Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

5 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT pps
MIỄN PHÍ
Số trang
20
Kích thước
257.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1526

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

5 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Sở GD-ĐT Quảng Nam ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

Trường THPT Phan Bội Châu Môn : Toán - N.H : 2009-2010

===== =============

I. Phần chung :

Câu I (3 điểm) :

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = -x3

+ 2x2

– x

2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành

Câu II (2 điểm) :

1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

2

2 2

2

log log 2

log 2

x x

x

+ −

trên

đoạn [8; 32]

2) Tính tích phân : I =

2

3

0

sin

osx+1

x dx

c

π

Câu III (2 điểm) :

1) Hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy,

SA = a và góc giữa mp(SBC) với mp(ABC) là 30o

. Tính thể tích hình chóp.

2) Giải phương trình : 9x

– 3x+2 + 18 = 0

II. Phần riêng :

Ban cơ bản :

Câu IVa) (2 điểm) : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P) có

phương trình : 2x – y – 2z + 2 = 0. Viết phương trình của :

1) Mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P)

2) Mặt phẳng qua M và song song với (P)

3) Đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.

Câu Va) (1 điểm) : Tìm số phức z, biết : (1 + i)z = (2 - 3i)(-1 + 2i)

Ban không cơ bản :

Câu IVb) (2 điểm) : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P) có

phương trình : 2x – y – 2z + 2 = 0.

1) Tìm tọa độ hình chiếu của M trên mp(P)

2) Viết phương trình đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.

Câu Vb) (1 điểm) : Tìm căn bậc hai của số phức z = 3 – 4i

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu I 3 điểm

1) 2 điểm

* TXĐ : D = R

* y’ = -3x2

+ 4x – 1

y’ = 0 ⇔ x = 1, x = 1/3

* ,

x x

Limy Limy

→−∞ →+∞

= +∞ = −∞

* BBT :

x

-∞

1

3

1 +∞

y’ - 0 + 0 -

y +∞ 0

-

4

27 -∞

* Hàm số đồng biến trên ( 1

3

; 1), nghịch biến trên (-∞ ;

1

3

) và (1; +∞ )

Hàm số đạt CĐ tại x = 1, yCĐ = 0, đạt CT tại x = 1

3

, yCT = -

4

27

* Đồ thị : Điểm uốn ( 2

3

; -

2

27 ) là tâm đối xứng và điểm O(0; 0) là điểm đặc

biệt của đồ thị

x

y

-4/27

1/3

I

O

1

0.25

0.25

0.25

0.5

0.25

0.5

2) 1 điểm

* Từ đồ thị suy ra trên [0; 1], f(x) ≤ 0 nên diện tích hình phẳng là :

* S =

1 1

3 2 4 3 2

0

0

1 2 1 ( 2 ) ( ) 4 3 2 x x x dx x x x − + = − + ∫

=

* S = 1

12

0.25

0.25+ 0.25

0.25

Câu II 2 điểm

1) 1 điểm

Đặt t = log2x. x∈[8; 32] ⇔ t∈[3; 5]

* Bài toán thành : tìm GTLN, GTNN của hàm số y = 2

2

2

t t

t

+ −

trên [3; 5]

* y’ =

2

2

4

( 2)

t t

t

. Trên [3; 5], y’ có nghiệm t = 4

0.25

0.25

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!