Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập bộ môn máy điện - máy điện không đồng bộ 3 pha
MIỄN PHÍ
Số trang
90
Kích thước
520.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1086

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Bài tập bộ môn máy điện - máy điện không đồng bộ 3 pha

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-1

PHẦN A : MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT:

I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ:

1) Phương trình điện áp khi Rotor đứng yên:( n = o , s = 1 ) :

¾ Sức điện động pha dây quấn Stator:

1 44 1 1 1 max Ε = 4, xΝ xf xΚdq xφ

¾ Sức điện động pha dây quấn rotor:

2 44 2 2 2 max Ε = 4, xΝ xf xΚdq xφ

Với f2 = s.f = f

¾ Hệ số quy đổi dòng điện :

1

2

2 2 .2

1 1 .1

Ι

Ι = Ν Κ

Ν Κ

Κ =

dq

dq

i

m x x

m x x

¾ Hệ số quy đổi dòng điện :

2

1

2 .2

1 .1

Ε

Ε = Ν Κ

Ν Κ

ΚΕ =

dq

dq

x

x

¾ Dòng điện Rotor quy đổi về Stator:

1

2

2 = Ι

Κ

Ι Ι′ =

i

¾ Sức điện động Rotor quy đổi về Stator:

Ε2 = Κ Ε2 = Ε1 ′ Ε x

¾ Điện trở roto quy đổi về stator:

2 2 R′ = ΚΕ xΚi xR

¾ Điện kháng roto quy đổi về stator:

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-2

2 2 X ′ = ΚΕ xΚi xX

¾ Dòng điện Rotor lúc đứng yên :

2

2

2

2

2

2

R + X

Ε Ι =

2) Phương trình điện áp khi rotor quay ( n ≠ 0...,0 < s < 1 ):

¾ Sức điện động pha dây quấn Stator:

1 44 1 1 1 max Ε = 4, xΝ xf xΚ dq xφ

¾ Sức điện động pha dây quấn rotor:

2. 2 2 2 max 2 Ε S = 4,44xΝ xs. f xΚ dq xφ = sxΕ

Với f2.S = s.f2

¾ Dòng điện Rotor lúc quay :

( )2

2

2

2

2

2

2.

2

2

2.

2

R SxX

Sx

R X S

S

+

Ε =

+

Ε Ι =

¾

3)

II. CÔNG SUẤT TRONG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA:

1) Cấu trúc về công suất trong đcơ điện KĐB 3 pha:

ΔΡCU .1 ΔΡfe ΔΡCU.2 ΔΡCO.MS.F

Ρ.1 Ρ2

Ρ.1DT Ρ CO

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-3

2) Các công thức cơ bản :

¾ Công suất điện tiêu thụ của động cơ :

Ρ1 = 3xU1. f xΙ1. f xCosϕ = 3xU1d xΙ1d xCosϕ

¾ Công suất phản kháng của động cơ:

Q = 3xU1. f xΙ1. f xSinϕ = 3xU1d xΙ1d xSinϕ

¾ Tổn hao đồng dây quấn Stator:

2

.1 3 1 2 ΔΡ = xR xΙ CU

¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor:

2

2 2

2 ΔΡ .2 = 3xR2 xΙ 2 = 3xR′ xΙ′ CU

¾ Tổn hao sắt từ :

2

1 3 fe O ΔΡ = xR xΙ

¾ Công suất điện từ :

Ρdt = Ρ1 − ΔΡCU .1 − ΔΡfe = Ρ2 + ΔΡCU .2 + ΔΡCO.MSF

Hoặc :

S

CU

dt

ΔΡ .2 Ρ = với S : là hệ số trượt.

¾ Công suất phần cơ của đcơ:

ΡCO = Ρdt − ΔΡCU = − S Ρdt (1 ) .2

¾ Công suất cơ có ích ( công suất định mức ) của đcơ:

Ρdm = Ρ2 = Ρ1 − ΔΡ = Ρdt − ΔΡCU .2 − ΔΡCO.MSF

Hoặc 2 2 Ρ = ΩxM

Với :

60

2π.n Ω = là tốc độ góc quay của Rotor

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-4

M2 là moment quay , moment định mức của đcơ.

¾ Hiệu suất của động cơ:

1

2

Ρ

Ρ

η =

¾ Hệ số tải :

dm

tai

tai Ι

Ι Κ =

O tai n Ρ + Ρ + Κ xΡ

Ρ

⇒ =

2

2 η

Với ΡO = ΔΡfe + ΔΡCO.MSF là tổn hao không tải.

Ρn = ΔΡCU .1 + ΔΡCU .2

BÀI TẬP

Bài 1:

Một động cơ không đồng bộ 3 pha quay với tốc độ: n = 860

vòng/phút.được nối vào nguồn điện có f = 60 HZ, 2p = 8. Tính hệ số trượt , tần số

dòng điện của Roto, tốc độ trượt của động cơ.

HD:

¾ Tốc độ quay của từ trường ( tốc độ đồng bộ ):

900( / ) 4

60 60 60

1 vong phut x

p

f n = = =

¾ Hệ số trượt :

0,044

900

900 860

1

1 = − = − = n

n n

s

¾ Tần số dòng điện của Roto lúc quay:

HZ f Sxf 0,044x60 2,64 2 = = =

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-5

¾ Tốc độ trượt của ĐC:

900 960 40( / ) 2 1 n = n − n = − = vong phut

------------------------------------------------------------------------------

Bài 2:

Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn được nối vào nguồn có:Ud = 220V,

f= 50HZ , 2p = 4, Stator đấu tam giác. Khi Roto quay n= 1425vòng/phút, Tính hệ

số trượt, f2 , E2 lúc quay và lúc đứng yên. Biết 0 1

0

2 Ν = 40 Ν , Κ dq1 = Κdq2 ,cho

rằng Ε1 ≈ U1 f = 220V .

HD:

¾ Tốc độ từ trường:

1500( / ) 2

60 60 50

1 vong phut x

p

f n = = =

¾ Hệ số trượt:

0,05

1500

1500 1425

1

1 = − = − = n

n n

s

¾ Tần số dòng điện lúc quay:

HZ f Sxf 0,05x50 2,5 2 = = =

¾ Hệ số quy đổi sức điện động:

2,5

40

100

2

1

2 2

1 1 = = Ν

Ν = Ν Κ

Ν Κ

Κ =

dq

dq

e x

x

¾ Sức điện động pha roto lúc đứng yên:

V

U

E

E

U

E

E

e

f f

e 88

2,5

1 220

2

2

1

2

1 = = Κ

Κ = ≈ ⇒ =

¾ Sức điện động pha roto lúc quay:

Ε2S = SxΕ2 = 0,05x88 = 4,4V

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-6

Bài 3 :

Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn có N1= 96 vòng. N2= 80 vòng,

Κdq1 = 0,94 , Κ dq2 = 0,957 , = HΖ f 50 , φ max = 0,02wb , tốc độ đồng bộ n1 = 1000

vòng/phút.

a/ Tính sức điện động pha cảm ứng của dây quấy roto và stator ( E1 , E2 )

lúc quay với tốc độ n = 950 vòng/phút, và lúc đứng yên.

b/ Tính tần số dòng điện roto trong 2 trường hợp trên.

c/ Tính dòng điện roto trong 2 trường hợp trên , Biết R2 = 0,06Ω ,

X 2 = 0,1Ω .

HD:

a/

¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn stator:

E1 = 4,44xΝ1 xfxΚdq1 xφ max = 4,44x96x50x0,94x0,02 = 400V

¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc đứng yên:

E2 = 4,44xΝ2 xfxΚdq2 xφ max = 4,44x80x50x0,957x0,02 = 340V

¾ Hệ số trượt:

0,05

1000

1000 950

1

1 = − = − = n

n n

s

¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc quay:

0,05 340 17( ) E2S = SxE2 = x = V

b/

Vì lúc đứng yên n = 0 ⇒ S = 1

Nên: HZ f Sxf f 50 2 = = =

¾ Tần số dòng điện lúc quay:

HZ f Sxf 0,05x50 2,5 2 = = =

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-7

c/

¾ Dòng điện roto lúc đứng yên:

A

R X

E 2915

0,06 0,1

340

2 2 2

2

2

2

2

2 =

+

=

+

Ι =

¾ Dòng điện roto lúc quay:

A

R SxX x

SxE

R X

E

S

S 282

0,06 (0,05 0,1)

17

( )

2 2 2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2 =

+

=

+

=

+

Ι =

-------------------------------------------------------------------------------

Bài 4 :

Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : 2p = 6, R2 = 0,01Ω , được nối vào

nguồn điện có Ud = 400 V, = HΖ f 50 . Stator đấu tam giác, khi roto quay với n =

970 vòng/phút , thì dòng điện roto đo được I2 = 240A.

Tính : a/ điện kháng roto lúc quay và lúc đứng yên : X2 , X2S ?

b/ tính điện trở và điện kháng của roto quy đổi về stator : R2

′ , X 2

′ ?

biết Κe = Κi ( bỏ qua tổng trở dây quấn ).

HD:

¾ Tốc độ từ trường:

1000( / ) 3

60 60 50

1 vong phut x

p

f n = = =

¾ Hệ số trượt:

0,03

1000

1000 970

1

1 = − = − = n

n n

s

a/

¾ Điện kháng roto lúc đứng yên:

− = − = Ω

Ι

⇒ =

+

Ι = ) 0,01 0,818

240

212 ( ) ( 2 2 2

2

2

2

2

2 2

2

2

2

2

2 R E X

R X

E

¾ Điện kháng roto lúc quay:

0,03 0,818 0,0245( ) E2S = SxE2 = x = V

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-8

b/

¾ Hệ số quy đổi sức điện động:

1,88

212

400

2

1

2

1

2

1 Κ = ≈ = = = E

U

E

U

E

E f d

e

¾ Điện trở roto quy đổi về stator:

′ = Κ Κ = 0,188 0,01 = 0,035Ω 2

2 2 R x xR x e i

¾ Điện kháng roto quy đổi về stator:

′ = Κ Κ = 0,188 0,818 = 2,89Ω 2

2 2 X x xX x e i

-------------------------------------------------------------------------------------

Bài 5:

Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : p = 2, hệ số quy đổi Κe = Κi = 2 ,

điện trở và điện kháng của roto lúc đứng yên: R2 = 0,2Ω , X 2 = 3,6Ω.động cơ có

stator đấu sao,và được nối vào nguồn Ud = 380 V, = HΖ f 50 .cho rằng E1f = U1f ,

ΔΡCU1 = ΔΡCU 2 , ΔΡfe = 145W , ΔΡcomsf = 145W , s = 0,05.

Tính: dòng điện roto lúc quay? ,công suất có ích P2? , hiệu suất của động cơ?

HD:

a/

¾ Sức điện động pha của roto lúc đứng yên:

Ta có: V

xE x

U U E

E

U

E

E d

e

f f

e 110

3 2

380

3 2

1 1

2

2

1

2

1 = = = Κ

Κ = ≈ ⇒ =

¾ Dòng điện roto lúc quay:

A

x

x

R SxX

SxE

R X

E

S

S 20,4

0,2 (0,05 3,6)

0.05 110

( )

2 2 2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2 =

+

=

+

=

+

Ι =

¾ Tổn hao đồng dây quấn roto

CU 3xR x 3x0,2x20,4 250W 2 2 ΔΡ 2 = 2 Ι 2 = =

¾ Công suất điện từ:

5000( ) 0,05

2 250 W

s

CU

dt = = ΔΡ Ρ =

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN

SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II

Trang-9

¾ Công suất có ích của động cơ:

5000 250 145 4650( ) Ρ2 = Ρdt − ΔΡCU 2 − ΔΡcomsf = − − = W

¾ Hiệu suất của động cơ:

0,85

4650 250 145 145

4650

2 1 2

2

2

2 = + + + = Ρ + ΔΡ + ΔΡ + ΔΡ + ΔΡ

Ρ = Ρ + ΔΡ

Ρ =

CU CU fe COmsf

η

III. MOMENT ĐIỆN TỪ:

Ta có : M dt = M 2 + MO (1)

Moment không tải :

Ω

ΔΡ + ΔΡ = CO MSF M O (2)

Momet quay của đcơ:

Ω

Ρ = 2 M 2 (3)

Từ (1) , (2), (3) ta suy ra :

Ω

Ρ = Ω

ΔΡ + ΔΡ + Ρ = CO MSF CO M dt

2

Mặt khác moment điện từ :

Ω1

Ρ = dt M dt với

p

n 2 . f

60

2 . π 1 π Ω = = là tốc độ góc của từ trường , p là số cực

từ.

¾ Quan hệ công suất và moment điện từ :

Ta có :

S

xR x

S

xR x

S

CU

dt

2

2 2

2

.2 3 2 2 3 ′ Ι′ = Ι = ΔΡ Ρ = (1)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!