Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bai 37 thuc hanh ve va phan tich bieu do ve tinhhinh san xuat cua nganh thuy san o dong bang songcuu
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
129.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
917

Bai 37 thuc hanh ve va phan tich bieu do ve tinhhinh san xuat cua nganh thuy san o dong bang songcuu

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Gi¸o ¸n ®Þa lý 9

Ngày soạn: 10/03/2013 Ngày dạy: 11/03/2013

Tiết 45 – Bài 37.

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.

1. Kiến thức.

- HS cần hiểu được đầy đủ hơn ngoài thể mạnh lương thực, vùng còn thế mạnh về thuỷ sản.

- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.

2. Kĩ năng.

- Củng cố và phát triển kĩ năng xử lí số liệu thống kê và phân tích biểu đồ - Xác lập mối quan

hệ giữa các điều kiện với phát triển sản xuất của ngành thuỷ sảncủa đồng bằng sông Cửu Long.

3. Tư tưởng. Giáo dục lòng yêu thiên nhiên

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Bản đồ tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long

- Bản đồ nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam

- Một số tranh ảnh vùng

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

1. Ổn định tổ chức. (1')

2. Kiểm tra bài cũ. (5’)

? Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương

thực lớn nhất của cả nước

? Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với

sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?

? Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy

sản?

3. Bài mới. (38’)

1. Bài 1: Dựa vào bảng 37.1 (sgk) vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển

khai thác, cà nuôi tôm nuôi, ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước. (cả nước = 100%)

HĐ1: Cả lớp

- GV cho HS đọc nội dung của bài tập 1, xác định yêu cầu của bài tập

- GV hỏi Để làm được bài tập này chúng ta cần tiến hành công đoạn nào? (xử lí số liệu)

- GV yêu cầu HS tính tỉ lệ %

Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Các vùng khác Cả nước

Cá biển khai thác 41.5 4,9 53,6 100

Cá nuôi 58.3 22.8 18.9 100

Tôm nuôi 76.7 3.9 19.4 100

HĐ2: Cá nhân

Bước1: GV cho 1 HS lên bảng vẽ

Bước 2: HS nhận xét (HS có thể vẽ biểu đồ cột chồng, biểu đồ hình tròn, mỗi loại thuỷ sản vẽ

một biểu đồ)

Gi¸o viªn: NguyÔn TiÕn Dòng Tr êng THCS T hanh Thuû

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!