Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BÀI TẬP VỀ H+ , NO3-
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
151.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
927

BÀI TẬP VỀ H+ , NO3-

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Hà nội – tháng 7 - 2009

Ngọc Quang . ĐT : 0989.850.625

Hãy vào blog : hoahoccap3.good.to để sưu tập những bài tập rất hay, những phương pháp giải bài tập nhanh và

những đề thi thử cực hay của các trường chuyên

Trang 1

DẠNG 14 : BÀI TẬP VỀ H

+

, NO3

-

Phản ứng thường gặp : 3Cu + 8H+

+ 2NO3

-

→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

3Fe2+ + 4H

+

+ NO3

-

→ 3Fe3+ + NO + 2H2O

Fe + 4H

+

+ NO3

-

→ Fe3+ + NO + 2H2O

….

Câu 1: Nung nóng hỗn hợp 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được

dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp thụ . Tính khối lượng của mỗi

muối trong hỗn hợp đầu

NaNO3 → NaNO2 + ½ O2 (1)

a a/2

Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2 (2)

b 2b ½ b

2NO2 + ½ O2 + H2O → 2HNO3 (3)

Khí NO2 , O2 phản ứng đủ với nhau theo tỉ lệ của phương trình (2)

Khí thoát ra là O2 = số mol O2 ở phản ứng (1) → ½ a = 0,05 mol → a = 0,1 mol

Khối lượng muối = 85.0,1 + 188b = 27,3 → b = 0,1 mol

Khôi lượng NaNO3 : 8,5 gam , Cu(NO3)2 : 18,8 gam

Câu 2 : Cho bột Cu dư vào V1 lít dung dịch HNO3 4M và vào V2 lít dung dịch HNO3 3M và

H2SO4 1M . NO là khí duy nhất thoát ra . Xác định mối quan hệ giữa V1 và V2 biết rằng khí

thoát ra ở hai thí nghiệm là như nhau .

Thí nghiệm (1) :

HNO3 → H+

+ NO3

-

4V1 4V1 4V1

3Cu + 8H+

+ 2NO3

-

→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

4V1 4V1 → Tính theo H+ V1

Thí nghiệm (2) :

HNO3 → H+

+ NO3

-

3V2 3V2 3V2

H2SO4 → 2H+

+ SO4

2-

V2 2V2

Tổng số mol của H

+

: 5V2 , Số mol của NO3

-

: 3V2

3Cu + 8H+

+ 2NO3

-

→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

5V2 3V2 → Tính theo H+

1,25V2

Vì thể tích khí NO ở cả hai trường hợp là như nhau → V1 = 1,25V2

Câu 3 : Thực hiện hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.

2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra

V2 lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ

giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64)

A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.

Thí nghiệm (1) :

HNO3 → H+

+ NO3

-

0,08 0,08 0,08

3Cu + 8H+

+ 2NO3

-

→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

0,06 0,08 0,08 → Tính theo H+ 0,02 mol

Thí nghiệm (2) :

HNO3 → H+

+ NO3

-

0,08 0,08 0,08

H2SO4 → 2H+

+ SO4

2-

0,04 0,08

Tổng số mol của H+

: 0,16 , Số mol của NO3

-

: 0,08

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!