Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập  hợp nhất kinh doanh (IFRS 3)
MIỄN PHÍ
Số trang
25
Kích thước
218.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
937

Bài tập hợp nhất kinh doanh (IFRS 3)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Bài tập- Hợp nhất kinh doanh (IFRS 3):

P3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)

Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch

sau:

1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$

2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$

3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $

4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 4.000.000$

5. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 40.000$

6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$

7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $

Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) trên sổ sách của Cty A các giao dịch trên

P 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration)

Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau:

1. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S

2. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $

3. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$.

4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$

5. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$

6. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$.

7. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm của

S đạt dưới 1.000.000$.

Thông tin bổ sung:

- Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là : 2.000.000 CP

- Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP

- Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000$. Ngoài ra, chưa có dấu hiệu

nào cho thấy lợi nhuận của S sẽ giảm trong tương lai.

- Lãi suất thực của P là 5%/năm

- Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý lợi ích (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là

4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài sản

thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S.

Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của S là 640.000.

- Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần cùa S vào ngày 1/1/20X6 như sau:

Giá trị ghi sổ ($) Giá trị hợp lý($)

TSCĐ vô hình 0 700.000

Các tài sản khác 2.500.000 2.500.000

Nợ phải trả (500.000) (500.000)

Tài sản thuần 2.000.000 2.700.000

1

Thuết suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý

Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) trong hai tình huống

sau:

1. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S.

2. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P.

3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán

của P. Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.

P.3.3. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh

Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua

80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao

dịch phát sinh sau đây:

1. Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$

2. Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP

3. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P vào ngày phát hành mới được đo lường đáng tin cậy: 3$/CP

4. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$

5. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $.

6. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.

7. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000.

8. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$.

9. Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $

Các thông tin chi tiết khác về Cty S tại ngày 1/2/20X5:

- Vốn cổ phần: 4.000.000 $

- Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$

- Các quỹ khác: 1.200.000 $

- Tất cả các tài sản & nợ phải trả của S có giá trị sổ sách bằng giá trị hợp lý trừ TSCĐ vô hình là chi

phí phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý là 2.000.000$.

Yêu cầu:

1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh

2. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên

3. Nêu các bút toán ngày mua trên sổ hợp nhất

Cho biết:

- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận là 5 năm kể từ 1/2/20X5

- GTHL của NCI ngày 1/2/20X5 là 4.700.000$

- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ành hưởng của thuế đến điều chỉnh

giá trị hợp lý.

2

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!