Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập lai hóa - Nhiệt phản ứng - Bảo toàn e.doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ LAI HOÁ- NHIỆT PHẢN ỨNG- BẢO TOÀN ELẺCTRON
Câu1. Số oxi hoá và hoá trị củaN trong NH4NO3 lần lượt.
a. - 4 , + 5 và 5 b. - 3 , + 5 và 4 C. - 3 , + 5 và 5 d. - 3 , + 5 , 4 và 5
Câu2. Kiểu lai hoá của C , S , N trong các phân tử CO2 , SO2 , NH3 lần lượt là :
a. SP2
, SP , SP3
b. SP3
, SP2
, SP c. SP, SP3
, SP2
d. SP, SP2
, SP3
Câu3. Kiểu lai hoá của ng tử trung tâm trong các phân tử : BeH2 , C2H2 , C2H4 , C2H6 , H2O lần lượt là :
a. SP , SP , SP2
, SP3
, SP3
b. SP , SP2
, SP2
, SP3
, SP3
c. SP , SP , SP2
, SP3
, SP2
d. SP , SP , SP2
, SP3
, SP
Câu4. Kiểu lai hoá của nguyên tử trung tâm trong các phân tử.
SO3 , HNO3 , H2SO4 lần lượt là
a. SP3
, SP2
, SP2
b. SP3
, SP2
, SP3
c. SP2
, SP2
, SP3
d. SP3
, SP3
, SP3
.
Câu5. Cho phân tử : CH2 = CH - CH3 theo thứ tự từ trái sang phải C có kiểu lai hoá là :
a. SP2
, SP , SP3
b. SP2
, SP2
, SP2
c. SP2
, SP , SP2
d. SP2
, SP2
, SP3
Câu6. Tổng hệ số các chất tham gia (là những số nguyên tố giản) của các phương trình.
H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 →
K2SO3 + K2Cr2O4 + H2SO4 →
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
lần lượt là :
a. 10 , 8 , 20 b. 10 , 8 , 30 c. 11 , 8 , 20 d. 10 , 11 , 20
Câu 7 : Phản ứng nào sau đây không thuộc loại tự oxi hoá, tự khử.
a. NO2 + KOH → KNO3 + KNO2 + H2O
b. Cl2 + KOH 100 C→
0
KclO3 + KCl + H2O
c. KClCO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
d. NO2 + H2O → HNO3 + NO
Câu 8 : Trong môi trường H2SO4 , KMnO4 oxi hoá H2O2 thành O2 . 25g 1 loại thuốc làm nhạt màu tóc có
H2O2 tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch KMnO4 0,10 M. Nồng độ % của H2O2 trong loại thuốc nói trên là :
a. 2,82% b. 3% c. 2,72% d. 2,32%.
Câu 9 : Cồn (C2H5OH) trong máu bị dung dịch (K2Cr2O7 , H2SO4 ) oxi hoá thành CO2. 28g huyết thanh của 1
người lái xe tác dụng vừa hết với 35 ml dung dịch K2Cr2O7 0,06M. Tính % khối lượng cồn trong huyết thanh.
a. 0,017% b. 0,17% c. 0,034% d. 0,34%
Câu 10 : Cân bao nhiêu mol e đẻ khử toàn bộ Fe3+ trong 16g Fe2O3 thành Fe.
a. 0,3 b. 0,6 c. 0,45 d. 0,9.
Câu 11 : Trong các ion sau , Ion nào chỉ đong vai trò oxi hóa trong cácPƯ ôxihóa-khử.
a. Clb. S2-- C. Fe2+ d. Cu2+
Câu 12 : Trong các chất sau chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là :
a. Fe2+ và SO2
-
b. Fe3+ c. Cld. Mg2+
Câu 13 : Canxi Oxlat (CaC2O4 ) được kết tủa từ 1,00ml máu người tác dụng vưà hết với 2,05 ml
KMnO44,88.10-4M trong môi trường H2SO4. Nồng độ Ca2+ (mg Ca2+ / 100ml máu). Là :
a. 5 b. 10 c. 15 d. 20
Câu 14 : phản ứng có axit vừa làchấtkhửvừa là mt là
a. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + nước.
b. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
c. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
d. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Câu 15 : Cho phản ứng : KMnO4 + HX → MnX2 + X2 + KX + H2O
X2 không thể là :
a. F2 b. Cl2 c. Br2 d. I2
Câu 16 : Các chất oxi hoá : KMnO4 , MnO2 , K2Cr2O7 , KclO3 đều oxi hoá được HCl thành Cl2. Xuất phát từ
số mol các chất oxi hoá bằng nhau thì lượng Cl2 đều chế được nhiều nhất từ
a. KMnO4 b. MnO2 c. K2Cr2O7 d. KClO3.
Câu 17 : Cho phản ứng : 4M + H2SO4đ →
0
t
4MSO4 + 1X + H2O . X là :
a. SO2 b. S c. SO3 d. H2S