Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn hóa học tập 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
GIỚI THIỆU
90 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
CHỌN LỌC
MÔN HÓA HỌC
TẬP II
(Tuyển chọn và biên tập: Thầy LÊ PHẠM THÀNH)
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
ĐỀ LUYỆN THI LPT 011
Yêu cầu cần đạt được: Làm hết 50 Câu – Thời gian: 80 phút
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………..…… Lớp : ………….……..
Cho biết khối lượng nguyên tử (tính theo ñvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14;
O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho hỗn hợp khí X gồm một hiñrocacbon no và một hiñrocacbon không no vào bình
nước brom chứa 10 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 1,75
gam và thu ñược dung dịch Y ñồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng là 3,65 gam. ðốt
cháy hoàn toàn 3,65 gam khí bay ra ñược 10,78 gam CO2. Công thức của hiñrocacbon no và tỉ
khối của hỗn hợp X so với H2 là:
A. (CH4 ; 11,25) hoặc (C3H8 ; 14,59). B. (C2H6 ; 11,25) hoặc (C3H8 ; 14,59).
C. (CH4 ; 11,25) hoặc (C2H6 ; 14,59). D. (CH4 ; 14,59) hoặc (C2H6 ; 11,25).
Câu 2: Hãy cho biết trong những kết luận sau:
(1) ðộ âm ñiện giảm dần theo thứ tự F, S, Si, Mg, K.
(2) Hợp chất với hiñrô của các halogen ở ñiều kiện thường ñều là những chất khí, tan trong
nước cho dung dịch có tính axit
(3) Trong tự nhiên, lưu huỳnh không tồn tại ở dạng ñơn chất.
(4) Có thể ñiều chế hiñrobromua bằng phương pháp sunfat.
(5) Bảo quản các dung dịch axit halogen hiñric ñể hở miệng bình, chỉ có dung dịch HBr và HI
bị ñổi màu.
Số kết luận không ñúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Khi cho amin X ñơn chức vào dung dịch chứa hỗn hợp NaNO2 và HCl thấy có khí thoát
ra. Mặt khác khi cho X tác dụng với dung dịch FeCl2 dư thu ñược khối lượng kết tủa ñúng bằng
khối lượng X tham gia phản ứng. X là:
A. etylamin B. butylamin C. metylamin D. propylamin
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2 SO3 (k) ; ∆ < H 0
Khi phản ứng ñạt tới trạng thái cân bằng, những thay ñổi nào dưới ñây làm cho cân bằng dịch
chuyển theo chiều thuận: (1) Tăng nhiệt ñộ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho thêm chất xúc tác ; (4)
Giảm nhiệt ñộ ; (5) Tăng nồng ñộ SO2 hoặc O2; (6) Giảm áp suất.
A. (4), (5), (6) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5). D. (1), (4), (6)
Câu 5: Cho 25 gam KMnO4 có lẫn tạp chất tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược lượng khí
clo ñủ ñẩy ñược iot ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. ðộ tinh khiết của KMnO4 ñã dùng:
A. 59,25% B. 80% C. 74% D. 63,2%
Câu 6: Cho các phân tử sau: HCl; NH4Cl; NaCl; K2SO4; NaNO3; CO; CO2; H2CO3; HNO3;
HNO2; H2SO3. ðể ñảm bảo quy tắc bát tử cho mỗi nguyên tử trong phân tử, số phân tử có liên
kết cho nhận và số phân tử có liên kết ion lần lượt là
A. 6 và 6. B. 6 và 4. C. 5 và 3. D. 4 và 4.
Câu 7: ðể 5,6 gam sắt trong không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn
hỗn hợp X vào 63 gam dung dịch HNO3 thu ñược 0,336 lít khí NO duy nhất (ở ñktc). Cho dung
dịch sau phản ứng tác dụng vừa ñủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu ñược kết tủa lớn nhất.
Nồng ñộ % của dung dịch HNO3 là
A. 50,5%. B. 32,7%. C. 60,0%. D. 46,5%.
Câu 8: Anñehit fomic và anñehit axetic tan tốt trong nước là vì các chất này:
A. phản ứng ñược với nước tạo sản phẩm là những chất dễ tan trong nước.
B. là những phân tử có cấu tạo không phân cực.
C. ñều có cấu trúc hình học phân tử cồng kềnh.
D. có khả năng tạo liên kết hiñro với nước, qua nguyên tử hiñro linh ñộng của mỗi phân tử.
Câu 9: Trước kia người ta ñiều chế cao su buna theo phương pháp Le-be-ñep từ nguyên liệu
ñầu là tinh bột. Tính lượng bột mì chứa 90% tinh bột cần ñể sản xuất 1 tấn cao su với hiệu suất
trung bình của mỗi giai ñoạn là 60% ?
A. 2,8578 tấn B. 0,0480 tấn C. 2,5720 tấn D. 3,8580 tấn
Câu 10: X mạch hở có công thức C3Hn. Một bình kín dung tích không thay ñổi ñựng hỗn hợp
gồm X và O2 dư ở 150oC và 2 atm. Bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy hết X, sau ñó ñưa bình về
150oC, áp suất bình vẫn là 2 atm. Trộn 9,6 gam X với 1,2 gam H2 rồi cho qua bình ñựng Ni
nung nóng, phản ứng ñạt 100% thì thu ñược hỗn hợp Y. MY có giá trị là:
A. 40,5 B. 30 C. 42 D. 35,5
Câu 11: Cho dãy các dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, FeCl2, NaHSO4, MgCl2, AgNO3, Al2(SO4)3.
Khi cho các dung dịch này tác dụng lần lượt với NH3 dư, dung dịch Ba(OH)2 dư, số dung dịch
xuất hiện kết tủa khi cho tác dụng với NH3 và Ba(OH)2 lần lượt là
A. 5 và 5. B. 4 và 5. C. 5 và 6. D. 4 và 6.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 12: Trong chu kì 2 của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân nguyên tử,
năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử các nguyên tố biến ñổi
A. vừa tăng, vừa giảm. B. không thay ñổi.
C. giảm dần. D. tăng dần
Câu 13: Các chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. ClH3NCH(NH2)COOH, HOOCCH2CH2-CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH
B. HOOCCH2CH2COOH, ClH3NCH2COONa, CH3COONH4
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH2COOH, CH3COONH4
D. ClH3CH2COOH, ClH3NCH2COONa, H2NCH2COOH
Câu 14: Cho các chất sau: nước Cl2, nước Br2 và các dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2, KI, KBr,
KCl. Số cặp chất tác dụng với nhau là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 15: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol ñồng ñẳng ROH thành hai phần bằng
nhau.
Phần 1 cho tác dụng với Na (dư), thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc).
Phần 2 cho tác dụng với 30 gam CH3COOH (có H2SO4 ñặc xúc tác). Hiệu suất của phản ứng
este hóa ñều là 80%.
Tổng khối lượng este thu ñược là:
A. 6,48 gam. B. 8,8 gam
C. không xác ñịnh ñược. D. 8,1 gam.
Câu 16: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiñroxit. Số cặp chất
tác dụng ñược với nhau là:
A. 1 cặp chất B. 2 cặp chất C. 4 cặp chất D. 3 cặp chất
Câu 17: Có các nhận ñịnh sau ñây:
(1). Cl−
, Ar, K+
, S2−
ñược sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là: S2−
< Cl−
< Ar < K+
.
(2). Có 8 nguyên tử có cấu trúc electron lớp vỏ ngoài cùng là 4s2
ở trạng thái cơ bản.
(3). Nitơ có hai ñồng vị khác nhau. Oxi có 3 ñồng vị khác nhau: số phân tử N2O ñược tạo ra có
thành phần khác nhau từ các ñồng vị trên là 12.
(4). Các nguyên tố: F, O, S, Cl ñều là những nguyên tố p.
(5). Nguyên tố phi kim X tạo ñược hợp chất với hiñro có công thức HX. Vậy oxit ứng với hóa
trị cao nhất của nguyên tố này có công thức X2O7.
Số nhận ñịnh không ñúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 18: Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức ñơn giản nhất. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều cho:
CO H O O ( ) 2 2 2
n n n = = ph¶n øng . Phân tử khối mỗi chất ñều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ theo
sơ ñồ chuyển hóa sau:
→ →
→
Y là chất nào trong số:
A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 bằng 500 ml dung dịch
HCl 1M, thu ñược dung dịch X và khí CO2, lượng khí CO2 thoát ra hấp thụ hết vào 200 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,6M thu ñược 3,94 gam kết tủa. ðể trung hòa dung dịch X phải
dùng 50 ml dung dịch NaOH 2M. Kim loại M là
A. K B. Ag. C. Li D. Na.
Câu 20: Cho phản ứng ñồng thể diễn ra trong pha khí: A + 2B → AB2, với tốc ñộ phản ứng
ñược tính theo biểu thức:
[ ] [ ]
2
v A . B = . Tốc ñộ phản ứng trên sẽ tăng lên 8 lần nếu :
A. ðáp án khác.
B. Nồng ñộ cả hai chất ñều tăng lên 2 lần.
C. Nồng ñộ chất A tăng lên 4 lần.
D. Nồng ñộ chất A giảm 2 lần, chất B tăng 4 lần.
Câu 21: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol etylic ñến khi phản ứng ñạt trạng thái
cân bằng thì có 0,667 mol este tạo thành. Trong cùng ñiều kiện trên, nếu xuất phát từ 1 mol etyl
axetat và 2 mol nước, hỏi khi phản ứng ñạt trạng thái cân bằng thì có bao nhiêu mol este tham
gia phản ứng ?
A. 0,543 B. 0,465 C. 0,546 D. 0,457
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu ñược hỗn
hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y làm mất màu vừa ñủ 100 ml nước brom 0,15M. Tính khối lượng
Ag tạo ra nếu ñem 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3.
A. 2.16 gam. B. 1,08 gam C. 1,62 gam D. 4,32 gam.
Câu 23: Cho 12 gam hỗn hợp anñehit fomic và metyl fomat có khối lượng bằng nhau tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là:
A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 108,0 gam.
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 24: Có bao nhiêu ñồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O biết các ñồng phân ñều có
vòng benzen và ñều phản ứng ñược với dung dịch NaOH ?
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 25: Phương pháp ñiều chế polime nào sau ñây ñúng ?
A. Trùng hợp ancol vinylic ñể ñược poli(vinyl ancol)
B. ðồng trùng hợp axit terephtalic và etylenglicol ñể ñược poli(etylen-terephtalat).
C. ðồng trùng hợp buta-1,3-ñien và vinyl xianua ñể ñược cao su buna-N.
D. Trùng ngưng caprolactam tạo ra nilon-6.
Câu 26: Cho sơ ñồ sau:
CH4 (X) → C2H2 (Y) → C6H6 (Z) → C6H5Cl (E) → C6H5ONa (F) → C6H6O (G)
Trong sơ ñồ chất có nhiệt ñộ sôi và nóng chảy cao nhất là
A. chất E. B. chất F. C. chất G. D. chất Z.
Câu 27: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiñrit axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6
gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ ñiaxetat. Thành
phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là :
A. 25% B. 75%. C. 22,16%. D. 77,84%.
Câu 28: ðiện phân 200ml dung dịch CuSO4 ñiện cực trơ I = 9,65A ñến khi thể tích khí thoát ra
ở các ñiện cực ñều bằng 1,12 lít (ñktc) thì dừng ñiện phân. Thời gian ñiện phân và nồng ñộ mol
của CuSO4 ban ñầu là
A. 2000s và 0,25M B. 2000s và 0,5M C. 1000s và 0,5M D. 1000s và 0,25M
Câu 29: Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2
có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 30: Biết rằng ở 20oC, khối lượng riêng của etanol bằng 0,7893 g/ml, của nước coi như
bằng 1,0 g/ml, của etanol 90% trong nước bằng 0,8180 g/ml. ðể ñiều chế 1 lít etanol 90% thì
cần thể tích etanol và thể tích nước lần lượt là:
A. 710,37 ml và 289,63 ml. B. 918,2 ml và 81,8 ml.
C. 932,7 ml và 81,8 ml. D. 932,7 ml và 67,3 ml.
Câu 31: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có số mol theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2). Nung hỗn hợp
X trong ñiều kiện không có không khí, thu ñược hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung
dịch HNO3 ñặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở ñktc)
thu ñược lớn nhất là
A. 3,36 B. 44,8 C. 11,20 D. 33,60
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 32: Có bao nhiêu vật liệu polime trong các vật liệu sau: gốm, gỗ, nhựa, lụa, len, compozit,
cao su ?
A. 5. B. 4 C. 6. D. 7
Câu 33: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaClO, Na2CO3, Ca(HCO3)2, NaHSO4, Fe(NO3)3,
K2HPO4; NaH2PO4, KNO3, C6H5ONa, CH3COONa, nước cất ñể ngoài không khí, nước mưa ở
các thành phố công nghiệp. Số dung dịch có pH < 7, pH = 7 và pH > 7 lần lượt là
A. 6, 1 và 6. B. 6, 2 và 5. C. 7, 1 và 5. D. 5, 2 và 6.
Câu 34: Dãy chuyển hóa nào sau ñây ñúng ?
A. Tinh bột → ðextrin → Mantozơ → Fructozơ → CO2
B. Tinh bột → Saccarozơ → Glucozơ → CO2 → Glucozơ
C. Tinh bột → ðextrin → Mantozơ → Glucozơ → Glicogen
D. Tinh bột → ðextrin → Saccarozơ → Glucozơ
Câu 35: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng lưu huỳnh có dư. Sản phẩm của phản
ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiñric. Khí sinh ra ñược dẫn vào dung dịch
CuSO4. Thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1) cần phải lấy ñể hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 376,36 ml B. 872,72 ml C. 500,6 ml D. 525,25 ml
Câu 36: Trong các chất: xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu
chất có thể phản ứng ñược với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thích hợp ?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 37: Dung dịch X có chứa: 0,15 mol 2
SO4
−
; 0,2 mol NO3
−
, 0,1 mol Zn2+ ; 0,15 mol H+
và
Cu2+. Cô cạn dung dịch X thu ñựợc chất rắn Y. Nung chất rắn Y ñến khối lượng không ñổi thu
ñược chất rắn Z có khối lượng là
A. 25,5 gam B. 28,0 gam C. 26,1 gam D. 28,8 gam
Câu 38: ðốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hợp chất amino axit X ñược lấy từ thiên nhiên người ta
thu ñược 13,44 lít khí CO2, 12,6 gam nước và 1,12 lít N2. Mặt khác, khi cho 0,1 mol X phản
ứng hết với hỗn hợp NaNO2 và HCl, người ta ñược 2,24 lít khí N2. Các chất khí ñều ño ở ñiều
kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH(C2H5)COOH D. H2NCH2COOH
Câu 39: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
FeS2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 1,5,3,1,2,5,4 B. 1,5,3,1,2,5,2 C. 2,5,2,2,5,2,2 D. 2,5,3,3,4,4,3
Tuyển sinh lớp TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – LUYỆN PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH – Thầy Lê Phạm Thành
Cơ sở I: Ngõ 72 - Tôn Thất Tùng (gần ðH Y Hà Nội) Cơ sở II: Số 27 - Tô Hiệu - Hà ðông (gần Cầu ðen)
Câu 40: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 ñồng thời khuấy ñều, thu
ñược V lít khí (ñktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 11,2(a + b) B. V = 11,2(a - b) C. V = 22,4(a - b) D. V = 22,4(a + b)
Câu 41: ðốt cháy hoàn toàn m gam hiñrocacbon X (là chất khí ở ñiều kiện thường) thu ñược m
gam H2O. Hiñro hóa X (H2, xúc tác Pd/PbCO3) tạo sản phẩm có ñồng phân hình học. X là:
A. CH≡C–CH2–CH3. B. CH3–C≡C–CH3.
C. CH3–C≡C–CH2–CH3. D. CH2=CH–CH=CH2.
Câu 42: Hỗn hợp M gồm ancol no, ñơn chức X và axit cacboxylic ñơn chức Y, ñều mạch hở và
có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của
X). Nếu ñốt cháy hoàn toàn M thì thu ñược 33,6 lít khí CO2 (ñktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác,
nếu ñun nóng M với H2SO4 ñặc ñể thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam
este thu ñược là
A. 27,36. B. 22,80. C. 18,24. D. 34,20.
Câu 43: Cho các dung dịch: Na2CO3, FeCl3, NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Khi cho các
dung dịch tác dụng với nhau từng ñôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng và số phản ứng thuộc
phản ứng axit bazơ lần lượt là
A. 10 và 5 B. 8 và 4 C. 13 và 6 D. 12 và 7
Câu 44: Cho m gam kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu ñược dung
dịch X và 2,016 lít H2 (ở ñktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu ñược bao
nhiêu gam kết tủa ?
A. 14,35 gam B. 23,63 gam C. 32,84 gam D. 28,7 gam
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(1). Bản chất liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử ñể có trạng thái bền như
khí hiếm
(2). Muốn biết ñiện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng
(3). Biết rằng ion nhôm có kí hiệu Al3+
vậy nguyên tố nhôm có ñiện hóa trị bằng +3
(4). Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion ñơn nguyên tử
(5). Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với một nguyên tử khác
nhiều electron
(6). Nguyên tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngoài cùng và có thể góp chung 3 electron với các
nguyên tử khác
(7). Liên kết cho nhận là một trường hợp ñặc biệt của liên kết cộng hóa trị
(8). Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
(9). Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị không cực và
liên kết ion
Số phát biếu ñúng là:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.