Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài Giảng Tiền Tệ Ngân hàng
PREMIUM
Số trang
312
Kích thước
8.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1714

Bài Giảng Tiền Tệ Ngân hàng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương 1: Bản chất – Chức năng của tiền tệ

Chương 2: Tổng quan về Thị trường tài chính

Chương 3: Lãi suất

Chương 4: Ngân hàng trung gian

Chương 5: Tổ chức tài chính phi ngân hàng

Chương 6: Ngân hàng Trung ương

Chương 7: Cung cầu tiền tệ

Chương 8: Lạm phát

Chương 9: Chính sách tiền tệ

CHƯƠNG 1

BẢN CHẤT

-

CHỨC NĂNG TIỀN TỆ

Bộ môn Tiền tệ

Khoa Ngân hàng

NỘI DUNG

 Bản chất của tiền tệ

 Chức năng của tiền tệ

 Vai trò của tiền tệ

SỰ RA ðỜI CỦA TIỀN TỆ

 Trao ñổi hàng hóa qua 2 giai ñoạn:

• Trao ñổi trực tiếp: H – H

Yêu cầu: phải có sự trùng hợp kép về nhu cầu

giữa các bên tham gia trao ñổi

• Trao ñổi gián tiếp: H – T – H

Tiền xuất hiện

BẢN CHẤT CỦA TIỀN TỆ

 Theo K.Mark “Tiền là một loại hàng hóa ñặc biệt, ñộc

quyền giữ vai trò vật ngang giá chung ñể biểu hiện ño

lường giá trị hàng hóa khác và là môi giới trung gian

trong quá trình trao ñổi”

 Theo KTH hiện ñại: “Tiền là phương tiện trao ñổi ñược

xã hội chấp nhận và ñược pháp luật bảo vệ”

CÁC HÌNH THÁI TIỀN TỆ

Tiền

hàng hóa Tiền giấy

Tiền

kim loại

Tiền

qua ngân hàng

TIỀN HÀNG HÓA

 Các hàng hóa ñược sử dụng làm trung gian trao ñổi: gạo,

cừu, muối, vỏ sò, gỗ, lụa…

 Hạn chế của tiền hàng hóa:

• Khó vận chuyển

• Khó dự trữ, bảo quản hay bảo toàn giá trị

• Khó chia nhỏ hay gộp lại

• Chỉ ñược chấp nhận trong từng khu vực, từng ñịa phương

TIỀN KIM LOẠI (TIỀN VÀNG)

Ưu

ñiểm

• ðược chấp nhận rộng rãi

• Bền vững

• Dễ chi nhỏ và hợp nhất

• Giá trị ổn ñịnh, ít biến ñổi

Hạn

chế

• Giá trị ổn ñịnh, ít biến ñổi

• Bất tiện khi di chuyển khối lượng lớn

• Khó thực hiện các GD nhỏ

• Khả năng khai thác có hạn, không ñủ

ñáp ứng nhu cầu NKT

TIỀN GIẤY

 Ưu ñiểm:

• Nhẹ, dễ dàng cất trữ và vận chuyển

• Có nhiều mệnh giá, thuận tiện trong trao ñổi

• Chi phí phát hành thấp

 Hạn chế:

• Lưu thông tiền giấy dễ rơi vào tình trang bất ổn ñịnh

• Không bền, dễ rách

• Chi phí lưu thông tương ñối lớn

TIỀN QUA NGÂN HÀNG

 Là số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng tại NHTG

 Ưu ñiểm:

• Tiết kiệm CFGD.

• Tốc ñộ thanh toán cao, an toàn và ñơn giản → tăng hiệu

quả kinh tế.

• Thuận tiện cho việc thanh toán các giao dịch có giá trị lớn.

 Hạn chế:

• CF về thời gian, xử lý chứng từ

• CF hiện ñại hóa ngân hàng.

TÍNH CHẤT CỦA TIỀN TỆ

 ðược chấp nhận rộng rãi trong lưu thông

 Dễ nhận biết

 Có thể chia nhỏ ñược

 Lâu bền

 Dễ vận chuyển

 Khan hiếm

 ðồng nhất

CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ

Phương tiện trao ñổi

(Medium of exchange)

Thước ño giá trị

(Unit of account)

Tích lũy giá trị

(Store of value)

PHƯƠNG TIỆN TRAO ðỔI

 Tiền ñược sử dụng làm phương tiện mua hàng

hóa dịch vụ hoặc thanh toán các khoản nợ

 Tác dụng:

• Khắc phục ñược hạn chế của trao ñổi trực tiếp:

“sự trùng hợp ý muốn” → giảm CFGD

• Tăng hiệu quả kinh tế thông qua thúc ñẩy CMH

và phân công LðXH

THƯỚC ðO GIÁ TRỊ

 Tiền ñược sử dụng ñể ño lường, biểu hiện giá trị

hàng hóa, dịch vụ.

 Tác dụng:

• Tạo sự thuận tiện, dễ dàng khi so sánh giá trị các

hàng hóa với nhau

• Tiết kiệm CFGD nhờ việc giảm số lần hình

thành giá trung gian.

TÍCH LŨY GIÁ TRỊ

 Tích lũy sức mua cho nhu cầu chi dùng trong

tương lai.

 Tác dụng:

• Khắc phục hạn chế của tích lũy bằng hiện

vật: dễ hư hỏng, khó che giấu…

• Tạo phương tiện tích lũy an toàn với tính

lỏng cao.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!