Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

345 Từ TA chuyên ngành Marketing - Tomorrow Marketer
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
LỜI MỞ ĐẦU
Đối với những bạn trẻ ấp ủ ước mơ được làm việc trong môi trường Quốc tế thì chắc chắn đều
biết rằng Tiếng Anh không còn là một lợi thế mà đã trở thành một tiêu chí (gần như) bắt buộc khi
tham gia hành trình này. Vốn Tiếng Anh tốt sẽ giúp các bạn trở nên sẵn sàng và tự tin bộc lộ hết
năng lực bản thân và xa hơn nữa là cơ hội học tập, thăng tiến trong sự nghiệp khi bước chân ra
ngoài “biển lớn”.
Bên cạnh đó, Marketing là một ngành không ngừng chuyển động, thay đổi và làm mới mỗi ngày,
việc có vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp các bạn có cơ hội tiếp cận đến nhiều nguồn
thông tin và kiến thức hữu ích từ sách, báo nước ngoài.
Hiểu được nhu cầu đó, Tomorrow Marketers đã tổng hợp và biên soạn cuốn Ebook “345 thuật
ngữ Tiếng Anh ngành Marketing” với những từ vựng chuyên ngành được chia theo chủ đề, có
đầy đủ phiên âm, giải thích chi tiết bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt dành tặng các bạn trẻ quan
tâm đến Marketing.
Hy vọng rằng, với những kiến thức thực tế và hữu ích được Tomorrow Marketers chọn lọc và biên
soạn, cuốn Ebook “345 thuật ngữ Tiếng Anh ngành Marketing” sẽ là người bạn đồng hành đáng
tin cậy cùng các bạn trên con đường chinh phục sự nghiệp Marketing tại môi trường Quốc tế.
Trân trọng!
Tomorrow Marketers
TABLE OF CONTENTS
I. MARKET RESEARCH 2
II. BRAND 8
III. ADVERTISING 18
IV. PUBLIC RELATION 27
VI. SALES 38
VII. SUPPLY CHAIN 45
VIII. HUMAN RESOURCE 48
IX. TYPES OF BUSINESS & COMPANY 54
X. REFERENCE 58
MARKET RESEARCH ENGLISH FOR MARKETERS
TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA 2
I. MARKET RESEARCH
1. Ad Hoc Research 1
/ˌæd ˈhɒk rɪˈsɜːtʃ/
Research that is specifically
designed to address a
particular problem or issue. Ad
hoc research is usually
conducted when there is
insufficient information
Example: A company may
face a decline in sales of a
particular product which was
formally a top seller. An Ad
Hoc Market Research may be
developed in order to
investigate this problem and
understand why there has been
such a drastic drop in sales
Nghiên cứu được thiết kế riêng
để tìm ra nguyên nhân của một
vấn đề cá biệt. Nghiên cứu Ad
hoc thường được dùng khi
thông tin bị thiếu
Ví dụ: Một công ty có thể bị sụt
giảm doanh thu một mặt hàng
mà trước đó luôn là mặt hàng
bán chạy nhất. Lúc này, nghiên
cứu thị trường Ad hoc có thể
được xây dựng để điều tra vấn
đề này và hiểu rõ tại sao lại có
sự sụt giảm nghiêm trọng trong
doanh thu như vậy
2. Applied Research 2
/əˈplaɪd rɪˈsɜːtʃ/
Research that is conducted
with specific objectives in
order to develop new products
or applications
Nghiên cứu ứng dụng
Được thiết kế cho những mục
tiêu cụ thể để phát triển sản
phẩm hoặc ứng dụng sản phẩm
3. At 3 -Home Testing
/ət həʊm ˈtes.tɪŋ/
Research method where users
are allowed to bring the
product home for testing use
Phương pháp nghiên cứu mà
người dùng được phép mang
sản phẩm về nhà dùng thử
4. Back Check 4 ing
/bæk /tʃekɪŋ/
A quality control process by
which the survey respondent is
contacted after the research
has taken place and questioned
about the interview in an effort
to authenticate the data was
collected
Quá trình kiểm soát chất lượng
khảo sát bằng cách liên hệ với
người đã tham gia khảo sát để
hỏi về buổi phỏng vấn với mục
đích kiểm tra thông tin được thu
thập có chính xác hay không
5. Coding 5
/kəʊdɪŋ/
How data is categorized in
order to be analyzed
Các dữ liệu sẽ được mã hóa
hoặc phân loại để phục vụ phân
tích
6. Cohort 6
/ˈkəʊ.hɔːt/
A group of people with a
common statistical
characteristic
Example: Different age groups
would make up different
Trong thống kê và nhân khẩu
học, đoàn hệ là một nhóm các
đối tượng có chung đặc điểm
xác định
MARKET RESEARCH ENGLISH FOR MARKETERS
TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA 3
cohorts Ví dụ: Những nhóm tuổi khác
nhau là những đoàn hệ khác
nhau
7. Competitive 7
Intelligence
/kəmˈpet.ɪ.tɪv
ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/
Gathering, analyzing, and
managing data and
information regarding the
business environment in which
a company operates
Thông tin cạnh tranh
Đây là quá trình thu thập và
phân tích thông tin một cách có
hệ thống từ các hoạt động của
đổi thủ cạnh tranh và xu hướng
kinh doanh chung để phục vụ
cho các mục tiêu kinh doanh
8. Copy testing/Pre 8 -
testing
/ˈkɒp.i ˈtes.tɪŋ/
A specialized field of
marketing research that
determines an advertisement's
effectiveness based on
consumer responses, feedback,
and behavior
Kiểm tra sao chép
Đây là lĩnh vực chuyên ngành
nghiên cứu tiếp thị xác định
hiệu quả của quảng cáo dựa trên
phản hồi, phản hồi và hành vi
của người tiêu dùng
9. Customer 9
Behavior
/ˈkʌs.tə.mər
bɪˈheɪ.vjɚ/
Research that studies with
who, when, why, how, and
where people do or do not buy
a product
Nghiên cứu hành vi người tiêu
dùng
Nghiên cứu trả lời 4W1H: với
ai, khi nào, tại sao, ở đâu và thế
nào khi khách hàng mua hoặc
không mua một sản phẩm
10. 1
0
Data Collection
/ˈdeɪ.tə kəˈlek.ʃən/
The gathering and preparation
of data for research purposes
Thu thập dữ liệu
Quá trình thu thập và chuẩn bị
dữ liệu cho mục đích nghiên
cứu
11. 1
1
Data Entry
/ˈdeɪ.tə ˈen.tri/
The process of entering data
from surveys, research, etc.,
into an electronic format
Nhập liệu
Quá trình nhập dữ liệu khảo sát,
nghiên cứu…từ các tài liệu giấy
vào máy tính
12. 1
2
Data Mining
/ˈdeɪ.tə ˈmaɪ.nɪŋ/
The process of examining
large databases to extract
patterns from the data
Khai phá dữ liệu
Quá trình xử lý dữ liệu thô
thành dữ liệu hữu ích
13. 1
3
Data Warehouse
/ˈdeɪ.tə ˈweə.haʊs/
Large database systems storing
a wide range of information
from within a company
Kho dữ liệu
Hệ thống lưu trữ lượng lớn dữ
liệu và thông tin bằng thiết bị
điện tử của một tổ chức/công ty
MARKET RESEARCH ENGLISH FOR MARKETERS
TOMORROW MARKETERS - HỌC VIỆN MARKETING ĐỊNH HƯỚNG ĐA QUỐC GIA 4
14. 1
4
DECIDE Model
/dɪˈsaɪd ˈmɒd.əl/
A model of the decisionmaking process including:
D-efine the marketing problem
E-numerate the controllable
and uncontrollable decision
factors
C-ollect relevant information
I-dentify the best alternative
D-evelop and implement a
marketing plan
E-valuate the decision
Mô hình Tiến trình đưa ra quyết
định, bao gồm:
D - Xác định vấn đề
E - Liệt kê các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định
C - Thu thập thông tin có liên
quan
I - Quyết định giải pháp
D - Tổ chức thực hiện quyết
định
E - Đánh giá kết quả thực hiện
quyết định
15. 1
5
Demographics
/ˌdem.əˈɡræf.ɪks/
Objective classifications of
consumers, such as their age,
income, sex, education, etc.
Nhân khẩu học
Phân loại khách hàng theo mục
đích như tuổi, thu nhập, giới
tính, trình độ v.v
16. 1
6
Dependent
Variable
/dɪˈpen.dənt
ˈveə.ri.ə.bəl/
Depends on/affected by the
independent variable(s).
Example: If sales and price
were your two variables, sales
could be the dependent
variable because it is impacted
by the price (or vice versa)
Biến phụ thuộc
Bị ảnh hưởng bởi biến độc lập.
Ví dụ: Nếu doanh thu và giá là
2 biến, doanh thu có thể là biến
phụ thuộc bởi vì nó bị ảnh
hưởng bởi giá (hoặc ngược lại)
17. 1
7
Eye Tracking
/aɪ ˈtræk.ɪŋ/
Tracking the pattern of eye
movements to determine what
part of an advertisement
consumers look at and for
what length
Công nghệ theo dõi sự chuyển
động của mắt để xác định phần
nào của quảng cáo được khách
hàng chú ý xem và xem trong
bao lâu
18. 1
8
Focus Group
/ˈfəʊ.kəs ɡruːp/
A type of qualitative research
where a group of people have
a discussion on their
perceptions, opinions, etc.,
toward a product or service
Phỏng vấn nhóm
Một phương pháp nghiên cứu
định tính trong đó một nhóm
người thảo luận về nhận thức,
quan điểm, thái độ… của họ về
một sản phẩm hoặc dịch vụ
19. 1
9
Geodemographics
/dʒi.dem.əˈɡræf.ɪks/
A combination of geographic
and demographic information
Thông tin nhân khẩu học và địa lý
Sự kết hợp của thông tin địa lý
học và nhân khẩu học