Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

3500 câu đàm thoại Hoa Việt
PREMIUM
Số trang
385
Kích thước
7.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1143

3500 câu đàm thoại Hoa Việt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

3.500 CÂU

GIAO TẾP HOA VỆT

CHÂU THỊ HOÀNG YẾN

(Biên soạn)

3500 câu

DAM t h o ạ i ■ ■

h o a v iệt

ỊẽnỊ . . . . . . . . . IB IC NHÀ XUẪT BAN TÙ ĐIỄN BÁCH KHOA

ĐỐI CHIẾU CẤC ÂM CỦA KÝ HIỆU

TIẾNG PHỔ THÔNG VÀ LA TINH HÓA

- N g u y ên âm đơn và c á ch đọc:

a (Y ) : a o (£T) : o e ( t ) : ơ

i ( I ) : yi u ( X ) : WU-U ù (i_l) : yù

i-i u-u ũ (khi ráp vần)

e (-£ ) : e (đứng m ột m ình hoặc không có ráp vần

trực tiếp với phụ âm)

er (;L) : ơ-r

- P h ụ âm và c á ch đọc:

b ( ^7 ) : p (po) p 0 : ph-(ph-o) m ( n ) :

m (mo) f ( o : f (fo)

d (ỷj) : t (tơ) t (-£ ) th (thơ) n (~ỷ) :

n (nơ) 1 ( # ) : 1 (lơ)

g ( « ) : c, k (cơ) k c ỹ ) N: kh (khơ) h(,T):h(hơ)

j ( I] ) : chi q ( < ) : txi X ( T ) : xi

z ( V ) : khư c ( -£ ) : txư s ( ) : xư

zh (ik ) : chư c ( 4 ) '■ lsư s h íT ^ r s ư

r ( 0 ) : jrư

5

- Thanh mẫu:

Tiếng Trung Quốc có 21 thanh mẫu, đó là:

A. Am môi

b [p] p [p] m [m] f [Í]

B. Âm đầu lưỡi giữa

d [t] t [t’] n [n] 1 [1]

D. Âm cuống lưỡi

g [k] k [k’] h [h]

. Đặt trong dấu [ ] là phiên âm quốc tế.

E. Âm đầu lưỡi trước v

Khi phát âm đứng đầu lưỡi tiếp xúc lợi của hàm

răng trên, vị trí của lưỡi giống như khi phát âm s.

F. Âm đầu lưỡi sau

Lúc phát âm, vị trí của lưỡi trong khoang miệng so

với khi phát hai âm z, c hơi lùi về phía sau một chút,

đầu lưỡi cong lên tiếp xúc với phần trước của vòm

họng cứng.

G. Am mặt lưỡi

Lúc phát âm phần trước của mặt lưỡi tiếp xúc với

phần trước của vòm họng cứng.

- Vận m ẫu

Tiếng Hoa có 36 vận mẫu, trong đó, vận mẫu đơn

có 6 cái (a, o, e, i, u, ủ), vận mẫu ghép (phức hợp) có

29 cái trong đó có 9 cái là vận mẫu gốc (cơ sở) (ai, ei,

ao, ou, an, eng, ang, eng, ong). Số vận mẫu còn lại do

6 vận mẫu đơn kết hợp với 9 vận mẫu gốc tạo thành.

6

1 u u

a ia ua

0 uo

e ie ùe M

ai uai

ei uei

ao iao

ou iou

an ian uan ùan

en in uen ũn

ang iang uang.

eng ing ueng

ong iongi;

Ngoài ra CÒĨ1.Ị, có một vận mẫu không ghép vớ

thanh mầu, đó là er.

- T hanh đ iệ u

Trong tiến g Hoa sự cao thấp, lên xuống của thanl

điệu có thể phân biệt ý nghĩa. Ví dụ:

măi (mua) mãi (bán)

Gồm có 4 thanh điệu, dùng các ký hiệu:

(■) (') (“) C) để biếu thị:

- thanh m ột là thanh cao

- thanh hai là thanh lên cao

- thanh ba là thanh thấp

- thanh tư là thanh xuống thấp

Lưu ỷ:

- Vận mẫu trong các âm tiết: zhi, chi, shi, ri, zi

ci, si không đọc là i mà đọc như âm “lí” trong tiếnị

Việt.

- Âm tiết bắt đầu bằng i và u thì phân biệt đố

thành y', w.

Ví dụ: iăo -> yăo

uă -> wă

i, in, ing và u khi tự nó thành một âm tiết thì viê

yi, yin, ying và wu.

- u tự nó thành âm tiết thì viết yu. Âm tiết bắ

đầu bằng ù, thì viết thành yue, yuan và yun, ha

chấm trên u được lược bỏ.

- Trước các vận mẫu iou, uei và uen mà có thanl

mẫu thì viết thành iu, ui và un.

8

TỪ NGỮ

V

nĩ Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng

để xưng hô người nói chuyện với4_mình.

Ví dụ: anh, chị, cậu, em mày v.v...

hăo tốt, hay, giỏi, khỏe v.v...

/ầì nĩn Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng

khi nói chuyện với bậc trên, người mình

kính trọng hay trường hợp xã giao.

wỗ, Đại từ nhân xưng sô" ít ngôi thứ nhất

dùng để tự xưng khi nói chuyện với

người khác. Ví dụ: tôi, tao, tớ, bô", mẹ,

con cháu v.v...

ftỊj t tă Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3,

dùng để chỉ người thứ 3 (nam giới). Ví

dụ: anh ấy, ông ấy, thằng kia v.v...

ff] wồ m en Đại từ nhân xưng sô' nhiều thứ nhất,

dùng để xưng hô số đông người gồm có

m ình trong đó. Ví dụ: chúng tôi, chúng

em v.v...

p§ f|'] zãn m en Đại từ nhârt xưng số nhiều ngôi thứ nhất,

dùng để xưng hô chung phía mình, và

phía đối phương (gồm cả số ít và số nhiều

ngôi thứ nhất cùng số ít và số nhiều ngôi

thứ hai). Ví dụ: chúng ta, chúng mình.

9

1>J\ Il J ni men uại tư nhan xưng so nmeu ngoi rnư

dùng đê xưng hô đối tượng nói chuyện

từ hai người trở lên. Ví dụ: các anh, các

chị, các em v.v...

ftk ill tã men Đại từ nhân xưng sô nhiều ngôi thứ ba,

dùng để xưng hô những người ngoài

mình và đối tượng nói chuyện. Ví dụ: các

cô ấy, các chú kia, họ, bọn chúng v.v...

CÁC PHÁT ÂM

ở phần đọc bằng tiếng Việt, xin các bạn lưu ý:

• w :các bạn đọc như âm “w ” giông w trong tiếng

Anh.

• Ts : các bạn đọc âm “s” thật mạnh. Khi phầt âm

thì đầu lười cong lên sát vào vòm ngạc trên.

• Tx : các bạn đặt đầu lười áp sát vào phần trong

răng dưới rồi bật âm.

• Sh : các bạn đọc âm này thật mạnh đê phân biệt

âm “s” nhẹ hơn!

• Vô, ôv : các bạn đọc tròn môi các âm kép này.

• ie, iê, iv, ia : các bạn hãy đọc kéo dài âm ỉ.

• F (f) : các bạn đọc như “ph” tiếng Việt.

• Dz : các bạn đọc giống như âm “ch” tiếng Việt

nhưng nhẹ nhàng hơn, khi phá.t âm các bạn

đặt lưỡi sát vào phần trop g răng trên.

10

BẢNG CHỮ CÁI VẦN TIENC h o a

Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg

Y *7# ¿7 í t c «

Hh li Kk LI Min *Nn

r Y - A — -if y % -Ê n av

O

o

Pp Qq Rr Ss Tt. ưu

r - Ẩ — ố Y Ẳ Ả ■fctt X

Vv Ww Xx Yy Zz

■ỹ-tì- X Y T — — Ỵ ■p-tì￾11

BẢNG TỪ VỰNG

A

M ỈỈLÍùm À lã bó yũ tiếng A Rập

R I ãyí cô, dì

Iff a à

£ ai thích, yêu, Ua

Ễ A ái rén chồng hoặc vợ

B

£:

/V bã tám

ÍE H bă dùng dể nói cách

Ễ Ề bã ba

xử lý người và việc'

bố, cha, ba

PE ba tiêng đệm đặt cuối cáu

suy đoán hay yêu cầu

Ồ bái trắng, không, uổng

Ö ^ bái tiãn ban 'ngày

w

12

băi trăm

*

"ẼT JA ^ băi huo da lóu thương mại tổng hợp

băi wãn

m bân

* bãn

# 'ả ẵ bã gõng shí

bãng

bão zi

băo chí

TT

bẽi

i t ỉ?< bẽi jĩng

t t bl V

bié de

íù iù bó bo

bú kè qí

bú yão

bú yòng

* bù

triệu

lớp

nửa, rười

văn phòng làm việc

giúp, hộ

bánh bao

giữ gìn, duy trì

bắc

Bắc Kinh

hơn, so, ví

khác, nữa

*

bác trai

không dám, đừng

đừng, không cần

thôi, không cần

không

bộ

vải

13

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!