Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập phát triển theo đề minh họa từ câu 1 30 đáp án
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO VẬT LÝ 2021-2022 CỦA BỘ
Câu 1. Các họa âm có tần số 0 0 0 2 ,3 ,4 f f f Họa âm thứ hai có tần số là
A. 0 4 f . B. 0f . C. 0 3 f . D. 0 2 f .
1.1: Xét âm cơ bản và họa âm thứ tư của cùng một dây đàn. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Họa âm thứ tư có biên độ bằng bốn lần biên độ của âm cơ bàn.
B. Âm cơ bản có tần số bằng bốn lần tần số của họa âm thứ tư.
C. Họa âm thứ tư có cường độ lớn hơn cường độ của âm cơ bàn.
D. Họa âm thứ tư có tần số bằng bốn lần tần số của âm cơ bản
Đáp án
Chọn D
1.2: Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bàn có tần số 0f . Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số
0 42,5 f ; tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là
A. 0 40 f . B. 0 41f . C. 0 42 f . D. 0 43 f .
Đáp án
Chọn C
1.3: Chọn câu sai
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số dao động âm
B. Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
D. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số 0f thì đồng thời nó cũng phát ra các họa âm có tần số
bằng bội số nguyên dương của 0f
Đáp án
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với mức cường độ âm. Chọn A
1.4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm. D. Cường độ âm.
Đáp án
Chọn A
1.5: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm.
Đáp án
Chọn C
1.6: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ to của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Đáp án
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn B
1.7: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Âm sắc có liên quan mật thiết với
2 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Đáp án
Chọn D
1.8: Người ta dùng một loại còi gọi là “Còi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp vụ. Còi câm này phát
ra
A. tạp âm. B. hạ âm. C. siêu âm. D. nhạc âm.
Đáp án
Chọn C
1.9: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Đáp án
Chọn B
1.10: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Hz . B. W / m2 . C. V / m. D. dB.
Đáp án
P I
S . Chọn B
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
2.1: Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là
A. culông (C) B. vôn (V)
C. culông trên giây (C/s) D. jun (J)
Đáp án
q I
t . Chọn C
2.2: Đơn vị của công suất là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Đáp án
Chọn A
2.3: Đơn vị của điện lượng là
A. ampe (A) B. culông (C) C. vôn (V) D. jun (J)
Đáp án
Chọn B
2.4: Đơn vị đo suất điện động là
A. ampe (A) B. vôn (V) C. culông (C) D. oát (W)
Đáp án
Chọn B
2.5: Đơn vị đo điện trở là
A. Oát ( ) W . B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Ôm ( ).
Đáp án
3 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Chọn D
2.6: Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện có suất điện
động thì lực lạ thực hiện công A . Hệ thức nào sau dây đúng?
A. 2 Aq . B. A q/ . C. Aq . D. 2 A q/ .
Đáp án
Chọn B
2.7: Dòng điện không đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ I A 0, 25 . Điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của dây trong 2 phút là
A. 0,5C B. 30C C. 15C D. 0,125C
Đáp án
q It 0, 25.2.60 30 (C). Chọn B
2.8: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V 3 W . Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn là
A. 0,5 A . B. 2 A . C. 1,5 A . D. 12 A .
Đáp án
3 0,5 6
P I
U
(A). Chọn A
2.9: Mắc một điện trở 5 vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10 V .
Công suất mạch ngoài là
A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W .
Đáp án
2 2 10 20
5
U P
R (W). Chọn D
2.10: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E 6 V , điện trở trong r 3 và mạch ngoài
là điện trở R 12 . Cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn là
A. 2,5 A . B. 2 A . C. 0,5 A . D. 0,4 A .
Đáp án
6 0,4 12 3
E I
R r
(A). Chọn D
2.11: Một điện trở R 5 được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E 12 V và điện trở trong
r 1 tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là
A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V .
Đáp án
12 2
5 1
E I
R r
(A)
U IR 2.5 10 (V). Chọn D
2.12: Mắc điện trở R vào nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thành một mạch kín. Nếu
thay nguồn đó bởi nguồn có suất điện động E E ' 2 và điện trở trong r r ' thì cường độ dòng điện trong
mạch sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
4 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Đáp án
' ' 2 E I E I
R r I E
. Chọn A
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn,
khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là
A. D x k
a
với k 0,1,2, B. 1
2
a x k
D
với k 0,1,2,
C. a x k
D
với k 0,1,2, D. 1
2
D x k
a
với k 0,1,2,
3.1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan
sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, khoảng cách từ vị
trí có vân tối thứ k (tính từ vân trung tâm) đến vân trung tâm là
A. D x k
a
B. 1
2 a
D x k C. 1
2
x k D. 1
2
D x k
a
Đáp án
Chọn B
3.2: Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. x k ( 0,5) với k N . B. x k với k N .
C. x ki với k N . D. x k i ( 0,5) với k N .
Đáp án
Chọn C
3.3: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.
Đáp án
Chọn B
3.4: Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Đáp án
Chọn C
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch khi
A. C
L 3
Z Z . B. C
L 4
Z Z . C. Z Z L C . D. Z Z L C .