Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài giảng TRUYỀN ĐỘNG điện DC & AC
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC NHA TRANG
Bài giảng
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
DC & AC
Biên soạn: ThS. Trần Công Binh
THÁNG 8 NĂM 2010
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 1
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN (DC & AC)
Chương I: Động học hệ thống động cơ - tải cơ
I.1: Đặc tính cơ của tải
I.2: Đặc tính cơ của động cơ
Chương II: Điều khiển vòng hở tốc độ động cơ một chiều
II.1: Động cơ một chiều (động cơ DC)
Đặc tính cơ tĩnh động cơ DC
Điều khiển tốc độ động cơ DC
Các trạng thái hãm
II.2: Điều khiển động cơ DC dùng Bộ chỉnh lưu
Giới thiệu
Bộ chỉnh lưu 1 pha
Bộ chỉnh lưu 3 pha
II.3: Điều khiển động cơ DC dùng Bộ biến đổi xung áp (Chopper)
Bộ chopper giảm áp
Bộ chopper tăng áp
Hãm tài sinh dùng bộ chopper tăng áp
Mạch cầu H điều khiển động cơ DC làm việc ở 4 góc phần tư
Chương III: Điều khiển vòng kín tốc độ động cơ một chiều
III.1: Mô hình động của động cơ DC
III.2: Bộ điều khiển PID
III.1: Điều khiển vòng kín động cơ DC
Điều khiển vòng hở tốc độ động cơ DC
Điều khiển vòng kín tốc độ động cơ DC
Điều khiển moment động cơ DC
Điều khiển vị trí động cơ DC
Bộ điều khiển động cơ DC (DC Drive)
Chương IV: Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha
IV.1: Động cơ không đồng bộ ba pha (ĐCKĐB)
Đặc tính cơ tĩnh ĐCKĐB ba pha
Khởi động mềm ĐCKĐB ba pha
IV.1: Điều khiển tốc độ ĐCKĐB ba pha
Điều khiển khởi động bằng cách thay đổi điện trở rotor
Điều khiển điện áp phần ứng
Điều khiển tần số bằng phương pháp V/f
Chương V: Điều khiển vector động cơ không đồng bộ ba pha
V.1: Bộ nghịch lưu ba pha và Vector không gian
Bộ nghịch lưu ba pha.
Vector không gian và hệ toạn độ satator (αβ).
V.2: Hệ qui chiếu quay
Hệ toạ độ từ thông rotor (dq).
Chuyển đổi hệ toạ độ αβ ↔ dq.
V.3: Mô hình động cơ không đồng bộ ba pha trong hệt toạ độ từ thông rotor
Sơ đồ tương đương của động cơ và một số ký hiệu.
Mô hình động cơ trong HTĐ từ thông rotor (Ψr).
V.4: Điều khiển định hướng từ thông (FOC) động cơ không đồng bộ ba pha
Điều khiển PID
Điều khiển FOC động cơ không đồng bộ ba pha.
V.5: Bộ biến tần
Chương VI: Điều khiển động cơ đồng bộ ba pha
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 2
Chương I: Động học hệ thống động cơ - tải cơ
I.1: Đặc tính cơ của tải
I.1.1: Đơn vị của các đại lượng cơ học:
I.1.2: Phương trình moment cơ bản
dt
d M M J co c
ω − =
Mcơ > Mc tải cơ tăng tốc.
Mcơ < Mc tải cơ giảm tốc.
Mcơ = Mc tải cơ chạy với tốc độ ổn định – xác lập – trạng thái tĩnh.
I.1.3: Các thành phần của moment cản Mc: 2
c t msk mst M = M + B.ω+ M + M + C.ω
Mt Moment tải
B.ω Moment ma sát nhớt
Mmsk Moment ma sát khô
Mmst Moment ma sát tĩnh
C.ω2
Moment cản của quạt gió làm mát
Thông thường, các đại lượng khác khá nhỏ, nên khi bỏ qua: Mc = Mt + B.ω
I.1.4: Một số dạng đặc tính tải thường gặp:
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 3
Tải moment hằng số Tải moment thay đổi theo tốc độ
(Thang máy, cần cẩu, băng chuyền,…) (Bơm, quạt,…)
I.1.5: Moment quán tính:
∑ ∑ = = ⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛ ω = +
k
j 1
2
j
j
n
i 1
2
i
m i 2
v
m
2
J J J
Jm moment quán tính của trục động cơ.
Ji , ωi moment quán tính, tốc độ của phần tử quay thứ i.
mj , vj khối lượng, tốc độ của phần tử chuyển động tịnh tiến thứ j.
I.1.6: Các chế độ làm việc:
ω
Mt
ωđm
Mđm
ω
Mt
ωđm
m
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 4
a) Hãm tái sinh:
_ Pđiện < 0: trả năng lượng về nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
b) Hãm ngược:
_ Pđiện > 0: tiêu thụ công suất từ nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
Công suất điện + cơ chuyển thành nhiệt.
c) Hãm động năng:
_ Pđiện = 0: cách ly với nguồn.
_ Pcơ < 0: nhận năng luợng từ tải.
Công suất cơ chuyển thành nhiệt.
I.1.7: Điều kiện ổn định tĩnh:
ω
>
ω d
dM
d
dMc co
I.1.8: Thông số của hệ thống điện cơ:
_ Độ cứng đặc tính cơ:
ω
β = d
dM
_ Công suất định mức.
….
I.2: Đặc tính cơ của động cơ
I.2.1: Đặc tính cơ của động cơ DC kích từ độc lập, NCVC:
I, Mcơ
0
ωolt
ωo ωđm
I0 Iđm, Mđm Ikđ, Mkđ
ω
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 5
Kích từ độc lập: ( )2 co
u M
k
R
k
U
Φ − Φ
ω = co u M = kΦI E = kΦω
I.2.2: Đặc tính cơ của động cơ DC kích từ nối tiếp:
Kích từ nối tiếp: kt
u nt
kt co k.k
R R
k.k M
U +
ω = − 2
co kt u M = k.k I
I.2.3: Đặc tính cơ của động cơ DC kích từ hỗn hợp:
U
Rư
Iu
E
Int
Rnt
I, Mcơ
ω
0
ωolt
ωo
ωđm
I0 Iđm
U
Rư
Iu
E
Ikt
Rkt
Ukt
ω
Φkt
U
Rư
Iu
E
Int
Rnt
Ikt
Rkt
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 6
Ví dụ 1: Một động cơ DC kích từ độc lập, 230V, điện trở phần ứng 0,2Ω, tốc độ không tải lý
tưởng là 1000 vòng/phút. Ở chế độ định mức dòng điện phần ứng là 40A. Biết từ thông kích từ
không đổi và bằng định mức.
Tính tốc độ và momen điện từ (moment cơ) định mức của động cơ?
Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ?
Ví dụ 2: Một động cơ DC kích từ độc lập có các thông số định mức 500V, 100A, 1000
vòng/phút. Điện trở phần ứng 1Ω. Từ thông kích từ không đổi và bằng định mức.
Tính momen và công suất định mức của động cơ?
Tính hiệu suất của động cơ ở định mức nếu công suất tổn hao của cuộn kích từ là 5kW.
Động cơ mang tải và có dòng điện phần ứng là 40A. Tính tốc độ, momen và hiệu suất của động
cơ khi đó?
Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ?
Vẽ đặc tuyến momen - tốc độ và chỉ ra các điểm đã tính trên.
KPhi = 3.8197
E = 400
Pout = 40000
w = 104.7198
M = 381.9719
HS = 0.7273
Ec = 460
nc = 1150
Poutc = 18400
wc = 120.4277
Mc = 152.7887
HSc = 0.7360
Ikd = 500
Mkd = 1.9099e+003
Ví dụ 3: Một động cơ DC kích từ nối tiếp, có điện trở phần ứng là 0, 2Ω và điện trở cuộn kích từ
là 0,1Ω. Thông số định mức của động cơ là 450V, 40A, 1000 vòng/phút. Khi động cơ vận hành ở
định mức :
Tính tốc độ và momen của động cơ?
Tính công suất và hiệu suất của động cơ?
Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ?
KPhi = 4.1826
E = 438
Pout = 17520
w = 104.7198
M = 167.3037
Pout = 17520
Pin = 18000
HS = 0.9733
Ikd = 1.5000e+003
Mkd = 2.3527e+005
Ví dụ 4: Một động cơ DC kích từ nối tiếp vận hành ở chế độ định mức 161,2 Nm, 1000
vòng/phút, 41A, 420V. Tổng điện trở phần ứng và cuộn kích từ là 0,2Ω. Tính tốc độ và dòng
điện của động cơ khi momen điện 87 Nm?
Bài giảng Truyền Động Điện (ĐH Nha Trang) T©B
31/08/2010 7
I.2.4: Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha:
Mạch tương đương của động cơ không đồng bộ ba pha.
Giả sử Rm << Xm (hay RFE >> Xm):
( ) s s m
m
t s R j X X
j.X U U
+ +
& = & và ( )
( ) s s m
s s m
t t t R j X X
R j.X j.X
Z R j.X
+ +
+ = + =
Mạch tương đương ĐCKĐB ba pha khi bỏ qua nhánh từ hoá:
( )2 '
s r
2 '
r
s
'
2 r
s
s
co
X X
s
R R
s
R 3U
1 M
+ + ⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
ω =
Rs s I
& jXs
Us &
'
r I
& ' R r jX’r
Mạch tương đương động cơ KĐB
' Rr s
1− s
RFe jXm
mI
& Fe I
&
Rs s I
& jXs
Rm
mI
&
Us &
jXm
'
r I
& ' R r jX’r
Mạch tương đương của động cơ KĐB
' Rr s
1− s
Rt jXt
Ut &
t I
&
s
R'
r
jX’r
Sử dụng biến đổi Thevenin cho mạch stator
Rs jXs
Us &
'
r I
&
s
R'
r
jX’r
Mạch tương đương đơn giản của động cơ KĐB