Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập các thì và mạo từ tiếng Anh
PREMIUM
Số trang
200
Kích thước
44.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1226

Bài tập các thì và mạo từ tiếng Anh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

T H A N H H U Y Ẽ N

JGUYEN

'C LIỆU

NHẢ XUÃT BẢN HÔNG ĐÍ

BÀI TẬP CÁC THÌ VÀ MẠO TỪ

TIẾNG ANH

THANH HUYỀN

BÀI TẬP

CÁC THÌ VÀ MẠO TỪ

TIẾNG ANH

NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC

LỜI NÓI ĐẨU

Nhu cầu học tiếng Anh ngày một nhiều, nhất là đối

với các loại sách hưống dẫn ôn luyện thi chứng chỉ ABC.

Xuất phát từ nhu cầu đó, chúng tôi biên soạn loạt sách

theo dạng thức đề thi A, B, c của Bộ Giáo dục - Đào tạo.

Mỗi tập sách là một chuyên để luyện thi, giúp ngưòi

học rèn luyện, nắm vững kiến thức một cách có hệ thống

và đầy đủ nhất. Nội dung đề thi đa dạng phong phú, giúp

người học làm quen với các dạng thức đề thi khác nhau,

không bị bỡ ngỡ lúng túng khi gặp đề thi khác lạ.

Trong quá trình biên soạn chắc không thể tránh khỏi

thiếu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần tái bản sau được

hoàn thiện hơn.

5

CONTENTS

A. TENSES (Các thì).............................................................7

B. ARTICLE (Mạo từ).................................................. .ẳ......31

TESTS

TEST 1 .............. ............................................................. 38

TEST 2 ........................................................................... 43

TEST 3 ........................... .................................................48

TEST 4 ....... ......................53

TEST 5 ........... ................................................................ 59

TEST 6 ........... 63

TEST 7 .............................................................................69

TEST 8 .............................................................................74

TEST 9 ...................80

TEST 10......................................................................... 85

TEST 11.................... ..................................................... 90

TEST 12 ..............................;.ẻ................... . 96

TEST 13..............................Ế‘.......................................Ếệ 101

TEST 14........... ............................................................ 107

TEST 15..................................................... . 113

TEST 16................... . 118

TEST 17 124

TEST 18................................................................. 129

TEST 19......................................................... 135

TEST 20............. ................................ . 140

TEST 21....................................................................... 145

TEST 22.........................................ế............................. 150

TEST 23........................... ......................... . 155

TEST 24............................................................. 159

TEST 25............. . .....164

KEYS............................................................ 169

6

A. TENSES

I. THE SIMPLE PRESENT TENSE (HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Form _______________________________________

I, We, You, They + V (without to)

He, She, It_______ + V + s/es_____________

2. Usage

Thì hiện tại đơn được sử dụng vối nhiều chức năng

khác nhau, chỉ những hành động luôn xảy ra (always), lặp đi

lặp lại (repeatedly), hiển nhiên (generally true) hoặc cho

những hành động gói gọn (encapsulated) trong một khoảng

thòi gian nào đó không đề cập đến quá khứ hoặc tương lai (no

reference to past or future).

a) dùng để diễn tả hành động thưòng xuyên xảy ra, điều có

thực, chân lý, thói quen (denote truths)Ể

+ hành động thường xuyên xảy ra, thói quen:

Ex: She always forgets_her purse.

He does not play tennis.

I never d rin k coffee before 12.00.

+ diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ex: Every twelve months, the Earth circles the Sun.

California is not in the United Kingdom.

Some birds flỵ south for the winter.

The Moon goes round the Earth.

+ dùng khi nói về thời khoá biểu (timetables), chương trình

(programmes) v.v...

Ex: The train leaves every morning at 8 AM.

The bus does not arriv e at 11 a.m, it arriv es at 11

p.m.

The library opens at eight a.m. It doesn't open at 7.

+ Sự thật vĩnh cửu và không thay đổi: (eternal and

unvarying truths):

7

Ex: Declaration of Independence w rites..■ (Tuyên ngôn

độc lập viết rằng...)

+ Những sự thật về toán và khoa học (mathematical and

scientific truths):

Ex: One and two m ake three.

Water consists of hydrogen and oxygen.

+ Những sự thật về nội tâm vói những động từ như: think,

know, wish, v.v... (interal truths):

Ex: I w ish you’re here.

I think it’s best.

b) dùng để diễn tả mệnh lệnh, hưóng dẫn hoặc trình bầy,

giải thích việc gì (giving instructions, dừections or

demonstrations):

Ex: Close the door.

You tu rn right and go straight.

- How do I make pancakes?

+ Well, first you tak e 4 eggs and crack them into a

bowl, then you w eigh out 4 oz. of flour and sieve it into the

eggs.

c) dùng đê tường thuật, làm cho câu chuyện trở nên sinh

động (a narrative device).

Ex: She gets up at 6 o’clock, has breakfast and goes to

work.

d) để nhấn mạnh (emphatic: do/does)

Ex: You never plays tennis - Yes, I do play tennis.

3. Spelling

* Nguyên tắc chung: thêm s để hình thành ngôi thứ ba số ít

của hầu hết các động từ.

Ex: He w rites letter.

Nhưng thêm ES khi động từ có tận cùng là: o, sh, s, ch, X, z.

Ex: My child w atches TV.

8

* Nếu động từ tận cùng là “y” và đứng trước nó là một phụ

âm, đổi “y” thành “i” trước khi thêm “es”.

Ex: He stu d ies English.

She often c rie s.

Tổng hợp cách chia động từ ngôi th ứ ba số ít th ì hiện

tạ i đơn

Đ ộng từ có

đuôi là.ệ.

Cách chia động từ ngôi

th ứ ba sô ít Ví dụ

s thêm -ES She passes

z thêm -ES She dozes

sh thêm -ES He wishes

ch thêm -ES He watches

phụ âm + y đổi Y thành I,

rồi thêm -ES It flies

các động từ

khác thêm -S He sings

4. Các trạng từ thường dùng với thì hiện tại đơn:

+ Often, usually, frequently: thường

+ Always, constantly: luôn luôn

+ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

+ Seldom, rarely: ít khi, hiếm khi

+ Everyday/ week/ month...: hàng ngày / tuần / tháng...

5. Negative form (Thể phủ định)

* Đốì vối các động từ: be, can, may..., thêm “not” ngay sau

động từ đó.

s + am /is / are + not

can / may

(are not = aren’t)

(can not = can’t)

Ex: You a re a student.

You a re not a student.

9

I can speak French.

I can not speak French.

* Đối với động từ thường,ệ ta dùng trợ động từ “Do”

hoặc “Does” tuỳ theo chủ ngữ.

I/you/we/they .+ do + not + V

he/she/it does

(does not = doesn't)

(do not = don't)

Ex: He doesn’t play tennis.

I don’t like milkỗ

6. Interrogative form (Thể nghi vấn)

* Đối với các động từ đặc biệt, chuyển động từ đó lên đầu câu

và thêm dấu “?” ở cuối câu.

am /is / are + s ...?

can / may + s + V?

Ex: Are you hungry?

Can you sing? * .

* Đôi với động .từ thường, thêm “Do” hoặc “Does” vào đầu câu.

Do + s + V?

Does

Ex: Does her husband love children?

Do you work in hospital?

II. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (THÌ HIỆN

TẠI TIẾP DIẾN)

1. Form

I + am

He, She, It + is + V-ing

We, You, They + are

2. Usage

a) Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra và

10

kéo dài một thời gian ở hiện tại.

Các trạng từ thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn:

now, right now, at the moment, at present

Ex: They are learn in g English now.

She is eatin g cheese.

b) Thì hiệp t ^ - tiếp diễn diễn tả hành động tạm thời /đang

xảy ra (temporary action): hành động xảy ra trước lúc nói,

còn tiếp diễn và chưa chấm dứt.

Ex: I’m going to school at this moment.

It is rain in g today.

Sally is studying really hard for her exams this

week.

c) Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về những tình huông

hay thay đổi, tạm thời (changing/ temporary situations).

Ex: They are w atching television.

I’m calling Peter.

d) Thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng để diễn tả một hành

động xảy ra vào khoảng thời gian có liên quan tới hiện tại.

Ex: What are you doing here?

e) Thì hiện tại tiếp diễn chỉ sự hy vọng, mong đợi:

Ex: You a re n ’t looking forw ard to hearing from him for

some time.

We haven't heard from him for weeks but w e're still

hoping for a letter.

f) Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả những hành

động xảy ra trong tương lai 'gần, có dư đinh totóe

Ex: I am m eeting some friends after work.

Is he visitin g his parents next weekend?

Polly is com ing for dinner tomorrow.

3. Spelling

Nguyên tắc chung: thêm -ing vào sau động từ

go -> going

11

say —► saying

;»walk —+ walking

* Động từ tận cùng là một chữ “e”: bỏ “e” rồi thêm “ing”,

ngoại trừ các động từ: to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe

(cháy xém) và các động từ có tận cùng là “ee”.

come —* coming

live —> living

lose —> losing

* Động từ có một âm tiết, với một nguyên âm đi vối một phụ

âm: nhân đôi phụ âm rồi thêm “ing”.

run —» running

swim —> swimming

get — getting

* Động từ có hai hoặc hơn hai âm tiết, tận cùng là một

nguyên âm đi với một phụ âm và trọng âm rơi vào âm tiết

cuối: nhân đôi phụ âm rồi thêm “ing”.

begin —* beginning

* Động từ tận cùng là ie’?: đổi thành Ế‘y” rồi thêm “ing”

lie —►lying

* Động từ tận cùng là một nguyên âm đi vối “1”: nhân đôi “1”

rồi thêm “ing”.

travel —*• traveling

Ngoại lệ:

tie (cột, buộc) —► tieing hoặc tying

hie (vội vã, đí vội vã) —» hieing hoặc hying

lie (nằm) —*• lying

die (chết) —» dying

Lưu ý:

Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ: to be, see

hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell

love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe

want, own... .

Các động từ này được phân loại như sau:

12

Động từ trừu tượng (Abstract Verbs)

to be, to wjint, to cost, to seem, to need, to care, to contain, to

owe, to exist..ệ

Động từ chỉ sự sở hữu (Possession Verbs)

to possess, to own, to belong...

Động từ chỉ cảm giác (Emotion Verbs)

to4ike, tcxioỵe, tojhate, to_dislike, to fear, to envy, to mind...

Dùng các động tù này ỏ thì hiện tai dờn.

Ex: I feel hungry now.

He remembers that at the moment.

Tuy nhiên, một sô" động từ vừa dùng ở thì hiện tại đơn giản

vừa dùng ở thì hiện tại tiếp diễn tuỳ theo ngữ cảnh.

Sau đây là danh sách các động từ thuộc dạng này và ví dụ:

To appear:

Donna ap p e ars confused. (Donna seems confuse).

My favorite singer is ap p earin g at the jazz club

tonight. (My favorite singer is giving a performance

at the jazz club tonight).

To have:

I have a dollar now. (Ipossess a dollar).

I am having fun now. (I am experiencing fun now).

I have two cars, (have = possess, own)

I am having my lunch now. (have = eat)

To hear:

She h e a rs the music. (She hears the music with her

ears).

She is hearing voices. (She hears something others

cannot hear. She is hearing voices in her mind).

To look:

Mary looks tired. (She seems tired).

Tom is looking at the pictures. (She is looking with

her eyes).

To miss:

13

John m isses laura. (He is sad because she is not

there).

Debbie is m issing her favorite tv program. (She is

not there to see her favorite program).

To see:

I see her. (I see her with my eyes)

I am seeing the doctor. (I am visiting consulting

with a doctor - cũng dùng với dentist, lawyer)

I am seeing her. (I am having a relationship with

her).

He is seeing ghosts at night. (He sees somthing

other cannot see, Ex: ghost, aura, a vision of the

future.. J ễ

I am seeing my friend tomorrow evening, (see =

meeting with)

I see what you mean, (see = understand)

To smell:

The coffee sm ells good. (The coffee has a good smell)

I am sm elling the flowers. (I am sniffing the flowers

to see what their smell is like).

To taste:

The coffee ta stes good. (The coffee has a good taste)

I am ta stin g the cake. (I am trying the cake to see

what it tastes like).

To think:

He th in k s the test is easy. (He considers the test to

be easy).

She is th in k in g about the question. (She is

pondering the question, going over it in her mind)

I think you made a mistake, (think = believe)

I am thinking about my mum now.

(think = mental process)

To weigh:

14

The table w eighs a lot. (The table is heavy)

She is weighing herself. (She is determining her

weight)

SO SÁNH CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ

HIỆN TẠI TIẾP DỊỄN

*Thì hiện tại tiếp diễn chỉ những hành động đang xảy ra hay

những hành động nhất thời.

Ex: I am not working now. I am on holidayỗ

J Sally is listening to a new CD.

Who are you phoning?

Thì hiện tại đơn giản diễn tả những hành động thường xuyên,

lặp đi lặp lại.

Ex: I work as an accountant.

John doesn't know German.

How often do you play tennis?

Các ví dụ khác:

Why are you walking to work? Don't you usually go by

bus?

I live in Kharkiv, but now I am living in Moscow.

Usually we have dinner at 6, but today we are having

it at 8.

* Thì hiện tại tiếp diễn và Thì hiện tại đơn giản nói về tương

lai.

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn cho các kế hoạch.

Ex: What are you doing tonight?

I'm seeing a very important customer in my office at 4

o'clock.

We are going to the see for our holiday.

Where are you staying in Vienna?

I'm not going anywhere. It is final.

15

- Dùng thì hiện tại đơn giản trong các mệnh đề điều kiện

đứng sau: if, when, as soon as, until ... và khi nói về thời

khoá biểu, lịch trình, Ẻ..

Ex: What will you do if you fail your exam?

We will wait, until she comes.

My plane takes off at 9.00.

The President arrives in Norway on 17 September.

What time does your train leave?

III. THE PRESENT PERFECT TENSE (THÌ HIỆN TẠI

HOÀNTHÀNH)

1. Form :

I, we, they, you + have + past participle (Pn)

He, she, it_______ + has_______________________

Thể phủ định : s + havefi’t/ hasn’t + Pu ...

Thể nghi vấn: have / has + s + Pn ...

2. Usage

a) Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ (không rõ

thời gian) có thể kéo dài tới hiện tại hoặc tương lai.

Ex: You have seen that movie many times.

I think I have m et him once before.

b) Diễn tả một hành động tíỉã mỗỉ xảy ra Dùng “ju s t”.

Ex: James has ju st finished his homework.

We have just arrived.

c) Diễn tả một hành động đhưa xay ra từ trước cho tâi nay.

Dùng “yet” (trong câu phủ định và nghi vấn).

Ex: I hav en’t been to France yet.

Have you m et him yet?

d) Diễn tả một hành động đã được hoàn thành trước thời

điểm nói. Dùng ‘(already” trong câu khảng định

Ex: I’ve already seen that movie.

16

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!