Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

3000 câu đàm thoại tiếng Hoa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Hữu L Ý - T Ụ Á N ANH
ĐẬU THỊ HOÀNG ANH
Biên Soạn
3000 CÂU ĐÀM THOẠI
TIÉNG HOA
Ỉ X . i n ì ă
(Kèm đĩa CD MP3)
NXB Giao Thông Vận Tải
LỜI GIỚI THIỆU
Mấy năm lại đây, do nhu cầu của xã hội, phong trào
học ngoại ngữ nói chung và tiếng Hoa nói riêng, khá phổ biến;
không it giáo trình, sách được xuất bản phục vụ người học.
Đẻ đáp ứng nhu cầu giao tiếp của các bạn cần sử
dụng tiếng Hoa, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn quyển
sách “3000 câu đàm thoại tiếng Hoa.” kèm theo đĩa CD
MP3.
Quyển sách được giới thiệu thành ba phần chính:
1. Phần đầu: giới thiệu cách phiên âm chữ cái la-tinh.
2. Phần hai: giới thiệu những câu đàm thoại ngắn dùng
theo hoàn cảnh tình huống.
3. Phần ba: những câu đàm thoại theo ngữ pháp.
Dù chúng tôi đã cố gắng hết sức nhưng trong công
việc soạn thảo không khỏi tránh khỏi thiếu sót. Mong
nhận được ý kiến đóng góp cùa bạn đọc với tất cả lời
cảm ơn!
Các tác giả
PHÀN PHIÊN ÂM
ỡ phần "phiên ảm” này, chúng tôi xin giới thiệu đến
bạn đọc phiẻn âm tiếng Hoa bằng hai cạch: phiên âm Latinh chuẩn và phiên âm theo cách đọc tiếng Việt cùng các
thanh điệu đi kèm.
I. PHIÊN ÂM NGUYÊN ÂM
Phiên âm
chuẩn
Phiên âm
tiếng Việt
Chú thích cách đọc
(đọc cao giọng)
i i Đọc như chữ i tronq tiếng Việt
u u Đọc như chữ u
ũ uy Đọc tròn môi chữ “uy”
a a Đọc như chữ a
0 ua Đọc như chữ “ua”
e ơ Đọc như chữ ơ
-e e Đọc như chữ ê (khi kêt hợp với
i, u, ũ)
ai ai Đọc như chữ “ai”
ei ây Đọc như chữ “ây”
ao ao Đọc như chữ “ao”
ou âu Đoc như chữ "âu”
an an Đọc như chữ “an”
en ân Đọc như chữ “ân”
ang ang Đọc như chữ “ang"
eng âng Đọc như chữ "âng''
ong ung Đọc như chữ "ung"
er ơr Đọc như chữ “ơ” nhưng cong
lưỡi
5
ia i-a Đọc nhanh, nối liền chữ 1 với a
ie
1
i-e, ia Đọc nhanh, nối liền i với ẽ (ta
nqhe như "ia”)
iao eo Đoc như chữ “eo”
iu iu Đoc như chữ “iu”
ian en Đoc như chữ “en”
in in Đoc như chữ “in”
iang eng Đoc như chữ "eng”
ing ing Đoc như chữ “inp”
iong i-ung Đọc nhanh nối liễn chữ i với
“ung”
ui uy Đoc như chữ “uy”
uan oen Đoc như chữ “oen”
un uân / uyn Đọc như “uân” / “uyn”
uang oang Đọc như chữ “oang”
ue uê Đoc như chữ "uê”
II. PHIÊN ẢM PHỤ ÂM
Phiên âm Phiên âm Chú thích
chuân tiếng Việt
b p Đọc như chữ “p” nhưng không
bât hơi
p p Mím môi, bật hơi đọc chữ “p"
m m Đoc như “m"
n n Đoc như “rí’
f f Đoc như chữ “ph”
d t Đoc như chữ “t"
t th Bật hơi đọc chữ "th”
1 1 1 Đoc như "1”
9
c / k Đoc như "c” / "k”
k kh Đọc như chữ “kh"
th th Đoc như chữ “th”
j/ z ch Đoc như chữ “ch”
6
X / s X Đoc như chữ “x"
c / q ch Bât hơi đoc chữ “ch”
ch tr Conq lưỡi bát hơi đoc chữ “tr”
zh tr Đoc “tr” bình thường
sh s Cong lưỡi bật hơi đọc chữ "s”
r r Cong lưỡi đoc chữ “r"
III. THANH ĐIỆU
Thanh 1 Kí hiệu Cách đọc
điêu thanh điêu
Chú thích
1 ị - Đọc cao và
bầng giọng
i
Đọc cao rồi giữ
bằng giọng cho
đến khi hoàn
thành chữ đó.
2 / Đọc cao và
lên giọng
Đọc như dâu T
nhưng cao giong.
3 V Đọc xuống i Đọc như là dấu
rồi lên giọng “hỏi” nhưng
nhanh.
4 \ Đọc xuông Đọc nhanh và dứt
nhanh khoát.
Khinh Không mang Đọc nhanh
thanh dấu và ngắn hơi
hơn thanh 4
Đọc nhanh và rất
nhẹ.
Khi chưa đọc lưu loát được phiên âm La-tinh chuẩn thì
các bạn hãy đọc theo phiên âm tiếng Việt.
Các bạn nên nghe vả đọc lại thẹo đĩa vài lần chắc chắn
bạn sẽ quen dần với phát âm tiếng Hoa.
7
1. C H À O HỎI
1 Chào bạn!
% » !
Ni háo!
Ni hảo!
2 Chào Hương Lan!
S Ẽ , K «!
Xiãng lán, ní hảo!
Xeng lán, ní hảo!
3 Chào Minh!
lí 5? , BS 1
Ni háo, ming
Ní hảo, Ming!
4 Chào ỏng (bà ....) (trường hợp lịch sự)
$ « !
Nin hão!
Nin hảo!
5. Chào bạn. buổi sáng!
ạ * , lí « 1
Zả0 ăn. ni hảo'
Chào an. ni hảo!
6 Chào bạn. chúc buỗi sáng tốt lành!
ií 5Ỉ. ? 1 5Ỉ !
Ní hão. zảo shàng hảo1
Ni hảo. chào sang hào!
7 Chào ban! (buổi sáng)
ỉí ạ !
Nĩ zỏo!
Ní chảo!
8. Chào thầy Vương!
ĩ t'> , 5Ỉ !
VVảng lảo shĩ, ní hảo!
Goáng lảo sư nì hảo!
9. Chào ông Lý!
? * í , k » 1
Lí xiãn shẽng, nín hảo!
Lì xen sâng, nín hào!
10. Chào! (buỗi tối)
* I ìn
Wản shàng hảo!
Goản sang hào!
11. Bạn khỏe không?
8 » 4 ?
Ní hảo ma?
Níhảo ma?
12. Rất khỏe.
!B » o
Hẻn hảo.
Hấn hảo.
13. Cũng tàm tạm!
ã õì ữ !
Hái ké yĩ!
Hái khớ ỷ!
■)
14. Không khỏe lắm.
T' * » o
Bú tài hảo.
Bú thai hảo.
15 Cảm ơn! Tôi rát khỏe, còn anh thì sao?
! am » . ?
Xiè xie! Wó hén hảo, nĩ ne?
Xia xía! úa hấn hảo, nỉ nơ?
16. Tôi cũng rất khỏe.
a Ể ỈB » o
Wó yẽ hén hảo.
úa dẻ hấn hảo.
17. Các anh khỏe không?
K n » « ?
Nĩ men hảo ma?
Nỉ mân hảo ma?
18. Chúng tôi đều rát khỏe.
s n ỉ? ỈS H o
Wõ men dõu hèn hảo.
ủa nâm tâu hán hảo.
/19. Trông anh hôm nay có vẻ mệt mỏi.
$ * f B w Ẻ JL s To
Jĩn tiãn kàn ni yõu diăn r lèi le.
Chin then khan nỉ dấu tẻn r lây lơ.
20. Đúng vậy, đêm qua ngủ không ngon giấc.
s fi , ti * Bí ± s
Shi de, zúo tiãn wản shãng méi hảo shùi.
Sư tơ, chúa then goản sang mấy hảo suây.
10
21. Sức khỏe của bạn có tốt không?
% 9 i$ » q ?
Nĩ shẽn tĩ hảo ma?
Nỉ sân thí hảo ma?
22. Dạo này sức khỏe của ba mẹ anh sao rồi?
*Ì!ÌS SS 9 »H «?
Zùi jìn ni bã ma shẽn tĩ hảo ma?
Chuây chin nỉ ba ma sân thí chẩrưnoLdăng?
23. Sức khỏe ba mẹ bạn có tốt không?
líg g .ỉỉỉS S Íậ ỉỉỉỊỊ?
Nĩ bã ba, mà ma shẽn tĩ hăo ma?
Nỉ ba ba, ma ma sân thí hảo ma?
24. Họ đều rất khỏe.
ầ n s IB » o
Tã men dõu hẻn háo.
Tha mân tâu hấn hảo.
25. Công việc của anh có bận không?
% ì n t Q ?
Nĩ gõng zuò máng ma?
Nỉ cung chua máng ma?
26. vẫn tốt.
ìĩ H o
Hái hảo.
Hái hào.
27. Công việc cùa anh dạo này như thế nào rồi?
% I lĩ s ifi £ >L ?
Nĩ gõng zuò zuì jin zẻn me yang?
11
Nỉ cung chua chuây chin chẩn mơ dăng?
28. Cũng khá.
Ế ỉẫo
Yè bú cuò.
Dẻ bú chua.
29 Rát bận.
16 1Ẻ o
Hẽn máng.
Hẩn máng.
30. Công việc của anh dạo này tốt chứ?
% ì \r 8 iẫ a » ?
Nĩ gõng 2UÒ zùi jìn hái hảo ma?
Nỉ cung chua chuây chin hái hảo ma?
31. Tàm tạm .
f í í .
Chã bú duò.
Tra bú tua.
32. Không bận lắm.
* * tt o
Bú tài máng.
Bú thai máng.
33. Anh làm ăn tốt chứ?
% ĩ è » 4 ?
Ni shêng yi hảo ma?
Nì sâng y hảo ma?
34. Khá tốt.
tt 8 » o
Bĩ jiào hảo.
Bỉ cheo hảo.
35. Anh buôn bán thuận lợi chứ?
15! * * K HJ vạ, ?
Nĩ mải mài shùn li ma9
Ní mài mai suân thi ma?
36. Cảm ơn!
ìỉl itt !
Xiè xiè!
Xia xia!
37. Tạm biệt!
s 51 !
Zài jiàn!
Chai chen!
38 Chúc ngủ ngon!
« 5 !
Wán ăn!
Goản an!
\ f ■ ì
ỊỊh LÀM QUEN _ GIỚI THIỆU
39. Bạn tên gì v ậ y ^
% VI It l s ?
Nĩ jiào shén me míng zi?
Ni cheo sấn mơ míng chư?
40. Tôi tên là Kim Anh.
n Dl| H .
W õjiào jĩn yĩng.
ủa cheo Chin Dinh
13
41. Tôi tên Công Minh.
n OM 'à w o
w ỏ jiào gõng míng
ủa cheo Cung Míng
42. Em tên gì?
K VI (t & ?
Nĩjiào shện me?
Nỉ cheo sấn mơ?
43. Ông họ gì?
B a B
Nĩ guì xìng?
Nỉ quây xing?
44. Bạn họ gì?
% B ít & ?
N xìng shén me?
Nỉ xing sấn mơ7
45. Tỏi họ Nguyễn.
a D4 R .
w ỏ jiào ruản.
ủa xing roản.
46. Tôi họ Trần.
S S L
w ỏ jiào zhén
ủa xing Trấn.
47. Cô áy họ gì?
« 8 ít & ?
Tã xìng shén me?
14
Tha xing sấn mơ’
48. Anh ta họ gì?
fl 8 ít £ ?
Tã xìng shén me?
Tha xing sấn mơ?
49. Họ ("húng nó) họ gì?
ÍỂ ffl B ít t ?
Tã nem xìng shén me?
Tha mân xing sấn mơ?
khi h ỏ i" họ " không dùng...............mà dùng
Ví dụ :
50. Cố ấy họ Lê.
8 ? .
Tã xing lĩ.
Tha xing lì.
51 Anh ấy họ Trương.
ÍẾ ầ k o
Tã xìng zhãng.
Tha xing trang.
52. Họ họ Đỗ.
fỄ M ã o
Tã nem xìng duõ.
Tha mân xing Tâu.
53 Người đó là học sinh phải không?
m ĩ A I ¥ ì 1? ?
Nà gè rén shì xué shèng ma?
Na cưa rấn sư xuế sâng ma?
54 Cô ta là giáo viên phải không?
15
tt 1 T' I t i 0
Tã shi bú shì lảo shĩ?
Tha sư bú sư lảo sư?
55. Đúng.
ĩ í o
Duì.
Tuây.
56. Không phải.
* lo
Bu shì
Bú sư.
57. Cô ấy không phải là giáo viên, cô ấy là học sinh.
1 * 1 t l , tt f ¥ ĩ ,
Tã bú shì lảo shĩ, tà shì xué sheng.
Tha bú sư lảo sư, tha sư xuế sâng.
58. Anh là người Trung Quốc à?
15 I tp ã A ®i?
Nĩ shi zhõng gúo rén ma?
Nỉ sư trung cúa rấn ma?
59. Tôi là người Việt Nam.
« I 8 I A o
Wõ shi yuè nán rén.
ủa sư duê nán rán.
60. Còn anh? / Còn anh thì sao?
18 * ?
Nĩ ne?
Nỉ nơ?