Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

66F0Baaa767Ca0A4298C563E48124924 file 20211014 054801 bt chuong 1 k11
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
BÀI 1 : SỰ ĐIỆN LI
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Baøi 1: Viết phương trình điện li của :
a.Chất điện li mạnh: HNO3, HClO4, H2SO4, Ba(OH)2, KClO3, K2SO3, Na3PO4, FeCl3, KHS, NaHSO4.
b. Chất điện li yếu : HClO, HNO2, HCN, CH3COOH.
Baøi 2: Tính nồng độ mol của từng ion trong các dung dịch sau: Ba(NO3)2 0,1M; HNO3 0,02M; KOH
0,01M; K2SO4 0,05M
Baøi 3: Tính nồng độ mol/l của các ion trong các trường hợp sau :
a.Hòa tan 0,02 mol NaOH vào nước được 50 ml dung dịch.
b. Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3
c.Hòa tan 3,36 lít HCl (đktc) vào nước được 300 ml dung dịch.
d. Trộn 150ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 2M.
Baøi 4: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M chứa số mol H+ bằng số mol H+
có trong 0,3 lít dung dịch H2SO4
0,2M.
Baøi 5: Một dung dịch chứa a mol Na+
; b mol Ca2+; c mol HCO3
– và d mol Cl–
. Lập biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d và công thức tính tổng khối lượng muối trong dung dịch.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. dung dịch đường B. dung dịch muối ăn
C. dung dịch ancol D. dung dịch benzen trong ancol
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn khanB. Nước sông, hồ , ao C. Nước biển D. Dung dịch KCl trong nước
Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 4: Phương trình điện li nào dưới đây đươc biểu diễn đúng?
A. Na2CO3
⎯⎯→
2Na+
+ CO3
2–
B. HCl
⎯⎯⎯⎯→
H
+
+ Cl–
C. NaOH
⎯⎯⎯⎯→
Na+ + OH–
D. NH3 + H2O
⎯⎯→
NH4
++ OH–
Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6(glucozo) D. Ba(OH)2
Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là
A. NaCl B. CH3COOH C. CH3COONa D. H3PO4
Câu 7: Trong 100ml dung dịch BaCl2 0,2M có:
A. 0,2 mol BaCl2 B. 0,02 mol ion Ba2+ và 0,04 mol ion ClC. 0,002 mol BaCl2 D. 0,02 mol ion Ba2+ và 0,02 mol ion ClCâu 8: Nồng độ mol/l của ion H+
trong dd HNO3 12% (D = 1,065 g/ml) là
A. 2,03 mol/l B. 3,8 mol/l C. 5,7 mol/l D. 4,6 mol/l
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 5,85g NaCl vào H2O được 100ml dung dịch. Nồng độ mol/l các ion Na+
trong
dung dịch thu được làA. 0,1M B. 1M C. 0,01M D. Kết quả khác
Câu 10: Một dung dịch chứa x mol Na+
, y mol Ca2+, z mol HCO3
-
, t mol Cl-
. Hệ thức quan hệ giữa x, y, z,t
là: A. x +2y = z + t B. x +2y = z + 2t C. x + 2z = y + 2t D. z + 2x = y + t
Câu 11: Phương trình thể hiện sự điện li hoàn toàn của KHSO4 là
A. KHSO4 → K
+ + H+ + SO4
2- B. KHSO4 → K
+ +HSO4
-
C. KHSO4 → KH2+ + SO4
2- D. KHSO4 → K2SO4 + H+
Câu 12: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd KOH 0,5M thu được dung dịch A. Nồng độ
mol/l ion OHtrong dd thu được là: A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 13: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+
, x mol Cl– và y mol . Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 14: Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3
-
. Nếu a = 0,01, c =
0,01 và d = 0,03 thì b có giá trị là :
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04
2
SO4
−