Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BÀI 9. ANCOL-PHENOL BÀI TẬP TỰ LUYỆN potx
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
287.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1404

BÀI 9. ANCOL-PHENOL BÀI TẬP TỰ LUYỆN potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 9. Ancol-Phenol

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -

BÀI 9. ANCOL-PHENOL

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối

đa là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 3: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130oC đến 180oC. Số lượng

sản phẩm hữu cơ thu được là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. propan-2-ol. B. etanol. C. pentan-3-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.

Câu 5: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?

A. Ancol sec-butylic. B. Ancol tert-butylic. C. Ancol isobutylic. D. Ancol butylic.

Câu 6: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?

A. Ancol butylic. B. Ancol isobutylic. C. Ancol sec-butylic. D. Ancol tert-butylic.

Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (t

o

), Na, CuO (t

o

), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (t

o

), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (t

o

), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

Câu 8: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ

khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.

Câu 9: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?

A. Lên men tinh bột.

B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.

D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.

Câu 10: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete.

B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch màu xanh da trời.

C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.

D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.

Câu 12: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ

A. propilen. B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột X Y Z metyl axetat

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Câu 14: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.

Câu 15: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính

cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 16: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 3 anken (không

kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai ancol là

A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.

B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.

C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.

D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!