Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN OPAMP
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
49
A. Câu hỏi phần khuyếch đại thuật toán [ Op - amp ] .
8.1. Giới thiệu về Op - amp.
1. Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính chung của op - amp ?
a. Trở kháng vào cao; b. Trở kháng ra thấp;
c. Đầu ra vi sai; c. Hệ số khuyếch đại điện áp cao.
2. Năm điện cực cơ bản của op - amp là điện cực nào ?
a. Hai đầu ra tín hiệu, hai đầu nguồn cung cấp, và một đầu vào tín hiệu;
b. Hai đầu vào tín hiệu, hai đầu ra tín hiệu, và một đầu nguồn cung cấp;
c. Hai đầu vào tín hiệu, hai đầu nguồn cung cấp, và một đầu ra tín hiệu;
d. Một đầu vào tín hiệu, ba đầu nguồn cung cấp, và một đầu ra tín hiệu.
3. Dòng điện chảy vào hoặc chảy ra ở một trong hai đầu vào của op - amp là . . . .
a. vào khoảng milliampe; b. trong khoảng 1 đến 5A; c. chỉ có dòng lỗ trống; d. không đáng kể.
4. Nếu tín hiệu ra không bảo hoà, thì điện áp giữa hai đầu vào là . . .
a. gần bằng 0; b. xấp xĩ bằng + V; c. bằng với Vin; d. bằng với Iout x Rf
.
8.2 Mạch lặp điện áp.
5. Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch lặp lại điện áp sẽ bằng . . . .
a. gần 0; b. 1; c. Rf / Ri; d. 1 + Rf / Ri
.
6. Mạch lặp lại điện áp có . . .
a. trở kháng vào cao; b. trở kháng ra thấp; c. hệ số khuyếch đại bằng đơn vị; d. tất cả các ý trên.
7. Mạch lặp lại điện áp là một mạch . . . tuyệt vời giữa nguồn tín hiệu trở kháng cao và tải trở kháng thấp.
a. khuyếch đại điện áp; b. nhân tần số; c. so sánh; d. đệm.
8.3 Mạch khuyếch đại không đảo.
8. Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại không đảo sẽ bằng . . .
a. gần 0; b. 1; c. - Rf / Ri
d. 1 + Rf / Ri
.
9. Hệ số khuyếch đại của mạch khuyếch đại không đảo có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi tỷ số của .
. . . điện trở.
a. hai; b. ba; c. bốn; d. không phải các ý trên.
10. Trở kháng vào của mạch khuyếch đại không đảo là . . . . .
a. bằng với Ri; b. bằng với Ri song song với Rf; c. bằng với RL / (Av + 1); d. rất cao.
8.4 Cấu tạo của Op - amp và mạch hồi tiếp âm.
11. Các mạch khuyếch đại vi sai là thông dụng trong các vi mạch bởi vì khả năng của các transistor . . . .
a. công suất; b. được điều khiển bằng dòng; c. cân xứng; d. FET và BJT.
12. Tỷ số giữa điện áp hồi tiếp đối với điện áp ra được gọi là . . .
a. hệ số hồi tiếp; b. tỷ số trở lại; c. tỷ số hổ dẫn; d. biến áp điểm giữa.
13. Công thức đầy đủ của hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại không đảo sử dụng hồi tiếp âm
là . . . .
a.
v f A (1/B) R
; b.
/(1 ( )) Av Aol Aol B
; c.
v ol ol A (1 (A B)) / A
; d.
/ ( ) Av Aol Aol B .
14. Nếu . . . . lớn hơn nhiều so với hệ số khuyếch đại yêu cầu, thì hệ số khuyếch đại của toàn mạch sẽ bằng
với nghịch đảo của hệ số hồi tiếp.
a. tỷ số của Rf / Ri; b. tỷ số của (Rf //RL) / Ri; c. hệ số khuyếch đại ảo; d. hệ số khuyếch đại vòng hở.
8.5 Mạch khuyếch đại đảo.
15. Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại đảo là bằng . . . .
a. xấp xĩ 0; b. 1; c. - Rf/Ri; d. 1 + Rf / Ri
.