Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

500 cau trac nghiem hoa.doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1.Cho các chất sau:
(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5
(5) CH3CHO.
Những chất tác dụng đc với Na là:
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.
2. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất.
Trong các công thức sau:
CH3
-CH-CH3
OH
(1)
CH3
-CH2
-CH-CH3
OH
(2) CH3
-C-CH2
-OH
CH3
CH3
(4)
CH3
-CH2
-CH2
-CH2
(3) -OH
công thức nào phù hợp với X.?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)
3.Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?
A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3.
C. CH3COOH ; Natri ; HCl ; CaCO3. D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri.
4.Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A. 8 đồng phân B. 5 đồng phân C. 14 đồng phân D. 12 đồng phân
5.Sự loại nước một đồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . Đồng phân A là...
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic.
6.Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng
dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
A. Rượu no. B. Rượu không no C. Rượu thơm D. Phenol
6,5.Xét chuỗi phản ứng: Etanol 2 4 2
0
170
, :
H SO Cl
C → → X Y Y có tên là
A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.
7.Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó CO H O 2 2
n <n . Kết luận nào sau đây
chính xác nhất?
A. X là rượu no. B. X là rượu no đơn chức. C. X là rượu đơn chức D. X là rượu không no.
8.Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự:
A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C.
C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH. D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH.
9.Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol CO H O 2 2
n n ÷ không đổi khi số nguyên
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?
A. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no đơn chức. B. Đó là một dãy đồng đẳng rượu no
C. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no đơn chức. D. Đó là một dãy đồng đẳng rượu không no
có một nối đôi.
10.Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
11. Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là:
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 7 đồng phân D. 9 đồng phân
12.Đun nóng một rượu M với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát
đúng nhất của M là:
A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH.
13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
CH3
-CH-CH-CH3
CH3 OH
A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-metylbuten-2
14.Đốt cháy một rượu X ta thu được số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau đây?
A. Rượu no đơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi.
C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D. Ruợu no đa chức.
15.Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2
16.Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng
thuốc thử là...
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.
17.Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan
trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan
trong nước tăng
18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là...
A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . D. C8H20O4 .
19.Hợp chất:
CH3
-CH-CH=CH2
CH3
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-
metylbutanol-4
19.A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch
cacbon không phân nhánh của A là...
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20.Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O2 (đktc). Công thức rượu đó là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
21.Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác
dụng vừa đủ với 2g brôm. Rượu này là...
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1
22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na
dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4
23.Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete
đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là...
A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CH−CH2−OH.
C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.
24.Đun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2
anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5OH D. C3h7OH, C4H9OH
25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ...
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68%
27.X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng
hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...
A. C4H7(OH)3. B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3.
28.Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và
72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH C3H7OH và C4H9OH CH3OH và C3H7OH
29: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu.
B. Phenol có tính axit nên phenol tan được trong dung dịch kiềm.
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO3 tạo khí CO2.
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím đổi màu sang đỏ.
30.Chọn câu đúng: “Phenol có thể tác dụng với …”
A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl D. Na và Na2CO3
31.Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH2 OH
CH3
OH
OH
(1) (2) (3)
Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy:
A. Mất màu nâu đỏ của nước brom B. Tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tạo kết tủa trắng D. Tạo kết tủa xám bạc
33.Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn :
phenol, stiren và rượu etylic là...
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom.
34.Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. C6H5OH + Na
35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do...
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen.
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom đẩy ra thành chất không tan trong dung dịch.
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan.
D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa.
36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a
(mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử
X có thể chứa:
A.1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với
nhân thơm.
C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm − O−CH2OH liên kết với nhân thơm.
37.Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của phenol
linh động hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiđroxyl của rượu etylic.
A.C6H5OH+Na B.C6H5OH+Br2 C.C6H5OH + NaOH D.cả C6H5OH+Na và C6H5OH+NaOH đều được.
38.Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng
m cần dùng là...
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.
39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn).
Khối lượng phenol có trong dung dịch là:
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam
40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo
axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng độ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là:
A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
41. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt độ sôi cao nhất là...
A. C2H6 B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4
42.Trong các amin sau:
CH3
-CH-NH2
CH3
(1)
(2) H2N-CH2
-CH2
-NH2
(3) CH3
-CH2
-CH2
-NH-CH3
Amin bậc 1 là::
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
43.Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là...
A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na.
44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau:
(1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl
A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)