Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập lớn kỹ thuật lạnh chọn phương án, tính toán chu trình và chọn máy nén
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN VI KHÍ HẬU – MTXD
MÔN HỌC: KĨ THUẬT LẠNH
BÀI TẬP LỚN
KỸ THUẬT LẠNH
Sinh viên thực hiện:
Họ tên: LÊ VĂN NAM
Lớp: 64HKC2
MSSV: 139664
GVHD : Nguyễn Văn Hùng
BTL-KTL-Lê Văn Nam-139664 1
MỤC LỤC
I. CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN...............................................................4
1.1. Nhiệt độ và độ ẩm...........................................................................................4
1.2. Thông số kích thước kho lạnh.........................................................................4
1.3. Chọn vật phẩm và các thông số tương ứng...........................................................5
1.4. Thể tích chất tải....................................................................................................5
II. TÍNH TOÁN CHIỀU DÀY CÁCH NHIỆT................................................6
2.1. Chọn kết cấu cách nhiệt và cách ẩm..............................................................6
Kết cấu và các thông số lựa chọn tương ứng (, ,) được thể hiện trong bảng 2.......6
2.2. Tính chiều dày cách nhiệt kết cấu bao che.....................................................9
Chiều dày cách nhiệt cho tường và mái:........................................................9
2.3. Kiểm tra đọng sương trên bề mặt kết cấu.....................................................12
2.4. Kiểm tra đọng ẩm trong lòng kết cấu...........................................................12
a. Đối với tường ngoài.................................................................................................13
b. Kiểm tra đọng ẩm đối với mái..................................................................................16
III. TÍNH NHIỆT CHO KHO LẠNH..............................................................19
3.1. Tính toán tải trọng lạnh................................................................................19
3.1.1. Tính tổn thất lạnh do truyền qua kết cấu bao che.........................................19
3.1.2. Tính tổn thất lạnh để bảo quản vật phẩm......................................................22
3.1.3. Lượng lạnh mất mát do thông gió.................................................................24
3.1.4. Tính tổn thất lạnh mất mát do quá trJnh vân hành L ........................................24
3.2. Tổng kết dòng nhiệt tải của thiết bị và máy nén...........................................26
IV. CHỌN PHƯƠNG ÁN, TÍNH TOÁN CHU TRÌNH VÀ CHỌN MÁY NÉN 26
4.1. Chọn phương án...........................................................................................26
4.2. Tính toán chu trJnh và chọn thiết bị..............................................................26
BTL-KTL-Lê Văn Nam-139664 2
4.2.1. Chọn các thông số và chế độ làm việc..........................................................26
4.2.2. Tính toán chu trJnh.......................................................................................27
4.2.3. Chọn máy nén...............................................................................................31
a) Cơ sở lựa chọn..............................................................................................31
V. TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ...................................................................33
5.1. Thiết bị ngưng tụ..........................................................................................33
5.2. Thiết bị bay hơi............................................................................................34
5.3. Tính chọn tháp giải nhiệt..............................................................................37
5.4. Tính chọn thiết bị hồi nhiệt...........................................................................39
VI. TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ..........................................................40
6.1. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ BÌNH CHỨA CAO ÁP...........................................40
6.2. Tính chọn bơm máy cho hệ thống.................................................................42
6.3. Tính chọn thiết bị phin lọc............................................................................42
6.4. Các loại van.................................................................................................43
VII. TÍNH TOÁN LỰA CHỌN ĐƯỜNG ỐNG...............................................43
7.1. Tính chọn đường ống dẫn môi chất lạnh......................................................43
1. Tính toán chọn đường ống đẩy.....................................................................44
2. Tính toán chọn đường ống hút......................................................................46
3. Tính chọn đường ống dẫn nước làm mát thiết bị ngưng tụ...........................49
BTL-KTL-Lê Văn Nam-139664 3
I. CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
1.1. Nhiệt độ và độ ẩm
Nhiệt độ ngoài trời tính toán : tN = (1- x).ttbmax+x.tmax (Nguồn tài liệu tham khảo: 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng)
Địa điểm xây dựng tại Hải Phòng nên theo QCVN 02:2009/BXD ta lấy thông số nhiệt độ
theo trạm Phù Liễn ( Hải Phòng )
Nhiệt độ trung bình cực đại của tháng cao nhất (tháng 7) : t = 32,1 °C (bảng 2.3) tbmax Nhiệt độ cực đại tuyệt đối (tháng 7) : tmax = 38,5 C (bảng 2.5)
x : hệ số an toàn quyết định đến thời gian bảo đảm chế nhiệt phòng dưới tác động
của sự biến đổi không khí ngoài nhà. Lấy x = (0,4) Độ ẩm trung bình của tháng nóng nhất (tháng 7) : φ = 85,8 (bảng 2.10) Độ ẩm trung bình lúc 13h của tháng nóng nhất:
13
tb φ = 77 % (bảng 2.13) Nhiệt độ không khí tính toán bên trong phòng máy:
tT = t + (1 – 3) C và t = 32,1+1,9 = 34 C
pm
N
TG o T
pm o Trong đó: ● tT : Nhiệt độ tính toán bên trong phòng máy ( pm oC) ● tN : Nhiệt độ tính toán của không khi ngoài trời lấy theo hướng dẫn TG
tính toán tổ chức thông gió ( C) o Nhiệt độ ngoài trời tính toán: tN = (1- x).t =(1-0,4).32,1+0,4.38,5 = 34,6 C
tbmax+x.tmax
o 1.2. Thông số kích thước kho lạnh
Bảng 1.1. Diện tích các phòng
STT Phòng Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Diện tích (m )
2 1 Phòng lạnh 1 28 18 6 504
2 Phòng máy 10 6 6 36
Diện tích các cửa: Cửa ngoài và cửa trong bằng nhau:
F = F C
ng C
tr=2,22,8= 6,16 (m2) Để tránh tổn thất nhiệt do bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào phòng lạnh làm tiêu tốn
thêm công suất lạnh, ta chọn vị trí đặt phòng máy ở sát tường hướng Tây của kho
lạnh
1.3. Chọn vật phẩm và các thông số tương ứng
Bảng 1.2. Các thông số của vật phẩm đã chọn
BTL-KTL-Lê Văn Nam-139664 4