Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

70 de thi
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đề 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
Đ ề:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A . 5
1
B . 7
1
C . 8
1
D . 9
1
*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
………………………. ……………………
………………………. …………………….
………………………. …………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán 3
1
số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..
Đề 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ................................................ NĂM
HỌC: .................................................
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Số phách:
Phần I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. (4 điểm)
Điểm Chữ kí của GK
Câu 1. a) 2
1
của 8 m là: (1đ)
A. 16 m B. 10 m C. 4 m D. 6m
b) 5
1
của 30 kg là: (1đ)
A. 6kg B. 150 kg C. 25 kg D. 35 kg
Câu 2. Có 4 con trâu và 20 con bò.
a. Số bò gấp mấy lần số trâu ? (0,5đ)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b. Số trâu bằng một phần mấy số bò ? (0,5đ)
A. 6
1
B. 5
1
C. 4
1
D. 3
1
Câu 3. Số góc vuông trong hình vẽ bên là:
(1đ)
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Phần II. Làm các bài tập sau: (6 điểm)
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính.
a) 306 x 2
..............................
..............................
..............................
..............................
b) 856 : 4
................................
................................
................................
Bài 2 (2đ). Tính giá trị biểu thức.
a) 14 x 2 : 7
……………………….
………………………..
b) 42 + 18 : 6 =..............................
...........................
...
Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài 45 phút (không kể
thời gian giao đề)
Họ và tên :…………………………..
Lớp 3/…
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước
câu trả lời đúng:
1 Số “Năm trăm
linh tư” viết là:
A. 5004
B. 50004
C. 54
D. 504
2 7 m 8 cm = ….
cm
A. 78 cm
B. 780 cm
C. 708
cm
D. 7008
cm
3 Hình vẽ bên có
mấy hình chữ
nhật?
A. 5 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
4 Năm nay con 9
tuổi, tuổi mẹ gấp
4 lần tuổi con.
Hỏi năm nay mẹ
bao nhiêu tuổi?
A. 63 tuổi
B. 36 tuổi
C. 31 tuổi
D. 13 tuổi
5 của một giờ là: A. 10
phút
B. 12 phút
C. 15
phút
D. 20 phút
6 Một đàn gà có 6
gà trống và 18 gà
mái. Số gà mái
gấp số gà trống số
lần là:
A. 3 lần
B. 12 lần
C. 24 lần
D. 108 lần
Trang 5
Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được 4
1
số đường đó. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
.............................................................................................................. ................................
.............................................................................. .......................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
217 x 3 148 x 6 272 : 8 914 : 7
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
517 – 78 x 5 = ……………. (138 + 286) : 8 = …………..
……………………………. …………………………….
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
5 m 6 dm … 65 dm 846 g + 60 g …. 1 kg
3 m 7 cm … 37 cm 506 g – 129 g … 377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được
xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Đề 4
PHÒNG GD&ĐT…. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH……. MÔN : TOÁN
KHỐI 3 Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số 907 đọc là:
A. Chín trăm bảy mươi
B. Chín trăm linh bảy
C. Chín bảy mươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
Trang 6
A. 64 B. 20 C. 4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
A. 68cm B. 608cm C. 520cm
Câu 4. Hình vuông là hình :
A. Hình có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh.
C. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
A. 12m B. 24cm C. 35cm
Câu 6. 1
3
giờ =......phút ?
A. 30 phút B. 12 phút C. 20 phút
II. Tự luận :
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 709 + 195 b) 659 – 92
c) 165 x 4 d) 285 : 7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra 1
3
số dầu ở trong thùng ra bán.
Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu?
Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0
b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất.
Đề 5
Trường : TH …………… Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2012
Họ và tên : …………………….
Lớp : …………………….
BÀI KIEÅM TRA HỌC K Ỳ I NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOAÙN LỚP 3
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1 :
a. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
30; 36; 42; . . .; . . .; . . .; 14; 21; 28; . . .; . . .; . . .
16; 24; 32; . . .; . . .; . . .; 36; 45; 54; . . .; . . .; . . .
b. Điền số thích hợp vào ô trống :
Trang 7
6 6 = 24 : 6 = 7 8 = 72 : 9 =
8 5 = 56 : 7 = 6 9 = 48 : 8 =
7 4 = 63 : 9 = 9 9 = 49 : 7 =
6 7 = 81 : 9 = 5 7 = 36 : 6 =
Bài 2 : Tính
65 217 976 4 823 5
….. ………. ….. ………
4 3 ….. …..
……….. ………… …. ….
Bài 3 : Tìm x
a) x + 12 = 36 b) 80 - x = 30
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
c) x 9 = 54 d) 42 : x = 7
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, góc nào là góc vuông ? A B
Góc nào là góc không vuông ?
D
Bài 5 : Đồng hồ chỉ . . . giờ . . . phút
12
9
3
6
Trang 8
Bài 6 : Giải toán :
Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngô cân nặng gấp đôi bao gạo. Hỏi bao gạo
và bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Đề 6
Họ và tên: ................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012-2013
Lớp: .......................................... Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
319 x 3 205 x 4 99 : 4 630 : 9
....................... ....................... ................................ ................................
....................... ....................... ................................. ................................
....................... ....................... ................................. ................................
....................... ....................... ....................... ........ ................................
Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
15 +7 x 8 ; 81 : 9 + 10 ; 56 x (17 - 12) ; 46 : (6 :
3) ...................... ....................... ....................... .....................
..
. ...................... ....................... ....................... .......................
Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là
mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
...............................................................................................................................................
.
Bài 4: (1đ)
6m 3cm ...... 7m; 5m 6cm ..... 5m; 5m 6cm ... 6m
400g + 8g ..... 480g; 450g ....500g - 40g;
>
<
=
Trang 9
Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bóng đá mini có chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 6: (1đ) Viết vào ô trống:
Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn?
9 3 .............................. ............................................
16 4 ............................... ......................................
Trang 10
Đề 7
TRƯỜNG TH ………
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TOÁN - KHỐI: 3
Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a. 328 b. 382 c. 238 d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
a. 16 b. 26 c.30 d. 40
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
a. X = 20 b. X = 22 c. X = 792 d. X = 791
4/ 3m 4cm = ...................cm
a. 34 b. 340 c. 304 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A 24cm B M 32cm N
18cm 13cm
Q P
D C
Phần 2: Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79 107 + 123 312 x 3 624 : 2
....................... ...................... .................. ...................
....................... ...................... .................. ...................
....................... ...................... .................. ...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và
Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Trang 11
Đề 8
Hoï teân HS :…………………………… ÑEÀ KIEÅM TRA CUOÁI KYØ I NAÊM HOÏC:2012 - 2013
Lôùp 3………. MOÂN: TOAÙN ( thôøi gian 40 phuùt)
Ñieåm Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
1. Ñaùnh daáu X vaøo ñaët sau keát quaû ñuùng (1ñieåm)
a) 4m 7dm = ............... dm b) 500 cm = ..................m
A. 470 dm A. 500 cm
B. 47 dm B. 50 cm
C. 407 dm C. 5 cm
2. Vieát soá thích hôïp vaøo oâ troáng: (1 ñ)
x 5 : 6
3. Noái hai pheùp tính coù keát quaû baèng nhau: (1.5 ñ)
4. Hình beân coù maáy hình tam giaùc. Khoanh troøn chöõ tröôùc yù ñuùng : ( 0.5ñ)
A. 5 hình tam giaùc
B. 6 hình tam giaùc
C. 7 hình tam giaùc
D. 8 hình tam giaùc
5. Tính nhaåm: ( 1ñ)
9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 =
6
16+16 6 x 7 9 x 6
48 - 6 6 x 9 8 x 4