Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ADN
MIỄN PHÍ
Số trang
22
Kích thước
117.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
946

ADN

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

[<br>]

Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau;

B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau;

C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ;

D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ;

[<br>]

Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:

A. Phân hoá ngày càng đa dạng;

B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp;

C. Thích nghi ngày càng hợp lí;

D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học;

[<br>]

Điểm khác nhau cơ bản giữa sự di truyền 2 cặp gen không alen di truyền độc lập và tương tác kiểu bổ trợ là:

A. Có tạo ra kiểu hình mới hay không;

B. Tỉ lệ phân li kiểu gen;

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình;

D. Cả A và C;

[<br>]

Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Điều kiện môi trường;

B. Kiểu gen của cơ thể;

C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể;

D. Mức dao động của tính di truyền;

[<br>]

Nguyên nhân gây ra thường biến là:

A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường;

B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể;

C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường;

D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen và môi trường;

[<br>]

Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội?

A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó;

B. Tế bào giao tử chứa 2n NST;

C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST;

D. Cả A và C;

[<br>]

Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây ra hậu quả lớn nhất?

A. Đảo đoạn NST;

B. Mất đoạn NST;

C. Lặp đoạn NST;

D. Chuyển đoạn tương hỗ.

[<br>]

ADN ngoài nhân cơ ở những bào quan nào?

A. Plasmit;

B. Lạp thể;

C. Ti thể;

D. Cả A, B và C

[<br>]

Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch:

A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền;

B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con;

C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền;

D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất;

[<br>]

Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau:

A. Di truyền gen liên kết và hoán vị;

B. Di truyền gen trên NST giới tính X;

C. Di truyền gen ngoài nhân;

D. Cả A, B, C

[<br>]

Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính?

A. Tế bào sinh tình trùng;

B. Tế bào sinh trứng;

C. Tế bào dinh dưỡng

D. Cả A, B, C

[<br>]

Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào?

A. Di truyền tương tác gen;

B. Di truyền chất tế bào;

C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính;

D. Cả C và B

[<br>]

Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là:

A. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ;

B. Gây hiện tượng biến dị tương quan;

C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có;

D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm;

[<br>]

Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là:

A. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;

B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai;

C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;

D. Cả A và C;

[<br>]

Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là:

A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân;

B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II;

C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I;

D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I;

[<br>]

Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:

A. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn;

B. Các tính trạng khi phân li luôn đi đôi với nhau thành nhóm;

C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST;

D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới;

[<br>]

Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:

A. Ở phải có nhiều cá thể;

B. Các gen không hoà lẫn vào nhau;

C. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng phải nằm trên mỗi NST khác nhau

D. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn;

[<br>]

Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là:

A. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì có sự phân tính;

B. Ở mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3:1;

C. Sự phân li của các cặp gen độc lập khác nhau dẫn tới sự di truyền riêng rẽ mỗi tính trạng;

D. Không có sự hoà trộn nhau về các nhân tố di truyền quy định các tính trạng;

[<br>]

Điều kiện cơ bản để cơ thể lai chỉ biểu hiện ở một trong 2 tính trạng của bố hoặc mẹ là:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!