Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

333 câu hỏi & bài tập hóa học chọn lọc cấu tạo chất chuyên đề nâng cao hóa học THPT Tập 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HOẠI - PHAN TƯỜNG LÂN
CÂỤ HỎI & BÀI TẬP
HOÁ HỌC CHỌN LỘC
CẤU TAO CHAT
(CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT)
Tập1
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM
OAI - PHAN TƯƠNG LAN
CÂU HỎI & BÀI TẬP
HOÁ HỌC CHỌN LỌC
CÂU TAO CHAT
(CHUYÊN ĐỂ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT)
..................- —
N G U Y Ễ N VĂN T H O Ạ I - PHAN T Ư Ờ N G LÂN
CÂU HỎI & BÀI TẬP■
HOÁ HỌC CHỌN LỌC • • •
T7ạp i - dcíĩA fạo c\\ốả
(CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT)
* Cấu tạo nguyên tử
* B ản g tuần hoàn các nguyên tố h o ả hoc
* Liền kết hoá học
llO T Ọ O ĩy Ẩ r .T .i^ '- '
. ■;!
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM
LỜI Nói ĐẦU
Cuốn sách “333 câu hỏi và bài tập Hoá h ọc chọn lọc - cấ u tạo ch ất'
là một trong những chuyên đổ nâng cao Hoá học Trung học phổ thông nhằm
giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo để học tốt môn Hoá học.
Nội dung cuốn sách gồm hai phần:
Phẩn I: Câu hỏi và bài tập
Nội dung câu hỏi và bài tập (trắc nghiệm và tự luận) rất đa dạng, điển
hình tổng quát về cá c chủ đề:
1. Nguyên tử;
2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn cá c nguyên tố hoá học;
3. Liên kết hoá học.
Phẩn II: Hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập
Những câu hỏi và bài tập ỏ phần I được hướng dẫn trả lời và giải một
cách chi tiết, ngắn gọn, rõ ràng nhằm giúp cá c em học sinh nắm vững và
mỏ rộng kiến thức đã học.
Hy vọng rằng, cuốn sách này s ẽ là nguồn tài liệu tham khảo tin cậy
tạo điều kiện thuận lợi cho các em học sinh tiếp thu có hệ thống, củng cỏ'
và vận đụng tốt kiến thức Hoá học vào học tập, ôn tập và thi cử.
Cuốn sách “333 câu hỏi và bài tập Hoá h ọc ch ọn lọc - c ấ u tạ.
c h ấ f’ được xuất bản lần đẩu, chắc khó tránh khỏi những sai sót. Tác gif
mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc gần xa đ ể lần ;
bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
TÁC GIẢ
3
Phần I
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. NGUYÊN TỬ
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bời
A. proton. B. nơtron.
c . proton và electron. D. proton và nơtron.
1.2. Trong mọi nguyên tử đều có
A. proton và electron. B. proton và nơtron.
c . nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron.
1.3. Trong mọi nguyên tử đều có
A. số proton bằng sô' nơtron. B. số proton bằng số electron,
c . số electron bằng số nơtron. D. số proton lớn hơn số electron.
1.4. Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u (u còn được gọi là đvC)
có khối lượng
A. 1,96.10~27 kg. B. 1,66.10 2í> kg.
c. 1,66.10“27 kg. D. 1,69.10 27 kg.
1.5. Nguyên tử trung hoà điện là do có
A. các hạt nơtron không mang điện.
B. số hạt proton bằng số hạt nơtron.
c . số hạt nơtron bằng số hạt electron.
D. số hạt proton bằng sò’ hạt electron.
1.6. Số khối là
A. khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. khối lượng của nguyên tử.
c . tổng khối lượng của các proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tủ.
D. tổng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
1.7. Đại lượng đặt trưng cho một nguyên tố hoá học là
A. số khối của nguyên tố.
B. số electron trong nguyên tử.
c . điện tích hạt nhân, tức là số proton trong hạt nhân.
D. khối lượng nguyẻn tử.
5
1.8. Biết số khối A của một nguyên tử thì chưa xác dịnh được
A. số proton.
c. số electron.
B. số nơtron.
D. cả A, B và c.
1.9. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số A bằng số khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính bàng u.
B. Số khối là số nguyên.
c. Sô' khối bằng tổng số proton va nơtron cùa hạt nhân.
D. Số khôi của hạt nhân hiđro bằng 1.
1.11. Hãy chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hóa học.
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng số khối.
B. có tính chất hóa học giống nhau,
c. có cùng điện tích hạt nhân.
D. có khối lượng giống nhau.
1.12. Nguyên tử của nguyên tô X được cấu tạo bởi 36 hạt (proton, nơtron và
lcctron). Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
1. Sô đơn vị điện tích hạt nhân z là
1.10. Cho các nguyên tử: 'ịc, '*N, ” 0 , '¿F, ;*Ne.
Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron?
A. 2. nguyèn tử.
c. 4 nguyên tử.
B. 3 nguyên tử.
D. 5 nguycn tử.
A. 10.
c. 12.
B. 11.
D. 15.
2. Số khối A của hạt nhãn là
A. 23.
c. 25.
B. 24.
D. 27.
1.13. So sánh nguyên tử 2 1 le với nguyên tử ’Li thấy:
À. Nguyên tử He ít hơn nguyên tử Li 2 proton.
iNguyen lư n e II nơn nguyen IU LI 1 piuiuu.
\ ÌNguyên tử He ít hơn nguyên từ Li 3 nơtron.
6
1.14. Hãy chọn định ngKĩa đúng về đồng vị:
Đồng vị là
A. những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton trong hạt
nhân, nhưng có sô' nơtron khác nhau nên có số khối khác nhau.
B. những nguyên tử có cùng sô' khối A.
c . những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. những nguyên tử có cùng khổi lượng.
1.15. Từ kí hiệu ’Li có thể suy ra:
A. Hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 7 nơtron.
B. Nguyên tử liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron.
c . Liti có số khối là 3, sô' hiộu nguyên tử là 7.
D. Nguyên tử liti có 7 proton và 3 nơtron.
1.16. Các đồng vị có sô' khối khác nhau là do khác nhau về:
A. sô' proton. B. số nơtron.
c . số electron. D. số hiệu nguyên tử.
1.17. Một đồng vị của nguyên tố sắt là j‘Fe. Nguyên tử của đổng vị này gồm:
A. 26 proton, 26 elecừon và 56 nơtron.
B. 56 proton, 26 electron và 26 nơtron.
c . 56 proton, 56 nơtron và 26 electron.
D. 26 proton, 26 electron và 30 nơtron.
1.18. Trong tự nhiên, đổng tổn tại hai đồng vị “ Cu và “ Cu. Nguyên tử khối
trung bình cùa đổng là 63, 54 đvC.
Thành phần phẩn trăm của đổng vị "Cu trong tự nhiên là
1.19. Nguyên tử khối ữung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị,
biết 35 Br chiếm 54,5%.
Số khối của đổng vị thứ hai là
1.20. Trong tự nhiên, đổng có hai đổng vị “ Cu và 6 5Cu, trong đó đồng vị 65Cu
chiếm 27% về số nguyên tử.
Phẩn trăm khối lượng của “ Cu trong phân tử Cu20 là
A. 73%.
c. 27%.
B. 80%.
D. 63%.
A. 80.
c. 82.
B. 81.
D. 81,5.
A. 88,82%.
c . 72,18%.
B. 63,51%.
D. 64,84%.
7
1.21. Nguyên tử ỉj|K có sô' proton, số electron và số nơtron lần lượt là
A. 19; 20 và 39.
c. 20; 19 và 39.
B. 19; 20 và 19.
D. 19; 19 và 20.
1.22. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn.
B. Các electron trong cùng một phản lớp có mức năng lượng bằng nhau,
c. Các electron chuyển động không tuãn theo quỹ đạo xác định.
D. Các elcctron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau.
1.23. Cho biết tổng sô proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô' hạt không mang điện là 16 hạt.
Nguyên tố X là
1.24. Số obitan nguyên tử và số electron tối đa của lớp M (n = 3) lần lượt ]à
A. K (Z = 19).
c. S(Z= 16).
B. Ca (Z = 20).
D. C 1 (Z = 17).
A. 6 và 20.
c. 9 và 18.
B. 9 và 27.
D. 6 và 18.
1.25. Phân lớp d chứa tối đa
A. 2 electron.
c. 10 electron.
B. 6 electron.
D. 14electron.
1.26. Cấu hình electron viết không đúng là
A. ls 2 2s 2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 . B. ls 2 2s 2 2 p \
c. ls 2 2s2 2p6 3 s\ D. ls 2 2s 2 2pr’ 3s2 3 p \
1.27. Cấu hình clcctron viết sai là
A. ls 2 2s 2 2 p \
c. ls 2 2s2 2p6 3s' .
B. ls 2 2s 2 2p 3s' 3p’.
D. ls 2 2s 2 2pr’ 3s2 3p5 .
1.28. Nguyên tố X có z = 17. X có:
1. Sô electron ờ lớp ngoài cùng là
A. 1 electron.
c. 7 elecĩron.
? Số lóp electron là
V 2 lớp.
c . 4 lớp.
B. 3 lớp.
D. 1 lớp.
B. 2 electron.
D. 3 electron.
8