Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ATM Asynchronous Transfer Mode ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BK
TP.HCM
2007
dce
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Giới thiệu
Kết nối luận lý ATM
Gói ATM
Lớp thích nghi ATM (AAL)
Data Communication and Computer Networks ©2007, Dr. Dinh Duc Anh Vu
2
2007
dce Gi
ới thi
ệ
u
• ATM là nghi th
ức chuy
ển m
ạch các cell (cell
relay)
• Được ATM Forum đề nghị và ITU-T chu
ẩn
hóa
• ATM k
ết h
ợp v
ới B-ISDN cho phép các k
ết n
ối
t
ốc độ cao cho các m
ạng trên th
ế gi
ới
Data Communication and Computer Networks ©2007, Dr. Dinh Duc Anh Vu
3
2007
dce Gi
ới thi
ệ
u
• M
ục
đích thi
ết k
ế
– Nhu c
ầu c
ần thi
ết m
ột h
ệ th
ống liên l
ạc t
ối ưu vi
ệc s
ử
d
ụng
các phương ti
ện truy
ền thông t
ốc độ cao
– Nhu c
ầu c
ần thi
ết m
ột h
ệ th
ống có kh
ả n
ăng giao ti
ếp v
ới
các h
ệ th
ống hi
ện h
ữu và cung c
ấp vi
ệc k
ết n
ối gi
ữa chúng
mà không m
ất
đi tính hi
ệu qu
ả
c
ủa chúng ho
ặc thay th
ế
chúng
– Nhu c
ầu m
ột h
ệ th
ống v
ới chi phí hi
ện th
ực không cao
– Nhu c
ầu m
ột h
ệ th
ống có kh
ả n
ăng k
ết n
ối và h
ỗ tr
ợ các
phân c
ấp vi
ễn thông hi
ện h
ữu (local loop, local provider,
long-distance carrier, …)
– Nhu c
ầu m
ột h
ệ th
ống hướng k
ết n
ối để đảm b
ảo th
ời gian
truy
ền chính xác và có kh
ả n
ăng bi
ết trướ
c
– Chuy
ển dịch m
ột s
ố ch
ức n
ăng sang ph
ần c
ứng (để t
ăng
t
ốc độ) và lo
ại b
ỏ các ch
ức n
ăng b
ằng ph
ần m
ề
m
Data Communication and Computer Networks ©2007, Dr. Dinh Duc Anh Vu
4
2007
dce
M
ột s
ố
v
ấn đề trong các h/t hi
ện t
ại
• M
ạng chuy
ển m
ạch gói
– Truy
ền d
ữ li
ệu d
ựa trên chuy
ển m
ạch gói
– Overhead (header và trailer) được dùng để cung c
ấp các thông tin
định danh và địa chỉ; và các d
ữ li
ệu cho vi
ệc tìm đường,
điều khi
ển l
ỗi,
điều khi
ển dòng, …
– M
ạng càng ph
ức t
ạp, overhead càng nhi
ều
⇒ hi
ệu su
ất truy
ền th
ấ
p
– T
ăng kích thước d
ữ li
ệu trong m
ột gói
• Hi
ệu su
ất c
ũng không cao khi có ít d
ữ li
ệu c
ần truy
ề
n
• Cho phép kích thước các gói thay đổi đượ
c
• L
ưu thông m
ạng h
ỗn h
ợ
p
– Kích thước header l
ớn
⇒
m
ất nhi
ều th
ời gian và hi
ện th
ực t
ốn kém khi
x
ử lý các gói
– Kích thước gói thay đổi ⇒ l
ưu thông m
ạng không th
ể
đoán trước đượ
c
– Khó kh
ăn cho vi
ệc truy
ền các gói audio và video trên m
ạng (các
ứng
d
ụng d
ữ li
ệu lo
ại này
đòi h
ỏi th
ời gian tr
ễ đều và th
ấp)
Data Communication and Computer Networks ©2007, Dr. Dinh Duc Anh Vu
5
2007
dce Chuy
ển m
ạch cell
• Cell là m
ột gói d
ữ li
ệu nh
ỏ có kích thước c
ố định
• Trong ATM, dòng d
ữ li
ệu trong các k
ết n
ối lu
ận lý là dòng các t
ế bào (cell) có kích
thước c
ố định
• Gi
ảm thi
ểu t
ối đa vi
ệc
điều khi
ển dòng và
điều khi
ển l
ỗi
– Gi
ảm chi phí (trong vi
ệc x
ử lý các t
ế bào và truy
ền các bit overhead)
• T
ốc độ
d
ữ li
ệu (l
ớp v
ật lý)
– 25.6Mbps đến 622.08Mbps
• S
ự gi
ống nhau gi
ữa ATM và chuy
ển m
ạch gói (X.25) ho
ặc Frame Relay
– Truy
ền d
ữ li
ệu theo các
đ
o
ạn r
ời r
ạ
c
– Nhi
ều k
ết n
ối lu
ận lý chia s
ẻ chung m
ột giao ti
ếp v
ật lý đơ
n
• Ưu
điể
m
– D
ễ dàng multiplex các dòng d
ữ li
ệu khác nhau
– Th
ời gian tr
ễ có th
ể bi
ết trước
– Dòng d
ữ li
ệu (m
ặc dù xen k
ẽ
v
ới các dòng d
ữ li
ệu khác) có th
ể được xem là dòng liên tụ
c
– Có th
ể
d
ễ dàng hi
ện th
ực các ch
ức n
ăng chuy
ển m
ạch và ghép/tách dòng các cell b
ằng
ph
ần c
ứng
Data Communication and Computer Networks ©2007, Dr. Dinh Duc Anh Vu
6
2007
dce ATM – Ki
ến trúc m
ạng
User-Network
Interface (UNI)
Network-Network
Interface (NNI)
User-User
Signalling
User Network Network User
User-Network
Interface (UNI)