Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

bai tap mu logarit rat hay va kho
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Phng tri
nh
Bâ
t phng tri
nh
Hê
phng tri
nh
Hê
bâ
t phng tri
nh
Ths. L ê Vn Đoan
Mu & Logarit
www.laisac.page.tl
Bài 1. Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2002
Giải các phương trình và bất phương trình sau
1/ 2log x log 125 1 1 5 x − < ( )
2/ ( )
2 2 x x 5 x 1 x 5 4 12.2 8 0 2 − − − − − − + =
Bài giải tham khảo
1/ Giải bất phương trình : 2log x log 125 1 1 5 x − < ( )
● Điều kiện : 0 x 1 < ≠ .
( ) 5 5
125 5
1 3 1 2 log x 1 0 2 log x 1 0
log x log x
⇔ − − < ⇔ − − <
5 5 5
2
5
t log x 0 t log x log x 1 1
x
3 3 5 2t t 3 0 t 1 0 t 0 log x 1 x 5 5 t 2 2
= ≠
= < −
< ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ − − < < − ∨ < < < <
< <
.
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : ( )
1
x 0; 1; 5 5
5
∈ ∪
.
2/ Giải phương trình : ( )
2 2 x x 5 x 1 x 5 4 12.2 8 0 2 − − − − − − + =
● Điều kiện : 2
x 5
x 5 0
x 5
≤ −
− ≥ ⇔ ⇒
≥
Tập xác định : D ; 5 5; ( )
= −∞ − ∪ +∞ .
( )
2 2
2 2
2
2 x x 5 x x 5
x x 5 x x 5
2 x x 5
t 2 0 2 2
2 2 6.2 8 0
t 6.t 8 0 2 4
− − − −
− − − −
− −
= > =
⇔ − + = ⇔ ⇔
− + = =
( )
( )
2
2 2 2
2 2
2
2
x 1 0 x 1
x 3 x 3 x x 5 1 x 5 x 1 x 5 x 1
x 2 9
x x 5 2 x 5 x 2 x 2 0 x
9 4
x 5 x 2 x
4
− ≥
≥
− = −
= = − − = − = − ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
≥ − − = − = − − ≥ =
− = −
=
.
● Kết hợp với điều kiện, phương trìn có hai nghiệm là 9
x ; x 3
4
= = .
Bài 2. Cao đẳng Sư Phạm Hà Tĩnh khối A, B năm 2002
Giải bất phương trình : ( )
( )
2
2 2
log x log x 2 x 4 + ≤ ∗
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : x 0 > ⇒ tập xác định : D 0; = +∞ ( ).
● Đặt t
2
log x t x 2 = ⇔ = . Lúc đó :
( ) ( )
2 2 2 2 t
t t t t t 1 2 ∗ ⇔ + ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤ 2 2 4 2 2 4 0 2 2 t 1 1 t 1
● Với 2 2
1
t log x 1 log x 1 x 2
2
= ⇒ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ .
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : x 0; ∈ +∞ ( ).
Bài 3. Cao đẳng Sư Phạm Nha Trang năm 2002
Giải phương trình : ( ) log ( )
2
3 3 x 1 log x 4x x 16 0 + + − = ∗
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : x 0 > ⇒ Tập xác định D 0; = +∞ ( ).
● Đặt 3
t log x = và do x 0 x 1 0 > ⇒ + ≠ . Lúc đó : ( ) ( )
2
∗ ⇔ + + − = x 1 t 4xt 16 0 .
● Lập ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 ∆ = + + = + ⇒ ∆ = + = + > ' 4x 16x 16 4 x 2 4 x 2 2 x 2 , do x 0 .
( )
( )
2x 2 x 2 4
t
x 1 x 1
2x 2 x 2
t 4
x 1
− + +
= =
⇒ + +
− − +
= = −
+
.
● Với 3
1
t 4 log x 4 x
81
= − ⇒ = − ⇔ = .
● Với 3
( ) 4 4 t log x 1
x 1 x 1
= ⇒ =
+ +
Nhận thấy phương trình (1) có một nghiệm là x 3 = .
Hàm số ( ) 3
f x log x : = là hàm số đồng biến trên (0;+∞).
Hàm số ( ) 4
g x
x 1
=
+
có ( )
( )
( ) 2
4
g ' x 0, x g x :
x 1
−
= < ∀ ⇒
+
nghịch biến trên (0;+∞).
Vậy phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x 3 = .
● So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là 1
x , x 3
81
= = .
Bài 4. Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương năm 2002
Giải bất phương trình : ( )
2 2 2 2 x 1 x 2 x 4x x.2 3.2 x .2 8x 12 + + + > + + ∗
Bài giải tham khảo
( )
2 2 2 2 x x 2 x ∗ ⇔ + + − − − > 4x 2x.2 3.2 x .2 8x 12 0
2 2 2 x x 2 2 x 2x.2 8x 3.2 12 4x x .2 0
⇔ − + − + − >
2 2 2 x x 2 x 2x 2 4 3 2 4 x 2 4 0
⇔ − + − − − >
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
x 2 x 2 2 4 2x 3 x 0 f x 2 4 x 2x 3 0 1
⇔ − + − > ⇔ = − − − <
● Cho
2
x 2
2
2 4 0 x 2 x 2
x 2x 3 0 x 1 x 3 x 1 x 3
=
− = = ±
⇔ ⇔
− − = = − ∨ = = − ∨ =
.
● Bảng xét dấu
x
−∞ − 2 −1 2 3 +∞
2
x
2 4 − + 0 − − 0 + +
2
x 2x 3 − − + + 0 − − 0 +
f x( ) + 0 − 0 + 0 − 0 +
● Dựa vào bảng xét, tập nghiệm của bất phương trình là : x 2; 1 2; 3 ∈ − − ∪ ( ) ( ).
Bài 5. Cao đẳng khối T, M năm 2004 – Đại học Hùng Vương
Giải hệ phương trình :
( )
( ) ( )
( )
2 2 log xy log 3
2 2
9 3 2. xy 1
x y 3x 3y 6 2
= +
+ = + +
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : xy 0 > .
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
log xy log xy
2.log xy log xy
2 log xy
t 3 0 t 3 1 L
1 3 2.3 3 0
t 2t 3 0 t 3 3
= > = = −
⇔ − − = ⇔ ⇔
− − =
= =
⇔ = ⇔ = log xy 1 xy 2 3 2 ( ) ( ).
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 x y 5
2 x y 3 x y 2xy 6 0 x y 3 x y 10 0 4
x y 2
+ =
⇔ + − + − − = ⇔ + − + − = ⇔
+ = −
.
( ) ( )
( )
2
xy 2 5 17 5 17
x y 5 y 5 x x x
2 2 3 , 4
xy 2 x 5x 2 0 5 17 5 17 VN y y
x y 2 2 2
= − +
+ = = − = =
⇔ ⇔ ⇔ ∨
= − + − = + −
= = + = −
.
Bài 6. Cao đẳng Sư Phạm Hải Phòng – Đại học Hải Phòng năm 2004
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 1 2
2
1
log x 1 log x 4 log 3 x
2
− + + = − ∗
2/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( )
2 2
3 2 log x 2x 1 log x 2x + + = + ∗ ∗
Bài giải tham khảo
1/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 1 2
2
1
log x 1 log x 4 log 3 x
2
− + + = − ∗
● Điều kiện :
x 1 0 x 1
4 x 3
x 4 0 x 4
x 1
3 x 0 x 3
− ≠ ≠
− < <
+ > ⇔ > − ⇔ ≠
− > <
.
(∗ ⇔ − − + = − ) log x 1 log x 4 log 3 x 2 2 2 ( ) ( ) ⇔ − = − + log x 1 log 3 x x 4 2 2 ( )( )
⇔ − = − + x 1 3 x x 4 ( )( )
2 ⇔ − = − − + x 1 x x 12
2
2
2
x x 12 0
x 1 x x 12
x 1 x x 12
− − + ≥
⇔
− = − − +
− = + −
4 x 3
x 1 14 x 1 14
x 11 x 11
− ≤ ≤
⇔ = − + ∨ = − −
= − ∨ =
x 11
x 1 14
= −
⇔
= − +
.
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là : x 11 x 1 14 = − ∨ = − + .
2/ Giải phương trình : ( ) ( ) ( )
2 2
3 2 log x 2x 1 log x 2x + + = + ∗ ∗
● Điều kiện :
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
x 2x 1 0 x 1 0 x ; 2 0;
x 2x 0 x ; 2 0;
+ + >
+ >
⇔ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
+ > ∈ −∞ − ∪ +∞
.
● Đặt : ( ) ( )
2 t
2 2
3 2 2 t
x 2x 1 3 0
log x 2x 1 log x 2x t
x 2x 2 0
+ + = >
+ + = + = ⇒
+ = >
( )
( )
2 t
2 t 2 t 2 t
t t
2 t t t t t
x 2x 2 1
x 2x 3 1 x 2x 2 x 2x 2
2 1 x 2x 2 3 1 2 2 1 3 1 2
3 3
+ = + = − + = + =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
+ = − = + =
+ =
.
● Nhận thấy t 1 = là một nghiệm của phương trình (2).
● Xét hàm số ( )
t t
2 1 f t
3 3
= +
trên :
( ) ( )
t t
2 2 1 1 f ' t .ln .ln 0, t f t
3 3 3 3
= + < ∀ ∈ ⇒
nghịch biến trên .
● Do đó, t 1 = là nghiệm duy nhất của phương trình (2).
● Thay t 1 = vào (2 ,) ta được : 2 2 x 2x 2 x 2x 2 0 x 1 3 + = ⇔ + − = ⇔ = − ± .
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x 1 3 = − ± .
Bài 7. Cao đẳng Sư Phạm Nhà Trẻ – Mẫu Giáo TWI năm 2004
Giải bất phương trình :
( )
2
( )
x 1
1 1 log
− 4 2
> ∗
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : ( )
2
0 x 1 1 x 0,1, 2 < − ≠ ⇔ ≠ .
( ) ( ) x 1 x 1 x 1
1 1 1 1 log log log x 1
2 4 2 4 − − −
∗ ⇔ > ⇔ > − ∗ ∗
● Nếu x 1 1 − > thì ( )
1 x 1 1 x 1
4 1
x 1 x 1 1 4
− > > −
∗ ∗ ⇔ ⇔
− > − <
(vô lí) ⇒ Không có x thỏa.
● Nếu 0 x 1 1 < − < thì
( )
3
1 0 x 1 1 0 x x 1 1 4
4 0 x 1 1
x 1 4 5
0 x 1 1 x 2 4
4
< − < < < < −
∗ ∗ ⇔ ⇔ ⇔ < − < ⇔
< − < − <
< <
.
● Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là 3 5 x 0; ;2
4 4
∈ ∪
.
Bài 8. Cao đẳng Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh năm 2004
Giải hệ phương trình : ( )
( )
2 2
2
4 2
log x y 5
2 log x log y 4
+ =
∗
+ =
Bài giải tham khảo
● Điều kiện :
2 2 x y 0 x 0
x 0, y 0 y 0
+ >
>
⇔
> > >
.
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
x y 32 x y 32 x y 2xy 32 x y 64
log x log y 4 log xy 4 xy 16 xy 16
+ = + =
+ − = + =
∗ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ + = = = =
x y 8 x y 8 x y 4
xy 16 xy 16 x y 4
+ = + = − = =
⇔ ∨ ⇔
= = = = −
.
● Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ là S x; y 4; 4 = = ( ) {( )}.
Bài 9. Cao đẳng Sư Phạm Bắc Ninh năm 2004
Giải bất phương trình :
( ) ( )
( )
2 3
1 1
2 3
log x 3 log x 3
0
x 1
+ − +
> ∗
+
Bài giải tham khảo
● Điều kiện :
x 3
x 1
> −
≠
.
● Trường hợp 1. Nếu x 1 0 3 x 1 + < ⇔ − < < − .
( ) ( ) ( )
2 3
1 1
2 3
∗ ⇔ + − + < log x 3 log x 3 0
⇔ + − + < 3 log x 3 2 log x 3 0 3 2 ( ) ( )
⇔ + − + < 3 log x 3 2 log 3.log x 3 0 3 2 3 ( ) ( )
⇔ + − < log x 3 . 3 2 log 3 0 3 2 ( ) ( )
⇔ + > − < log x 3 0 Do : 3 2 log 3 0 3 ( ) ( 2 )
⇔ + > ⇔ − < < − x 3 1 2 x 1 thỏa mãn điều kiện : − < < − 3 x 1.
● Trường hợp 2. Nếu x 1 0 x 1 + > ⇔ > − .
( ) ( ) ( )
2 3
1 1
2 3
∗ ⇔ + − + > log x 3 log x 3 0
⇔ + − + > 3 log x 3 2 log x 3 0 3 2 ( ) ( )
⇔ + − + > 3 log x 3 2 log 3.log x 3 0 3 2 3 ( ) ( )
⇔ + − > log x 3 . 3 2 log 3 0 3 2 ( ) ( )
⇔ + < − < log x 3 0 Do : 3 2 log 3 0 3 ( ) ( 2 )
⇔ + < ⇔ < − x 3 1 x 2 không thỏa mãn điều kiện x 1 > − .
● Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x 2; 1 ∈ − − ( ).
Bài 10. Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước năm 2004
Giải phương trình : ( ) ( )
2 3 2
2 2 3x 2x log x 1 log x − = + − ∗
Bài giải tham khảo
● Điều kiện : x 0 > .
( ) ( )
2
2 3 2 3
2 2
x 1 1 log 3x 2x log x 3x 2x
x x
+
∗ ⇔ = − ⇔ + = − ∗ ∗
● Ta có 2
Côsi
2 2
1 1 1 1 x 0 : x x. x 2 log x log 2 1
x x x x
∀ > + ≥ ⇔ + ≥ ⇒ + ≥ =
.
Dấu " " = xảy ra khi và chỉ khi ( )
2 1 x 1
x x 1 x 1
x x 1 L
= = ⇔ = ⇔ ⇔ =
= −
.
● Xét hàm số
2 3 y 3x 2x = − trên khoảng (0;+∞) :
2
y ' 6x 6x . Cho y ' 0 x 0, x 1 = − = ⇔ = = .
Mà
( )
( ) ( ) 0;
f 0 0
max y 1
f 1 1 +∞
=
⇒ =
=
2 3 ⇒ = − ≤ y 3x 2x 1. Dấu " " = xảy ra khi x 1 = .
● Tóm lại : ( )
( )
( )
2
2 3
2 3
2
1
log x 1 1
x
2x 2x 1 2
1
log x 3x 2x
x
+ ≥
∗ ∗ ⇔ − ≤ ⇔
+ = −
Dấu " " = trong (1 , 2 ) ( ) đồng thời xảy ra
⇔ =x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài 11. Cao đẳng Sư Phạm Kom Tum năm 2004
Giải phương trình : log x.log x log x log x 5 3 5 3 = + ∗ ( )
Bài giải tham khảo
( ) 5
5 3 5
5
log x
log x.log x log x 0
log 3
∗ ⇔ − − =
5 3
5
1
log x log x 1 0
log 3
⇔ − − =
⇔ − − = log x log x log 3 log 5 0 5 3 3 3 ( )
⇔ − = log x. log x log 15 0 5 3 3 ( )
5
3 3
log x 0 x 1
log x log 15 0 x 15
= =
⇔ ⇔
− = =
.
Bài 12. Cao đẳng Giao Thông năm 2004
Giải bất phương trình : ( )
1 x x 1 x 8 2 4 2 5 1 + + + − + >