Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

387 Dao động cơ chọn lọc hay.
PREMIUM
Số trang
71
Kích thước
2.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1005

387 Dao động cơ chọn lọc hay.

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Email: [email protected]

1 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

Bài tập dao động cơ chọn lọc

Nguồn: vatliphothong.vn

Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm, dao động bé tại nơi có

2

g m s 10 /

, vật nặng của con

lắc đơn là 1 quả cầu nhẵn bóng, kích thích cho con lắc dao động bé tự do trong buồng tối. 1 đèn chớp sáng

với chu kỳ

8

s

tạo ra ánh sáng để quan sát quả cầu. Trong thời gian quan sát từ

t

0  0

đến

64

t s

, ngta

qsát thấy quả cầu qua VTCB bao nhiêu lần. Biết tại thời điểm

0

t

quả cầu qua VTCB và được tính là lần

qua VTCB thứ nhất.

A. 18 B. 8 C. 16 D. 9

Câu 2. Hai con lắc A và B cùng dao động trong hai mặt phẳng song song. Trong thời gian dao động có lúc

hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng thẳng đứng và đi theo cùng chiều (gọi là trùng phùng). Thời gian gian

hai lần trùng phùng liên tiếp là

T

= 13 phút 22 giây. Biết chu kì dao động con lắc A là

TA

= 2s và con lắc

B dao động chậm hơn con lắc

A

một chút. Chu kì dao động con lắc B là:

A.

2,002s

B.

2,005s

C.

2,006s

D.

2,008s

Câu 3. Một con lắc đơn có chu kì

T

dao động nhỏ. Đặt con lắc vào điện trường đều có vecto cường độ

điện trường thẳng đứng hướng xuống. Khi truyền cho quả cầu của con lắc 1 điện tích

1 q

thì nó dao động

với chu kì

T T 1  5

. Khi truyền điện tích

2 q

thì nó dao động với chu kì

2

5

7

T

T 

. (

1 q ,

2 q

có thể âm hay

dương).Tỉ số

2

1

q

q

là:

A. 1

B.

1

C. 2

D.

2

Câu 4. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng môt trục tọa độ

Ox

, coi trong quá trình dao động hai

chất điểm không va chạm vào nhau. Phương trình dao dộng của của hai chất điểm lần lượt là:

1 4cos 4

3

x t cm   

     

2 4 2 cos 4

12

x t cm   

     

. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa

hai vật là:

A.

6cm

B.

8cm

C.

4cm

D.

4 2 4   cm

Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là

1J

và lực đàn hồi

cực đại là

10N

. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi

Q

là đầu cố định của lò xo , khoảng thời gian ngắn

nhất giữa

2

lần liên tiếp

Q

chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn

5 3 N

0,1s

. Quãng đường lớn

nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong

0,4s

là :

Email: [email protected]

2 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

A.

60cm

B.

115cm

C.

80cm

D.

40 . cm

Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng

1

kg và một lò xo nhẹ độ cứng

100 / N m

. Đặt con

lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc

0   60

so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến

vị trí cách vị trí cân bằng

5cm

rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng

nghiêng nên sau

10

dao động vật dừng lại. Lấy

2

g m s 10 /

, ma sát

giữa vật và mặt phẳng nghiêng là:

A.

2

3.10 B.

2

2,5.10

C.

2

1,25.10 D.

2

1,5.15

Câu 7. Vật nặng trong con lắc lò xo có khối lượng m=100g , khi vật đang ở VTCB , người ta truyền cho

nó vận tốc ban đầu 2 m/s .Do ma sát vật dao động tắt dần .Nhiệt lượng tỏa ra môi trường khi dao động tắt

hẳn là:

A. 200 J B. 0,2 J C. 0,1 J D. 0,02 J

Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng

2 / N m

và vật nhỏ có

khối lượng

40 g

, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là

0,1

. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo

bị giãn

20 cm

rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy

2

g m s 10( / )

. Kể từ lúc đầu cho đến khi thời

điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc đã giảm một lượng bằng? . Vận tốc vật bắt đầu giảm

là ngay sau

max v

A. 93,6(mJ) B. 39,6(mJ)

C. 8,32(mJ) D. 50,12(mJ)

Câu 9. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên

20cm

treo thẳng đứng ở nơi có

2

g m s 10 /

.Kéo vật xuống

dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy sau

0,1s

vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất.Biết

lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng vào vật có độ lớn lần lượt là

10N

6N

. Lấy

2

 10

.Chiều dài

cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động là:

A.

40cm

8cm

B.

29cm

19cm

C.

26cm

24cm

D.

25cm

23cm

Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo

1.5 m

, khối lượng vật nặng bằng

300 g

dao động tại nơi

2

g m s 10 / )

. Con lắc dao động với biên độ góc lớn, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc

3 / m s

. Khi

dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

0

30

, lực căng dây bằng bao nhiêu?

A. 3.6 N B. 6.3 N C. 4.0 N D. 2.4 N

Câu 11. Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang được bố trí bằng cách gắn vật

m g 100

vào lò xo

nhẹ có độ cứng

k N m 1  60 /

, đầu còn lại của

1

k

gắn vào điểm cố định

O1

. lò xo

k N m 2  40 /

một đầu gắn

vào điểm cố định

O2

và đầu còn lại buông tự do không gắn vào

m

. Tại vị trí cân bằng hai lò xo không bị

biến dạng và một đầu của

2

k

đang tiếp xúc với

m

. Đẩy nhẹ vật về phía lò xo

1

k

sao cho nó bị nén

5cm

rồi

buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy

  3,14

. Chu kì dao động của con lắc và độ

nén tối đa của

2

k

trong quá tŕnh vật dao động xấp xỉ là

Email: [email protected]

3 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

A.

0,227 ;3,873 s cm

B.

0,212 ;4,522 s cm

C.

0,198 ;3,873 s cm

D.

0,256 ;4,522 s cm

Câu 12. Có 3 lò xo có cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là

1 2 3 k k k k k k    ; 2 ; 4

. Ba lò xo được

treo trên cùng một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm

A B C , ,

trên cùng đường thẳng nằm ngang với

AB BC 

. Lần lượt treo vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng

1 2 m m m m   ; 2

, từ vị trí cân bằng nâng

vật

1 2 m m;

lên những đoạn

1A a 

,

A a 2  2

. Hỏi phải treo vật

3 m ,

ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu

theo

m

và nâng vật

m3

đến độ cao

A3

bằng bao nhiêu theo

a

để khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong

quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng?

A.

m m A a 3 3   1,5 ; 1,5 .

B.

m m A a 3 3   4 ; 3 .

C.

m m A a 3 3   3 ; 4 .

D.

m m A a 3 3   4 ; 4 .

Câu 13. Một quả cầu có kích thước nhỏ và có khối lượng

m

, được treo dưới một sợi dây mảnh, không dãn

có chiều dài

1m

, điểm treo cách mặt đất nằm ngang

2m

. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng O sao cho sợi

dây lập với phương thẳng đứng một góc

10o

, rồi buông nhẹ cho chuyển động. Bỏ qua lực cản của môi

trường và lấy

2

g m s 10 /

. Nếu khi qua vị trí cân bằng dây đứt thì quả cầu chạm đất ở điểm C cách đường

thẳng đứng đi qua điểm treo bao nhiêu?

A.

0,8 17m

B.

0,63m

C.

0,49m

D.

0,25m

Câu 14. Hai con lắc lò xo giống nhau (vật có cùng khối lượng

m

,lò xo có cùng độ cứng

k

).Kích thích chi

hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA , A (với

n  0

và nguyên ) dao động cùng pha.Chọn

gốc thế năng tại vị trí cân bằng cảu hai con lắc.Khi động năng của con lắc thứ nhất là

a

(

a  0

) thì thế năng

của con lắc thứ hai là

b

(

b  0

).Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai là:

A.

2

2

a b n( 1)

n

 

B.

2

2

a b n( 1)

n

 

C.

2

2

b a n( 1)

n

 

D.

2

2

b a n( 1)

n

 

Câu 15. Vật nặng của một con lắc đơn bị nhiễm điện dương và đặt trong điện trường đều,cường độ điện

trường có độ lớn

E

không đổi.Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống thì

con lắc dao động điều hoà với chu kì

1,6854

s.Nếu vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng

hướng lên,độ lớn vẫn là

E

thì con lắc dao động điều hoà với chu kì

2,599

s.Nếu con lắc không tích điện

thì nó sẽ dao động với chu kì là:

A. 1,8564s B. 1,8517s

C. 1,9998s D. 1,9244s

Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ

A cm  5

, lò xo nhẹ có độ cứng

k N m 100 /

, vật nhỏ có khối lượng

m g 100

và lấy gia tốc trọng trường

2

g m s 10 /

. Khi

m

ở dưới vị trí cân bằng

3cm

, một vật có khối lượng

m g 0  300

đang chuyển động cùng

vận tốc tức thời như

m

đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Tính biên độ dao động?

Email: [email protected]

4 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

A.

5cm

B.

8cm

C.

6 2cm

D.

3 3cm

Câu 17. Hai chất điểm dao động trên cùng trục Ox (O là vị trí cân bằng), coi trong quá trình giao động hai

chất điểm không va chạm nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là

1 2 10cos 4 ; 10 2 cos 4

3 12

x t cm x t cm

 

 

   

           

. Thời điểm hai chất điểm cách nhau

5cm

lần thứ

2013

kể từ lúc

t s  0

A.

2015

8

s

B.

2013

8

s

C.

6041

24

s

D.

6047

24

s

Câu 18. Một lò xo được cắt thành

3

lò xo

3

lò xo

(1),(2),(3)

có độ cứng lần lượt là

1 2 3 k k k , ,

. Khi ghép

nối tiếp thì ta được

1

lò xo có độ cứng tương đương là

50 /

3

N m

. Biết

k k k N m 1 2 3   150 /

. Lò xo có

chiều dài

20cm

, khối lượng không đáng kể. Một vật nhỏ có khối lượng

m g 100

treo vào hệ gồm 2 lò xo

(2) , hai đầu còn lại của lò xo này được treo vào một điểm cố định.Thời điểm

t  0

người ta kéo vật sao

cho lò xo có chiều dài

24cm

rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Quãng đường

vật đi được sau

1,025s

đầu tiên là (lấy

2 2 g m s  /

) ?

A. 13 cm B. 60,87 cm

C. 65,12 cm D. Ðáp án khác

Câu 19. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi

dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối

lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho

vật nặng vận tốc

0

v

theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị

0

v

để vật nặng dao động điều hòa?

A.

0

2

3g m

v

k

B.

0

2

k

v g

m

C.

0

m

v g

k

D.

0

2

m

v g

k

Câu 20. Một con lắc lò xo có độ cứng

k N m 100 /

và vật nặng có khối lượng

5

9

m Kg 

đang dao động

điều hoà theo phương ngang có biên độ

A cm  2

trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm

m

qua vị

trí động năng= thế năng, 1 vật nhỏ có khối lượng

m m 0  0,5

rơi thẳng đứng và dính chặt vào

m

. Khi qua

vị trí cân bằng, hệ

0

( ) m m

có tốc độ là:

A. 20cm/s B.

30 3

cm/s

C. 25cm/s D.

5 12

cm/s

Email: [email protected]

5 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

Câu 21. Con lắc lò xo có khối lượng

m  2

kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc vật

có độ lớn cực đại là

0,6 / m s

. Chọn thời điểm

t  0

lúc vật qua vị trí

0

x  3 2

cm và tại đó thế năng bằng

động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm

20

t

s

A.

T s  0,628( )

F N  3( )

B.

T s  0,314( )

F N  3( )

C.

T s  0,314( )

F N  6( )

D.

T s  0,628( )

F N  6( )

Câu 22. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên

l cm 0  30

treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một

vật có khối lượng

m

. Từ vị trí cân bằng của vật kéo vật thẳng đứng xuống dưới

10cm

rồi thả nhẹ không

vận tốc ban đầu. Gọi

B

là vị trí khi thả vật,

O

là vị trí cân bằng,

M

là trung điểm của

OB

thì tốc độ trung

bình khi vật đi từ

B

đến

M

và tốc độ trung bình khi vật đi từ

O

đến

M

sai khác nhau hai lần, hiệu của

chúng bằng

50 / cm s

. Khi lò xo có chiều dài

34cm

thì tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng

A.

105 / cm s

B.

42 / cm s

C.

91 / cm s

D.

0

Câu 23. Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng

m kg  0,2

dao động điều hòa với biên độ

A cm  5

và tần số góc

  4 / rad s

. Khi con lắc dao động qua vị trí cân bằng của nó thì dây treo vướng phải đinh

(đinh cách điểm treo của sợi dây là

0,225m

), cho

2

g m s 10 /

. Lực căng của sợi dây ngay sau khi vướng

đinh là

A.

2N

B.

2,02N

C.

2,04N

D.

2,06N

Câu 24. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật

nhỏ có khối lượng

m g 100

, lò xo có độ cứng

k N m  25 /

. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương

thẳng đứng một đoạn

2cm

rồi truyền cho vật vận tốc

10 3 /  cm s

theo phương thẳng đứng, chiều hướng

xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng

của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho

2

10 m

g

s

;

2

 10

. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò

xo bị giãn

6cm

lần thứ hai :

A.

t s  0,2( )

B.

t s  0,4( )

C.

2

( )

15

s

D.

1

( )

15

s

Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng

0,2kg

và lò xo có độ cứng

k N m  20 /

. Vật nhỏ được

đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là

0,01 .

Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu

1 / m s

thì thấy con lắc dao động tắt dần

trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy

2

10 m

g

s

. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao

động bằng

A.

1,98N

B.

2N

C.

1,5N

D.

2,98N

Email: [email protected]

6 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

Câu 26. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng

O

. Ban đầu vật đi qua

O

theo chiều dương.

Sau thời gian

1

( )

15

t s

vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu .

Sau thời gian

t s 2  0,3 ( ) 

( kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường

12cm

. Vận tốc ban đầu

0

v

của vật là:

A.

40 / cm s

B.

30 / cm s

C.

20 / cm s

D.

25 / cm s

Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì

T s  2 ( ) 

.Khi con lắc đến

vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi

xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là

2 / cm s

và sau va chạm vật

m

bật

ngược trở lại với tốc độ

1 / cm s

. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là

2

2 / cm s

. Sau khi

va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thì đổi chiều chuyển động

A.

s cm  2 5( )

B.

s cm  2 5( )

C.

s cm  2 2 5( )

D.

s cm  5( )

Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài

l m  0,249

, quả cầu nhỏ có khối lượng

m g 100

. Cho nó dao động

tại nơi có gia tốc trọng trường

2

9,8 m

g

s

với biên độ góc

0  0,07rad

trong môi trường dưới tác dụng

của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy

  3,1416

. Biết con lắc đơn chỉ dao động được

 100s

thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản.

A.

3

1,57.10 N

 B.

4

1,7.10 N

C.

4

2.10 N

 D.

2

1,5.10 N

Câu 29. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn

với vật nhỏ có khối lượng

m

. Ban đầu vật

m

được giữ ở vị trí để lò xo bị nén

9cm

. Vật

M

có khối lượng

bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát

m

. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo.

Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật

m

M

là:

A.

9 . cm

B.

4,5 . cm

C.

4,19 . cm

D.

18 . cm

Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình

cos( )

3

x A t cm 

  

. Tính từ thời điểm ban đầu,

sau khoảng thời gian

7

12

T

t 

vật đi được quãng đường

10cm

. Biên độ dao động của vật là :

A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm

Email: [email protected]

7 Download tài liệu miễn phí tại http://blogtoanli.net Fb: http://fb.com/sogenlun

Câu 31. Hai chất điểm

M

N

có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường

thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ

Ox

. Vị trí cân bằng của

M

và của

N

đều ở trên

một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với

Ox

. Biên độ của

M

6cm

, của

N

8cm

. Trong

quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa

M

N

theo phương

Ox

10cm

. Mốc thế năng tại vị

trí cân bằng. Ở thời điểm mà

M

có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của

M

và động năng của

N

là:

A.

16

9

B.

4

3

C.

9

16

D.

3

4

Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng

k

dao dộng điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với

tần số

10

rad/s và biên độ

0,06m

. Đúng thời điểm

t s  0

, tốc độ của vật bằng

0

thì đệm từ trường bị

mất và nó chịu lực ma sát trượt

0,02 ( ) F k N ms

. Thời điểm đầu tiên lò xo không biến dạng là

A.

0,05s

B.

1/15s

C.

1/ 30s

D.

0,06s

Câu 33. Một vật có khối lượng

m kg 1 1,25

mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng

k N m  200 /

, đầu kia của lò

xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo dặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ

hai có khối lượng

m kg 2  3,75

sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại

8cm

. Khi

thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy

2

 10

, khi lò xo giãn cực đại lần đầu

tiên thỳ hai vật cách xa nhạu một đoạn là:

A. 4 8( )   cm

B.

16( ) cm

C.

2 4( )   cm

D.

4 4( )   cm

Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng

100 / N m

và vật nhỏ có khối lượng

m

. Con lắc dao

động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm

t

vật có li độ

5cm

, ở thời điểm

4

T

t 

vật

có tốc độ

50 / cm s

. Giá trị của m bằng:

A.

0,5kg

B.

1,2kg

C.

0,8kg

D.

1,0kg

Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì

T s 1

, biên độ lần lượt là

A

2A

, trên hai

trục tọa độ song song cùng chiều, cùng gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian

20s

thì số lần chúng gặp nhau

là:

A. 20 B. 40 C. 10 D. 41

Câu 36. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, khi vật nặng m đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật m' chuyển

động với tốc độ

o

v = 4m/s đến va chạm xuyên tâm với vật m hướng theo dọc trục của lò xo, biết khối lượng

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!