câu 20: Han chê ̣ ́ cơ bản của ngườ

i bán lẻ là

:

¨ . Đô an toa ̣

̀n trong kinh doanh thấp.

¨ . Thông tin về khách hàng thiếu sá

t thưc. ̣

¨ . Phương thức bán hàng thiếu linh hoat.̣

¨ . Tất cả

các phương án trên.

¨ . Không có

phương án nào.

Câu 21: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống: Môt công ty sư ̣

̉ dung hê ̣ thô ̣ ́ng phân phối có

giớ

i han vê ̣ ̀ số lương̣

kênh và

thành viên trong cấp phân phối điều đó

có

nghia la ̃ ̀

công ty đang sử dung chiê ̣ ́n lươc phân ̣

phối .........

(1) ....................

Câu 22: > Đâu không phải là

các dòng vân đô ̣ ng trong kênh phân phô ̣ ́i

¨ . Dòng vân đô ̣ ng vâ ̣ t châ ̣ ́t

¨ . Không có

phương án nào

¨ . Dòng thông tin

¨ . Dòng hoat đô ̣ ng xu ̣

́c tiến

¨ . Dòng thanh toán

¨ Dòng chuyển quyền sở

hữu

Câu 23: Hoat đô ̣ ng Xu ̣

́c tiến bán hàng bao gồm cả hoat đô ̣ ng hươ ̣

́ng dẫn khách hàng sử dung sa ̣

̉n phẩm khi

mua?

¨ Đúng

¨ b. Sai

Câu 24: Hoat đô ̣ ng na ̣

̀o sau đây không thuôc ca ̣

́c hoat đô ̣ ng xu ̣

́c tiến tai nơi ba ̣

́n hàng?

¨ . Chon đi ̣ a điê ̣ ̉m mở

cửa hàng

¨ . Nghê thuâ ̣ t ba ̣

́n hàng của nhân viên bán hàng

¨ . Mở

cửa hàng giớ

i thiêu sa ̣

̉n phẩm mớ

i

¨ . Nghê thuâ ̣ t trưng ba ̣

̀y hàng hóa và

trang trí

nôi thâ ̣ ́t

Câu 25: Các hoat đô ̣ ng khuyê ̣ ́n mai chi ̃ ̉

tác đông va ̣

̀o ngườ

i mua chứ

không phải vào ngườ

i bán sản phẩm

¨ Đúng

¨ b. Sai

Câu 26: Quan hê công chu ̣

́ng của doanh nghiêp không bao gồm ca ̣

́c hoat đô ̣ ng na ̣

̀o sau đây:

¨ . Xử

lý

khủng hoảng

¨ . Quan hê cộ ng đô ̣ ̀ng

¨ . Quan hê bạ

́o chí

¨ . Vận động hành lang

¨ . Không có

phương án nào

¨ . Truyền thông nôi bô ̣ ̣

¨ . Tổ chức sư kiê ̣ ṇ

Câu 27: So sánh ưu, nhươc điê ̣ ̉m của bán buôn, bán lẻ?

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 28: Hê thô ̣ ́ng phân phối trong kinh doanh bao gồm những yếu tố nào?

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 29: Vì

sao trong thờ

i kỳ

bao cấp ở Viêt Nam ngươ ̣

̀

i ta không nghiên cứu và

vân du ̣ ng marketing trong ̣

kinh doanh?

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Câu 30: So sánh giữa quảng cáo và

khuyến mai?̣

......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

BÀI THI TRẮC NGHIỆM: MARKETING

ĐỀ

THI SỐ: D004

Câu 01: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống: Marketing là

môt qua ̣

́

trình quản lý

và

xã hôi nhơ ̣

̀

đó

mà

các

cá

nhân và

nhóm ngườ

i nhân đươ ̣ c như ̣ ̃ng gì

mà

ho cọ

́

…(1) …và

…(2) …thông qua viêc ta ̣ o ra va ̣

̀

…(3)

…các sản phẩm và

giá

tri cụ

̉a chúng

(1) .................... (2)..................................... (3)...................................

Câu 02: Nhu cầu của ngườ

i tiêu dùng chiu sư ̣ tạ

́c đông markeing cu ̣

̉a ngườ

i bán?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 03: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̀n vào chỗ trống:

Có

ba vũ khí

canh tranh cơ ba ̣

̉n trong kinh doanh là

.......(1)......., .........(2)........, ..........(3)........ Trong đó

canh tranh bă ̣ ̀ng ........(4).......... thường là

thứ

vũ khí

canh tranh cơ ba ̣

̉n và

lâu bền nhất.

(1) .................... (2)..................................... (3)................................... (4)..................................

Câu 04: Để thưc hiê ̣ n tư tươ ̣

̉ng kinh doanh “bán cá

i thi trươ ̣

̀ng cần”, trước tiên doanh nghiệp cần phải xuất

phá

t từ……

¨ Sản phẩm

¨ Viêc nghiên cư ̣

́u các bằng phá

t minh sáng chế

¨ Viêc nghiên cư ̣

́u các đối thủ

canh tranh ̣

¨ Các muc tiêu cu ̣

̉amình

¨ Viêc nghiên cư ̣

́u khách hàng và

thi trươ ̣

̀ng

Câu 05: Quan điểm trong ….. cho ră ̣ ̀ng ngườ

i tiêu dùng thường thích những sản phẩm có

chất lương, ti ̣

́nh

năng và

hinh thư ̀ ́c tốt nhất nên các doanh nghiêp câ ̣ ̀n tâp trung nguô ̣ ̀n lưc đê ̣ ̉ không ngừng cải tiến sản

phẩm.

¨ Dich vu ̣ ̣

¨ Sản phẩm

¨ Sản xuất

¨ Bán hàng

¨ Marketing

Câu 06: Yếu tố nào không thuôc vê ̣ ̀ tâm lý

ảnh hưởng đến hành vi của ngườ

i tiêu dùng:

¨ Không có

yếu tố nào nêu trên

¨ Tri thức

¨ Niềm tin và

thá

i độ

¨ Lối sống

¨ Tri giác

¨ Đông cơ tiêu du ̣

̀ng

Câu 07: Điền từ

thích hơp va ̣

̀o chỗ trống:

Đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng là

môt nho ̣

́m .....(1)..... có

sư .....(2)...... vê ̣ ̀ đăc điê ̣ ̉m tiêu dùng và

có

......(3)..... như nhau

trước các kích thích Marketing của ngườ

i bán.

(1) .................... (2)..................................... (3)...................................

Câu 08: Tìm từ

thích hơp điê ̣ ̉n vào chỗ trống:

“Sau khi phân đoan thi ̣ trươ ̣

̀ng, doanh nghiêp pha ̣

̉i quyết đinh câ ̣ ̀n xâm nhâp bao nhiêu đoa ̣ n thi ̣ trươ ̣

̀ng và

phải xác đinh đoa ̣ n thi ̣ trươ ̣

̀ng nào là

tốt nhất. Có

ba chiến lươc đê ̣ ̉ chiếm linh thi ̃

trươ ̣

̀ng đó

là

chiến lươc.... ̣

(1).., chiến lươc …(2)…. va ̣

̀

chiến lươc …(3)…” ̣

(1) .................... (2)..................................... (3)...................................

Câu 09: Khách hàng biết đến sản phẩm trong quá

trình đi đến chấp nhân sa ̣

̉n phẩm diễn ra ngay cả khi ho ̣

chưa có

đông cơ đi ti ̣

̀m kiếm thông tin về măt ha ̣

̀ng đó?

¨ Đúng

¨ Sai

Câu 10: Chiến lươc Marketing pha ̣

̉i phù

hơp vơ ̣

́

i:

¨ c. Nguồn lưc va ̣

̀

hê thô ̣ ́ng thi trươ ̣

̀ng

¨ b. Hê thô ̣ ́ng thi trươ ̣

̀ng và

thi trươ ̣

̀ng muc tiêu ̣

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!