Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập C++ pptx
MIỄN PHÍ
Số trang
45
Kích thước
157.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1289

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Bài tập C++ pptx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

I. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA

3.1. Bài tập mẫu về phép toán số học: phép chia nguyên (/) và phép MODULE(%)

Bài 1: Cho biết giá trị của 8/-5 và 8%-5

Kết quả:

/* 8/-5=-1; 8%-5=3 */

3.2. Bài tập mẫu về phép toán thao tác trên bit

Bài 2: Giả sử ta đang xét các số nguyên 16 bit, a=0xc0b3, b=0x2435, a và b đều là kiểu

unsigned.? Cho biết kết quả từ các biểu thức sau:

(a) ~a

(b) a|b

(c) a^b

(d) a>>2

(e) a<<2

(f) a<<-2

Kết quả:

/* a=0xc0b3=1100000010110011

? b=0x2435=0010010000110101

(a) ? a=0011111101001100=0x3f4c

(b) a|b=1110010010110111=0xe4b7

(c) a^b=1110010010000110=0xe486

(d) a>>2 = 0011000000101100=0x302c

(e) a<<2 =0000001011001100 =0x02cc

(f)? a<<-2=0000000000000000=0x0

*/

3.3. Bài tập mẫu về biểu thức quan hệ và lô gíc

Bài 3: Hãy cho biết giá trị của j sau đoạn chương trình:

int j;

char c=?1?;

j=(c<=?9?) &&(c>=?0?);

Kết quả:

/*j=1*/

3.4. Bài tập mẫu về phép toán ép kiểu dữ liệu trong C

Bài 4: Hãy? cho biết giá trị của (int) 3.5, (int) 3.1, (int) 3.9, (int) -3.1, (int) -3.5, (int) -3.9

Kết quả:

/*(int) 3.5=3.0; (int) 3.1=3.0; (int) 3.9=3.0; (int)? -3.1= -3.0; (int)? -3.5= -3.0;

(int)? -3.9= -3.0;*/

3.5. Bài tập mẫu về phép toán tăng (++), giảm (--)

Bài 5: Cho b bằng 5 và c bằng 8. Hãy cho biết giá trị của a,b,c sau khi thi hành riêng biệt từng dòng

lệnh sau:

1. a=b++ + c++;

2. a=b++ + ++c;

3. a=++b + c++;

4. a=++b + ++c;

Kết quả:

/*Dòng lệnh 1? cho kết quả: a=13*/

/*Dòng lệnh 2? cho kết quả: a=14*/

/*Dòng lệnh 3? cho kết quả: a=14*/

Trang 1

/*Dòng lệnh 4? cho kết quả: a=15*/

Bài 6: Giả sử a bằng 1. Hãy cho biết giá trị của a,b sau dòng lệnh:

b=a++ + ++a;

Rồi kiểm tra tiếp xem a+=a+=a=?

Kết quả:

/* Sau dòng lệnh b=a++ + ++a; b sẽ bằng 4 và a sẽ bằng 3*/

/* Sau dòng lệnh a+=a+=a; a sẽ bằng 12 */

3.6. Bài tập mẫu về câu lệnh gán

Bài 7:

(a) Ðoạn mã sau sẽ làm gì?

a^ =b; /*Giải thích: a=a^b*/

b^=a; /* b=b^a*/

a^=b; /* a=a^b*/

(a) (b) Xét câu lệnh :

a^=b^=a^=b; /*Giải thích: a=a^b ; b=b^a; a=a^b

Như vậy (b) tương đương với (a)*/

3.7. Bài tập mẫu về toán tử phẩy

Bài 8: Hãy cho biết giá trị của b và a sau đoạn chương trình:

int a,b=2;

b=(a=3,(5*b)+(a*=b));

Kết quả

/*b=16 a=6*/

Bài 9: Hãy cho biết giá trị của n và x sau đoạn chương trình:

int n,x=2;

x=x-1;

n=(n=5,n*=10+x++);

Kết quả

/*n=55 x=2*/

3.8. Bài tập mẫu về biểu thức điều kiện

Bài 10: Hãy cho biết giá trị của b sau đoạn chương trình:

int a=1,b=(a)1:2;

b+=1;

Kết quả

/*b=2*/

Bài 11: Cho khai báo biến sau

int a,b;

cho biết kết quả từ các biểu thức sau:

(a) a=(b==2)1:2;

(b) a=(b=2)1:3;

(c)? a=(b=2)1:2;

Kết quả

/*

(a) a=2;

(b) a=1;

(c) a=1; ?????????*/

Trang 2

A. CÁC BÀI TẬP TỰ LÀM

Bài 1

Cho khai báo biến sau:

int pint;

float a;

char c;

double pd;

Hãy chọn phát biểu đúng

a. (double) pd=a;

b. c=+pint+;

c. print=(int) pd;

d. a=&print;

Bài 2

Cho khai báo biến sau:

int a,p;

double b,c;

Hãy chọn phát biểu đúng

a. p=(int) b+(c*=2);

b. p=a+(1,b-=1);

c. p=c;

d. a="abc";

Bài 3

Cho khai báo biến sau:

char a,p;

int b,pint;

Hãy chọn phát biểu sai

a. pint<<=a;

b. p->>b;

c. a+=1+b- (double) 1;

d. b=(char) a;

Bài 4

Cho chương trình sau:

#include<stdio.h>

unsigned t=1266;

int x,y;

char c1,c2;

long l;

main()

{

x=t%10*y;

c1=t%100-x;

c2=c1+2;

l=c1-c2*y;

printf("%c%d",c1,c2) ;

}

Kết quả in ra là:

a. Chương trình sai cú pháp

b. B 68

c. Chương trình in ra trị không xác định

d. Cả 3 câu đều sai

Trang 3

Bài 5

Cho chương trình sau:

#include<stdio.h>

main()

{

int a=11,i=5;

double f;

f=(double) ++a/i;

f*=a/i--;

f+=(double) (a=1) /++i;

printf("a=%d,i= %d, f=%f ",a,i,f);

}

Kết quả in ra là:

a. a=12,i=5,f=6.72

b. a=5,i=6,f=6.533333

c. a=4,i=5,f=5.6

d. a=1,i=5,f=5.000000

Bài 6

Cho biết kết quả của các chương trình sau

Chương trình 1:

#include <stdio.h>

main()

{

char a=2;

unsigned char b=7;

int c=-23;

unsigned d=124;

float re=675.89;

float rm=0.000887;

float rt=0.000887;

printf("\n%c\t%c ",a,b);

printf("\n%4d\t%3d\t%4d\t%3d ",c,d,c,d);

printf("\n%6.3f\t%6.3g\t%6.3g\t%6.3G\t%6.3G ",re,rm,rt,rm,rt);

}

Chương trình 2:

#include <stdio.h>

void main()

{

int n=5,p=9;

int q1,q2,q3,q4,q5;

float x1,x2,x3,x4;

q1=(n<p);

q2=(n==p);

q3=p%n+p>n;

q4= n%(p>n? n:p);

q5= n%(p<n? p:n);

x1=p/n;

x2= (float) p/n;

x3=(p+0.5)/n;

Trang 4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!